Bài viết hôm nay, cùng Inox Gia Hưng tìm hiểu hiểu khối lượng riêng inox 304 cùng công thức tính khối lượng của vật liệu này.
SẢN PHẨM
Trong các loại inox hiện có thì inox 304 là được sử dụng nhiều nhất. Bởi đây là vật liệu có thể đáp ứng mọi yêu cầu sử dụng nhưng giá thành lại rất hợp lý. Bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng hiểu khối lượng riêng inox cùng công thức tính khối lượng của vật liệu này.
Khối lượng riêng của inox (hay thép không gỉ) thường nằm trong khoảng từ 7.7 đến 8.1 g/cm³, tùy thuộc vào loại và thành phần cụ thể của inox. Khối lượng riêng là một đại lượng đo lường khả năng mật độ của vật liệu, tức là khối lượng của một đơn vị thể tích. Inox thường có khối lượng riêng cao hơn so với nhiều loại kim loại khác, và điều này giúp làm cho nó trở thành một vật liệu rất cứng và chịu nhiệt tốt.
Khối lượng riêng của inox 304, inox 316, và inox 201 là thông số quan trọng được nhiều người quan tâm khi tính toán trọng lượng inox theo barem. Chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết về khối lượng riêng của các loại inox này và cung cấp công thức tính trọng lượng inox, giúp bạn dễ dàng và chính xác tính toán trọng lượng của các sản phẩm inox.
Khối lượng riêng của inox 304 là 7,93 gam/cm3 = 7930 kg/m3
Bất cứ vật liệu nào cũng có một khối lượng riêng cụ thể. Và khối lượng riêng của inox 304 là 7,93 gam/cm3 = 7930 kg/m3. Đây là thông số được sử dụng trong nhiều phép tính quan trọng. Đồng thời, cũng là yếu tố có sự ảnh hưởng lớn đến trọng lượng riêng của inox 304.
Vậy khối lượng riêng của inox 304 là 7930kg/m3 hay 7,93g/cm3
Thành phần hóa học inox 304 |
Crom |
Niken |
C |
Mn |
Si |
S |
P |
Tỷ lệ thành phần |
18 - 20% |
8 - 12% |
0.03 - 0.08% |
2% |
1% |
0.03% |
0.045% |
Loại |
Y.S |
T.S |
Elogation |
HBR |
304 |
>205 |
>520 |
>40 |
<95 |
Thành phần hóa học của inox 316
Thành phần nguyên tố |
Crom |
Niken |
Molypden |
Cacbon |
Photpho |
Lưu huỳnh |
Silic |
Tỷ lệ |
16 - 18% |
10 - 14% |
2 - 3% |
0.03 - 0.08% |
0.45% |
0.03% |
1% |
Khối lượng riêng của inox 316 là 7,98g/cm3
Cùng Inox Gia Hưng xem bảng chi tiết dưới đây về khối lượng riêng của inox 201 và các loại inox phổ biến còn lại trên thị trường hiện nay
Chủng loại inox | Khối lượng riêng |
Inox 201/202/301/302/303/304L/305/321 |
7.93 g/cm3 |
Inox 309S/310S/316L/347 |
7.98 g/cm3 |
Inox 405/410/420 |
7.75 g/cm3 |
Inox 409/430/434 |
7.70 g/cm3 |
Khối lượng riêng của inox 201 là 7,93g/cm3
Inox 304 có nhiều dạng, mỗi dạng sẽ có cách tính khối lượng khác nhau. Dưới đây là cách tính khối lượng inox tấm và inox ống để bạn tham khảo.
Công thức tính khối lượng inox 304 tấm như sau:
T x W x L x 7.93 / 1000000
Trong đó:
=> Xem thêm: Cách Tính Trọng Lượng Tấm Inox Chi Tiết Nhất
Công thức tính khối lượng inox 304 ống như sau:
0.003141 x T x [O.D – T] x 7.93 x L
Trong đó:
Công thức tính khối lượng inox 304 khác nhau theo hình dạng (tấm, ống)
Inox 304 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp như công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu thuyền,… Ngoài ra, đây cũng là vật liệu rất được ưa chuộng trong lĩnh vực y tế và trong đời sống hàng ngày, nhất là trong trang trí nội ngoại thất.
Sở dĩ có tính ứng dụng cao như vậy là nhờ inox 304 sở hữu những ưu điểm nổi bật sau.
Inox 304 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và đời sống
Biết được khối lượng riêng inox 304 cùng những phép tính quan trọng, vậy bạn đã tìm được nhà cung cấp inox 304 uy tín và chất lượng chưa? Nếu chưa, còn ngần ngại gì nữa mà không liên hệ ngay đến công ty Inox Gia Hưng bởi những lý do sau.
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT