messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

Hỗ trợ trực tuyến ngay

tu-van

Mrs.Mai

0945.417.993

phone

Phone

Gọi ngay: 0945417993

#Bảng Tra Khối Lượng Ống Inox 304/316/201 Chuẩn

Bảng tra khối lượng ống inox là công cụ quan trọng giúp kỹ sư nắm bắt trọng lượng ống, hỗ trợ quyết định chính xác trong thiết kế và sử dụng

inoxgiahung

Inox có nhiều dạng như tấm, cuộn, ống,… Đối với ống thì gồm có ống tròn, ống hộp và cây đặc. Bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu khối lượng ống inox 304/316/201 các loại để thuận tiện trong quá trình gia công sản xuất, ước tính vận chuyển và thi công lắp đặt. 

1. Bảng quy chuẩn tra cứu khối lượng ống tròn inox

Bảng quy chuẩn tra cứu khối lượng ống tròn inox

Đơn vị: kg/cây 6m

Φ (mm)

0.3

0.33

0.4

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

1

1.2

1.5

2

8

3.35

0.38

0.45

0.56

0.66

             

9.5

0.41

0.45

0.54

0.67

0.8

0.92

1.04

         

11.5

0.5

0.55

0.66

0.82

0.98

1.13

1.28

1.43

1.57

     

12.7

0.56

0.61

0.74

0.91

1.06

1.26

1.42

1.59

1.75

     

13.8

0.61

0.66

0.8

0.99

1.18

1.37

1.55

1.74

1.91

     

15.9

0.7

0.77

0.93

1.15

1.37

1.59

1.81

2.02

2.23

2.64

3.23

 

19.1

0.84

0.93

1.12

1.39

1.66

1.93

2.19

2.45

2.71

3.21

3.95

 

22.2

0.98

1.08

1.3

1.62

1.94

2.25

2.56

2.87

3.17

3.77

4.64

 

25.4

   

1.49

1.86

2.22

2.58

2.94

3.3

3.65

4.4

5.36

 

27.2

   

1.6

2

2.39

2.77

3.16

3.54

3.92

4.66

5.76

7.35

31.8

   

1.88

2.34

2.8

3.25

3.7

4.16

4.6

6.49

6.79

8.91

38.1

   

2.25

2.81

3.36

3.91

4.46

5

5.54

6.62

8.21

10.79

42

     

3.1

3.71

4.32

4.93

5.33

6.13

7.32

9.08

11.96

50.8

     

3.76

4.5

5.24

5.98

6.71

7.44

8.9

11.05

14.59

60.5

         

6.26

7.14

8.02

8.89

8.94

13.23

17.49

63.5

         

6.57

7.5

8.42

9.34

11.17

13.9

18.38

76.2

           

9.02

10.13

11.24

13.45

16.75

22.18

89.1

             

11.86

13.17

15.77

19.64

26.04

101.6

                 

18.01

22.44

29.77

114.3

                 

20.28

25.29

33.57

139.8

                 

24.86

31.01

41.19

ống inox 304

Việc xác định khối lượng ống inox 304/316/201 là rất quan trọng và cần thiết

=> Xem thêm: Cách Tính Khối Lượng Inox Hộp & Bảng Tra Inox Hộp

2. Bảng quy chuẩn tra cứu khối lượng ống hộp inox

Bảng quy chuẩn tra cứu khối lượng ống hộp inox

Đơn vị: kg/cây 6m

Kích thước (mm)

0.3

0.33

0.4

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

1

1.2

1.5

2

10x10

0.54

0.6

0.72

0.89

1.06

1.23

1.39

1.55

       

12.7x12.7

0.7

0.77

0.93

1.13

1.37

1.59

1.8

2.01

2.22

2.62

   

15x15

0.83

0.91

1.1

1.37

1.63

1.89

2.15

2.4

2.65

3.14

3.84

 

20x20

   

1.48

1.85

2.2

2.56

2.91

3.26

3.61

4.28

5.27

 

25x25

   

1.86

2.32

2.78

3.23

3.67

4.12

4.46

5.43

6.7

8.74

30x30

     

2.8

3.35

3.89

4.44

4.97

5.51

6.57

8.13

10.65

38x38

       

4.26

4.96

5.65

6.34

7.03

8.39

10.41

13.69

40x40

       

4.49

5.23

5.96

6.69

7.41

8.85

10.98

14.48

50x50

           

7.48

8.4

9.32

11.13

13.81

18.26

60x60

             

10.11

11.22

13.42

16.69

22.07

10x20

0.83

0.91

1.1

1.37

1.63

1.89

2.15

2.4

2.65

3.13

   

10x40

   

1.86

2.32

2.78

3.23

3.67

4.12

4.56

5.43

   

13x26

   

1.44

1.8

2.15

2.49

2.85

3.18

3.51

4.17

   

15x30

   

1.67

2.08

2.49

2.98

3.29

3.69

4.08

4.85

5.89

 

20x40

     

2.8

3.35

3.89

4.44

4.97

5.51

6.57

8.13

10.65

25x50

   

3.51

4.2

4.89

5.58

6.26

6.98

8.28

10.27

13.5

 

30x60

     

5.06

5.89

6.72

7.54

8.36

9.99

12.41

16.86

 

30x90

         

9

10.11

11.22

13.42

16.69

22.07

 

40x80

         

9

10.11

11.22

13.42

16.69

22.07

 

45x95

         

10.53

11.83

13.12

15.7

19.64

25.87

 

khối lượng ống inox

=> Xem thêm: Khối Lượng Riêng Inox 304, 316, 201 & Cách Tính Chuẩn Nhất

3. Bảng quy chuẩn tra cứu khối lượng cây đặc inox

Bảng quy chuẩn khối lượng dây đặc inox

Φ (mm)

1

1.1

1.2

1.4

1.5

1.8

2

2.2

2.4

2.8

3

3.5

3.8

4.2

5.3

Khối lượng (kg/100m)

0.6

0.7

0.9

1.2

1.4

2

2.5

3

3.5

4.8

5.5

7.5

8.9

11

17

Bảng quy chuẩn khối lượng cây đặc inox

Φ (mm)

4

4.5

4.6

4.8

5.3

6

6.3

6.8

7

8

10

12

16

18

22

Khối lượng (kg/cây 6m)

0.6

0.8

0.8

0.9

1

1.3

1.5

1.7

1.8

2.4

3.7

5.4

9.6

12.1

18.1

khối lượng ống inox 304

Sử dụng sử dụng bảng tra khối lượng ống inox 304/316/201 sẽ giúp việc xác định khối lượng vật liệu trở nên đơn giản, dễ dàng, nhanh chóng 

Tóm lại, inox hay thép không gỉ là vật liệu đóng vai trò quan trọng trong sản xuất và trong đời sống hàng ngày. Việc xác định khối lượng ống inox 304 là rất quan trọng, giúp cho việc tính toán sản xuất, ước tính vận chuyển, thi công xây dựng,… trở nên thuận tiện và chính xác, từ đó tiết kiệm được chi phí.

Về mặt kỹ thuật, inox nói chung và inox ống nói riêng có nhiều dạng nên việc xác định khối lượng là rất phức tạp. Lúc này, nếu sử dụng các bảng tra khối lượng ống inox 304/316/201 nói trên sẽ giúp công việc trở nên đơn giản và dễ dàng hơn.

ống inox

Trên đây là cách tính khối lượng ống inox 304/316/201 chuẩn nhất để bạn tham khảo và áp dụng. Nếu có nhu cầu đặt mua inox hoặc gia công inox, đừng quên liên hệ đến Inox Gia Hưng để được báo giá và cung cấp sản phẩm chất lượng, dịch vụ chuyên nghiệp.

Nguyễn Thùy Vân

Là một trong những chuyên gia trẻ hàng đầu trong lĩnh vực xuất nhập khẩu mặt hàng thép không gỉ (Inox). Với những công trình nghiên cứu và kinh nghiệm chuyên môn về ngành vật liệu đẳng cấp mới này. Sẽ luôn mang đến cho khách hàng những bài viết chia sẻ kiến thức vô cùng hữu ích.

Nguyễn Thùy Vân

TIN TỨC LIÊN QUAN

inoxgiahung
Hỗ trợ 24/7

ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

Công Ty TNHH INOX GIA HƯNG

Địa chỉ : 12, quốc lộ 1A, thôn Cổ Điển A, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Tp Hà Nội, Việt Nam

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh : 0102388208

Ngày cấp : 10/10/2007

Nơi cấp : Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành phố HN

VPGD :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội

Nhà máy SX :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
0945417993 / Hotline/ Zalo giahung.inoxtrangtri@gmail.com

Mon - Fri: 7:30 - 17:30

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

inoxgiahung
Copyright © 2022 inoxgiahung.vn. All Rights Reserved.