messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

Hỗ trợ trực tuyến ngay

tu-van

Mrs.Mai

0945.417.993

phone

Phone

Gọi ngay: 0945417993

#Cách Tính Khối Lượng Inox Hộp & Bảng Tra Inox Hộp

Liệu bạn có biết cách tính trọng lượng inox hộp sao cho chuẩn xác, giúp việc xác định giá trở nên dễ dàng và chính xác hơn?

inoxgiahung

Inox hộp được ứng dụng trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực. Nhưng liệu bạn có biết cách tính trọng lượng inox hộp sao cho chuẩn xác, giúp việc xác định giá trở nên dễ dàng và chính xác hơn? Dưới đây là những hướng dẫn dành cho bạn.

1. Cách tính trọng lượng inox hộp

Inox hộp được chia thành 2 dạng chính là inox hộp vuông và inox hộp chữ nhật. Cách tính khối lượng inox hộp theo từng hình dạng như sau.

1.1. Cách tính trọng lượng inox hộp vuông

Inox hộp vuông là inox hộp có mặt cắt hình vuông. Công thức tính khối lượng inox hộp vuông rất đơn giản: 

(Độ dài cạnh – Độ dày) x Độ dày x 6 x 0.0317

Đơn vị tính:

  • Hộp vuông inox: kg
  • Độ dài cạnh, độ dày: mm
  • 0.0317 = (0.0249 x 4) / 3.14

Ví dụ:

Khối lượng hộp inox vuông cạnh 70mm dày 1.5mm = (70 – 1.5) x 1.5 x 6 x 0.0317 = 19.54 (kg)

khối lượng inox hộp

Cách tính trọng lượng inox hộp phụ thuộc vào hình dạng, kích thước cạnh của sản phẩm

1.2. Cách tính khối lượng inox hộp chữ nhật

Inox hộp chữ nhật là inox hộp có mặt cắt hình chữ nhật. Cách tính trọng lượng inox hộp chữ nhật sẽ theo công thức sau:

[(Cạnh lớn + Cạnh nhỏ)/2 – Độ dày] x Độ dày x 6 x 0.0317

Đơn vị tính:

  • Hộp chữ nhật inox: kg
  • Cạnh lớn, cạnh nhỏ, độ dày: mm
  • 0.0317 = (0.0249 x 4) / 3.14

Ví dụ: 

Khối lượng hộp inox chữ nhật cạnh 30 x 90mm dày 2mm = [(30 + 90)/2 – 2] x 2 x 6 x 0.0317 = 22.07 (kg)

2. Bảng tra khối lượng hộp inox 

Ngoài cách tính trọng lượng inox hộp như nói trên, bạn cũng có thể tiết kiệm thời gian bằng cách tra bảng khối lượng hộp inox như bên dưới.

inox hộp

Ngoài áp dụng công thức tính khối lượng inox hộp, có thể tra cứu bảng trọng lượng hộp inox

=> Xem thêm: Bảng Giá Inox 304 Hộp Đầy Đủ Kích Thước

2.1. Bảng tra trọng lượng inox hộp công nghiệp JIS 3459:2004

Kích thước cạnh (mm)

Độ dày(mm) - Đơn vị (kg) - Cây dài 6m

1,80

2,00

3,00

38 x 38

12,39

13,69

19,97

48 x 48

15,82

17,50

25,68

30 x 90

19,93

22,07

32,53

40 x 80

19,93

22,07

32,53

45 x 95

23,35

25,87

38,24

2.2. Bảng tra khối lượng inox hộp vuông và hộp chữ nhật ASTM A554

Kích thước cạnh (mm)

Độ dày(mm) - Đơn vị (kg) - Cây dài 6m

0,30

0,33

0,40

0,50

0,60

0,70

0,80

0,90

1,00

1,20

1,50

2,00

10 x 10

0,54

0,60

0,72

0,89

1,06

1,12

1,39

1,55

1,70

     

12,7 x 12,7

0,70

0,77

0,93

1,15

1,37

1,59

1,80

2,01

2,22

2,62

   

15 x 15

0,83

0,91

1,10

1,37

1,63

1,89

2,15

2,40

2,65

3,14

3,84

 

20 x 20

   

1,48

1,85

2,20

2,56

2,91

3,26

3,61

4,28

5,27

 

25 x 25

   

1,86

2,32

2,78

3,23

3,67

4,12

4,56

5,43

6,70

8,74

30 x 30

     

2,80

3,35

3,89

4,44

4,97

5,51

6,57

8,13

10,65

38 x 38

       

4,26

4,96

5,65

6,34

7,03

8,39

10,41

13,69

40 x 40

       

4,49

5,23

5,96

6,69

7,41

88,85

10,98

14,45

50 x 50

           

7,48

8,40

9,32

11,13

13,81

18,26

60 x 60

             

10,11

11,22

13,42

16,69

22,07

10 x 20

0,83

0,91

1,10

1,37

1,63

1,89

2,15

2,40

2,65

3,14

   

10 x 40

   

1,86

2,32

2,78

3,23

3,67

4,12

4,56

5,43

   

13 x 26

   

1,44

1,80

2,15

2,49

2,84

3,18

3,51

4,17

   

15 x 30

   

1,67

2,08

2,49

2,89

3,29

3,69

4,08

4,85

5,98

 

20 x 40

     

2,80

3,35

3,89

4,44

4,97

5,51

6,57

8,13

10,65

25 x 50

     

3,51

4,20

4,89

5,58

6,26

6,94

8,28

10,27

13,50

30 x 60

       

5,06

5,89

6,72

7,54

8,36

9,99

12,41

16,86

30 x 90

           

9,00

10,11

11,12

13,42

16,69

20,07

40 x 80

           

9,00

10,11

11,22

13,42

16,69

20,07

45 x 95

           

10,53

11,83

13,12

15,70

19,54

25,87

inox hộp vuông

=> Xem thêm: Cách Tính Trọng Lượng Tấm Inox Chính Xác Nhất

2.3. Bảng tra khối lượng inox hộp vuông, chữ nhật

Kích thước ngoài (mm) của hộp

Độ dày (mm)

0.3

0.4

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

1

1.1

1.2

1.5

2

2.5

3

10 x 10

 

0.8

0.9

1.1

1.3

1.5

1.7

1.9

           

12.7 x 12.7

 

1

1.2

1.4

1.7

1.9

2.2

2.4

2.6

2.8

       

15 x 15

 

1.1

1.4

1.7

2

2.3

2.5

2.8

3.1

3.4

       

20 x 20

 

1.5

1.9

2.3

2.6

3

3.4

3.8

4.1

4.5

5.7

     

25 x 25

 

1.9

2.4

2.8

3.3

3.8

4.2

4.7

5.2

5.7

7.1

     

30 x 30

   

2.8

3.4

4

4.5

5.1

5.7

6.2

6.8

8.5

11.3

   

40 x 40

     

4.5

5.3

6

6.8

7.5

8.3

9

11.3

15.1

18.8

22.6

50 x 50

       

6.6

7.5

8.5

9.4

10.4

11.3

14.1

18.8

23.66

28.3

10 x 20

 

1.1

1.4

1.7

2

2.3

2.5

2.8

           

10 x 40

   

2.4

2.8

3.3

3.8

4.2

4.7

           

13 x 26

   

1.8

2.2

2.6

2.9

3.3

3.7

4

4.4

5.5

     

15 x 30

 

1.7

2.1

2.5

2.9

3.3

3.7

4.1

4.5

5

       

20 x 40

     

3.4

4

4.5

5.1

5.7

6.2

6.8

8.5

11.3

   

25 x 50

     

4.2

4.9

5.7

6.4

7.1

7.8

8.5

10.6

14.1

   

30 x 60

       

5.9

6.8

7.6

8.5

9.3

10.2

12.7

17

   

30 x 90

       

7.9

9

10.2

11.3

12.4

13.6

17

22.6

28.3

33.9

40 x 80

       

7.9

9

10.2

11.3

12.4

13.6

17

22.6

28.3

33.9

=> Xem thêm: Cách Tính Khối Lượng Inox: Ống Tròn, Vuông, Chữ Nhật, Láp

3. Địa chỉ mua inox hộp giá tốt, chính hãng

Những chia sẻ trên giúp bạn biết cách tính trọng lượng inox hộp dễ dàng và chính xác. Nếu phân vân không biết mua inox hộp ở đâu để được đảm bảo chất lượng, đừng quên liên hệ đến Inox Gia Hưng.

inox hộp chữ nhật

Inox Gia Hưng chuyên cung cấp inox hộp đa dạng quy cách, mẫu mã, đến từ nhiều mác thép khác nhau 

Tại Inox Gia Hưng, quý khách có rất nhiều lựa chọn bởi inox hộp đa dạng quy cách, mẫu mã. Ngoài inox hộp còn có inox tấm, cuộn, ống, thanh, láp,… mang đến nhiều sự lựa chọn. Đặc biệt, tất cả đều là hàng chính hãng, chất lượng cao.

Nguyễn Thùy Vân

Là một trong những chuyên gia trẻ hàng đầu trong lĩnh vực xuất nhập khẩu mặt hàng thép không gỉ (Inox). Với những công trình nghiên cứu và kinh nghiệm chuyên môn về ngành vật liệu đẳng cấp mới này. Sẽ luôn mang đến cho khách hàng những bài viết chia sẻ kiến thức vô cùng hữu ích.

Nguyễn Thùy Vân

TIN TỨC LIÊN QUAN

inoxgiahung
Hỗ trợ 24/7

ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

Công Ty TNHH INOX GIA HƯNG

Địa chỉ : 12, quốc lộ 1A, thôn Cổ Điển A, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Tp Hà Nội, Việt Nam

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh : 0102388208

Ngày cấp : 10/10/2007

Nơi cấp : Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành phố HN

VPGD :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội

Nhà máy SX :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
0945417993 / Hotline/ Zalo giahung.inoxtrangtri@gmail.com

Mon - Fri: 7:30 - 17:30

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

inoxgiahung
Copyright © 2022 inoxgiahung.vn. All Rights Reserved.