messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

phone

Phone

Gọi ngay: 0945417993

#Inox 403 Là Gì? Đặc Tính Và Ứng Dụng Trong Thực Tế

Chúng ta thường nói nhiều đến các loại inox 201, inox 304, inox 316,… Vậy còn inox 403 thì sao? Chúng có tốt không, sở hữu những đặc tính và ứng dụng nào?

inoxgiahung

Chúng ta thường nói nhiều đến các loại inox 201, inox 304, inox 316,… Vậy còn inox 403 thì sao? Chúng có tốt không, sở hữu những đặc tính và ứng dụng nào? Hãy cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết bên dưới nhé!

1. Inox 403 là gì?

Inox 403 là một dạng hợp kim của sắt với tỷ lệ Crom là 12,3%. Vật liệu này tuy có độ cứng thấp, khả năng chống ăn mòn vừa phải nhưng lại sở hữu các đặc tính cơ học cao nếu áp dụng phương pháp xử lý nhiệt phù hợp.

inox 403

Inox 403 thuộc phân khúc giá rẻ với nhiều tính chất khác biệt so với các loại inox 201, inox 304, inox 316,…

Tính chất cơ học của inox 403 được thể hiện chi tiết qua bảng thông số dưới.

TÍNH CHẤT

SỐ LIỆU

HOÀN THÀNH

Sức căng

485 MPa

70300 psi

Sức mạnh năng suất (@strain 0,200%)

310 MPa

45000 psi

Độ bền mỏi (ủ, @diameter 25 mm / 0,984 in)

275 MPa

39900 psi

Mô đun cắt (điển hình cho thép)

GPa 76,0

11000 ksi

Mô đun đàn hồi

190 - 210 GPa

27557 - 30458 ksi

Tỷ lệ của Poisson

0,27 - 0,30

0,27 - 0,30

Độ giãn dài khi đứt (tính bằng 50 mm)

25,00%

25,00%

Tác động của Izod (tôi luyện)

102 J

75,2 ft-lb

Độ cứng, Brinell (chuyển đổi từ độ cứng Rockwell B)

139

139

Độ cứng, Knoop (chuyển đổi từ độ cứng Rockwell B)

155

155

Độ cứng, Rockwell B

80

80

Độ cứng, Vickers (chuyển đổi từ độ cứng Rockwell B)

153

153

=> Xem thêm: Cuộn inox 304 có những ưu điểm gì so với inox 403

2. Inox 403 có tốt không?

Đây có lẽ là thắc mắc của những ai đang có nhu cầu sử dụng vật liệu inox để phục vụ sản xuất. So với các loại inox 201, inox 304 và inox 316 thì rõ ràng, chất lượng của inox 403 không cao bằng, thậm chí là thấp hơn nhiều.

Theo đó, vì có độ cứng thấp nên khả năng gia công bằng phương pháp hàn của loại vật liệu này không được đánh giá cao. Trong điều kiện áp lực cao và bị tác động mạnh thì chúng dễ bị giòn và gãy. Và cũng chính điều này khiến inox 403 ít được sử dụng trong môi trường yêu cầu khả năng chịu lực.  

inox 403

Chất lượng của inox 403 đương nhiên không thể sánh bằng các loại inox phổ biến và thông dụng hiện nay 

3. Bảng thành phần hóa học của inox 403

Dưới đây là bảng thành phần hóa học của inox 403, qua đó, thể hiện được các đặc tính của loại vật liệu này.

Thành phần

Tỷ lệ

Sắt (Fe)

86%

Crom (Cr)

12,3%

Mangan (Mn)

1%

Silic (Si)

0,5%

Carbon (C)

0,15%

Phốt pho (P)

0,04%

Lưu huỳnh (S)

0,03%

ống inox 403

4. Giá inox 403 là bao nhiêu?

Chất lượng là một trong những yếu tố quan trọng, mang tính chất quyết định giá thành sản phẩm. Vì inox 403 có chất lượng không cao, đặc biệt thành phần không chứa Niken và Molypden nên giá thành của vật liệu này rẻ hơn nhiều so với các loại inox 201, inox 304, inox 316.

Bên cạnh đó, cũng giống như các loại inox khác, giá inox 403 còn phụ thuộc vào tỷ giá vật liệu trên thị trường, chính sách bán hàng của nhà cung cấp, số lượng đơn hàng và yêu cầu của khách hàng. Do đó, để biết chính xác giá inox 403 bao nhiêu thì nên liên hệ trực tiếp với nhà sản xuất. 

giá inox 403 bao nhiêu

Giá inox 403 rất rẻ, chỉ từ 25.000 đồng/kg và phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nên giá có thể biến động theo từng thời điểm 

=> Xem thêm: Inox 310s Là Gì? Tính Chất Và Ứng Dụng Của Inox 310s

5. Đặc tính của inox 403

Nhìn chung, inox 403 có những đặc tính sau, bạn cần nắm rõ để quyết định có nên lựa chọn và sử dụng không. 

5.1. Khả năng chống ăn mòn

Inox 403 có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khí quyển. Bằng cách làm cứng và đánh bóng, chúng ta có thể giúp loại vật này phát huy tối đa khả năng chống ăn mòn. Tuy nhiên, trong các môi trường ăn mòn nghiêm trọng thì chúng không được khuyến khích sử dụng. 

5.2. Khả năng chống oxy hóa

Khả năng chống oxy hóa của inox 403 thể hiện rõ rệt trong điều kiện nhiệt độ 1400 độ F, tương đương 760 độ C. Để làm cứng hoàn toàn vật liệu, người ta sử dụng dầu dập tắt trong khoảng nhiệt độ 1650 - 1800 độ F. Còn các thành phần giúp tạo độ sáng cho vật liệu này sẽ được làm cứng bằng công nghệ khí hoặc quạt làm mát.

5.3. Khả năng làm việc nóng/xử lý nhiệt

Phương pháp rèn inox 403 được thực hiện trong điều kiện nhiệt độ từ 2000 - 2100 độ F. Mức nhiệt độ cuối cùng có thể sử dụng để rèn vật liệu này là 1300 độ F, mức nhiệt độ hoàn thiện được đề xuất là 1400 độ F. 

Ngoài ra, có thể làm cứng inox 403 trong môi trường nhiệt độ từ 400 - 1400 độ F. Trong điều kiện rèn và ủ ở nhiệt độ càng thấp thì tính chất cơ học của inox 403 càng cao. 

ưu điểm inox 403

Nếu biết kiểm soát các giới hạn sử dụng thì inox 403 sẽ phát huy tối đa các ưu điểm để ứng dụng vào một số lĩnh vực 

6. Các ứng dụng của inox 403

Với những đặc tính khác biệt so với các loại inox khác nên tính ứng dụng của inox 403 không cao. Chúng chủ yếu được sử dụng để sản xuất những sản phẩm, vật dụng không đòi hỏi khả năng chống ăn mòn. Hoặc dùng trong môi trường không yêu cầu cao về độ cứng.

Tuy nhiên, nếu kiểm soát tốt các giới hạn thì inox 403 vẫn thể hiện được những ưu điểm của mình. Từ đó, phát huy được ứng dụng trong các ngành nghề, lĩnh vực sau.

  • Sản xuất máy rửa chén bát.
  • Sản xuất các loại nồi, chảo dùng cho bếp từ. 
  • Làm tấm tủ lạnh.
  • Làm lưỡi máy nén, bộ phận tuabin,…
  • Trang trí xe ô tô và dây điện.

ứng dụng inox 403

Tóm lại, inox 403 có nhiều tính chất khác biệt so với các loại inox thường thấy. Chúng không quá nổi bật hay vượt trội nên không hẳn là sự lựa chọn tối ưu. Tuy nhiên, vật liệu này có lợi thế là giá thành rẻ, nếu biết kiểm soát giới hạn sử dụng thì vẫn phát huy được công dụng. 

Hy vọng những chia sẻ trên đây đã giúp bạn hiểu hơn về inox 403. Nếu có nhu cầu mua loại inox này hay bất kỳ các sản phẩm inox nào khác, liên hệ với Inox Gia Hưng ngay từ bây giờ nhé. Bộ phận tư vấn sẽ báo giá và hỗ trợ lên đơn hàng nhanh chóng. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận nơi trên toàn quốc. 

Nguyễn Thùy Vân
Là một trong những chuyên gia trẻ hàng đầu trong lĩnh vực xuất nhập khẩu mặt hàng thép không gỉ (Inox). Với những công trình nghiên cứu và kinh nghiệm chuyên môn về ngành vật liệu đẳng cấp mới này. Sẽ luôn mang đến cho khách hàng những bài viết chia sẻ kiến thức vô cùng hữu ích. Nguyễn Thùy Vân

TIN TỨC LIÊN QUAN

inoxgiahung

ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN

Hỗ trợ 24/7

ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

Công Ty TNHH INOX GIA HƯNG

Địa chỉ : 12, quốc lộ 1A, thôn Cổ Điển A, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Tp Hà Nội, Việt Nam

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh : 0102388208

Ngày cấp : 10/10/2007

Nơi cấp : Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành phố HN

VPGD :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội

Nhà máy SX :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
0945417993 / Hotline/ Zalo giahung.inoxtrangtri@gmail.com

Mon - Fri: 7:30 - 17:30

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

inoxgiahung
Copyright © 2022 inoxgiahung.vn. All Rights Reserved.