Inox được ứng dụng trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực, và y tế là một trong số đó. Vậy ngành y tế thường sử dụng loại inox nào? Inox y tế có những đặc điểm gì?
SẢN PHẨM
Inox được ứng dụng trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực, và y tế là một trong số đó. Vậy ngành y tế thường sử dụng loại inox nào? Inox y tế có những đặc điểm gì? Cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!
Không giống như những ngành nghề khác, ngành y tế đòi hỏi yếu tố an toàn và vệ sinh cao. Các đồ dùng, thiết bị sử dụng trong ngành y tế phải đáp ứng khắt khe các yêu cầu này. Do đó, inox y tế thường là inox cao cấp, không chứa thành phần tạp chất, đảm bảo sạch sẽ, bền bỉ, dễ vệ sinh trong quá trình sử dụng.
Hiện nay, người ta thường dùng inox 304 và inox 316 trong lĩnh vực y tế. Cả 2 loại inox này có thành phần nguyên tố khá giống nhau. Chỉ khác một chút là inox 316 có thêm 2% Molypden, còn inox 304 thì không. Vì vậy, khả năng chống ăn mòn của inox 316 tốt hơn inox 304 trong mọi môi trường sử dụng.
Người ta thường sử dụng inox 304 hoặc inox 316 (inox 316LS / 316LVM) trong ngành y tế
=> Xem thêm: Ứng Dụng Của Tấm Inox 316 Trong Sản Xuất
Đặc biệt, các phiên bản của inox 316 như inox 316LS / 316LVM là được sử dụng nhiều nhất trong y tế. Inox y tế này được mạ lại (ESR) hoặc hồ quang chân không được lau lại (VAR), cùng với đó là sự thay đổi một chút ở thành phần hóa học. Chính vì vậy, có khả năng chống ăn mòn tối ưu và hoàn toàn không nhiễm từ tính.
Dưới đây là đặc điểm và tính chất của inox 316LS / 316LVM - loại inox y tế được ưa chuộng nhất hiện nay.
Carbon |
0.03% |
Phosphorus |
0.025% |
Silicon |
0.75% |
Nickel |
13% – 15% |
Copper |
0.050% |
Manganese |
2.0% |
Sulfur |
0.010% |
Chromium |
17% – 19% |
Molybdenum |
2.25% – 3% |
Nitrogen |
0.10% |
Iron |
Balance |
Inox y tế sở hữu thành phần hóa học và những tính chất vật lý, đặc tính cơ học nổi bật
Specific Gravity |
7.95 |
Density |
0.2870 lb/in³ |
Mean Specific Heat 32-212°F |
1200 Btu/lb/°F |
Electrical Resistivity 70° |
445.0 Ohm-cir-mil/ft |
DIAMETER |
ULTIMATE TENSILE STRENGTH |
||
In. |
Mm |
Ksi |
MPa |
Up to 0.250 0.251-0.500 0.501-1.000 1.001-1.500 1.501-1.750 Over 1.750 |
Up to 6.3 6.31-12.7 12.71-25.4 25.4-38.1 38.11-44.5 Over 44.5 |
175 165 155 125 95 85 |
1207 1138 1069 862 655 586 |
CONDITION |
% COLD WORKED |
0.2% YIELD STRENGTH |
ULTIMATE TENSILE STRENGTH |
% ELONGATION IN 4D |
% REDUCTION OF AREA |
HRC HARDNESS |
---|---|---|---|---|---|---|
Ksi MPa |
Ksi MPa |
|||||
Annealed |
N/A |
36 248 |
85 586 |
57 |
88 |
88 HRB |
Cold Worked |
35 48 52 60 70 80 |
115 793 120 827 123 848 128 883 130 896 137 945 |
125 862 145 1000 150 1034 160 1103 170 1172 180 1241 |
18 16 16 16 15 13 |
72 69 65 62 60 57 |
26 32 34 36 38 40 |
Inox y tế được ứng dụng để làm các dụng cụ phẫu thuật, thiết bị cấy ghép phẫu thuật, thiết bị cố định đứt gãy, núm vây nội mạc, tấm xương, ốc vít, đinh,… Ngoài ra, inox y tế còn được sử dụng để chế tạo khay hộp đựng thuốc, xe đẩy thuốc, tủ đựng thuốc, giường bệnh nhân, bồn rửa tay vô trùng,…
Inox y tế rất dễ gia công tạo hình, lại không bị ăn mòn, hoen gỉ, rất dễ vệ sinh và làm sạch
Sở dĩ người ta phải sử dụng inox để chế tạo các thiết bị, vật dụng này là do inox sở hữu các tính chất nổi bật sau.
Trên đây là những chia sẻ giúp bạn đọc hiểu hơn về inox y tế. Mọi nhu cầu mua vật liệu inox này, đừng quên liên hệ đến Inox Gia Hưng để được cung cấp nhanh chóng. Chúng tôi cam kết cung cấp inox chính hãng, đạt tiêu chuẩn chất lượng và có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
Giá inox y tế nói riêng và inox nói chung cực kỳ cạnh tranh. Nếu khách hàng đặt mua số lượng nhiều sẽ được báo giá cực kỳ ưu đãi. Inox Gia Hưng hỗ trợ mua hàng trực tuyến và giao hàng tận nơi trên toàn quốc. Ngay từ bây giờ, liên hệ với chúng tôi qua kênh thông tin dưới để được hỗ trợ chi tiết.
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT