Bảng tra khối lượng ống inox là công cụ quan trọng giúp kỹ sư nắm bắt trọng lượng ống, hỗ trợ quyết định chính xác trong thiết kế và sử dụng
SẢN PHẨM
Inox có nhiều dạng như tấm, cuộn, ống,… Đối với ống thì gồm có ống tròn, ống hộp và cây đặc. Bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu khối lượng ống inox 304/316/201 các loại để thuận tiện trong quá trình gia công sản xuất, ước tính vận chuyển và thi công lắp đặt.
Bảng quy chuẩn tra cứu khối lượng ống tròn inox |
||||||||||||
Đơn vị: kg/cây 6m |
||||||||||||
Φ (mm) |
0.3 |
0.33 |
0.4 |
0.5 |
0.6 |
0.7 |
0.8 |
0.9 |
1 |
1.2 |
1.5 |
2 |
8 |
3.35 |
0.38 |
0.45 |
0.56 |
0.66 |
|||||||
9.5 |
0.41 |
0.45 |
0.54 |
0.67 |
0.8 |
0.92 |
1.04 |
|||||
11.5 |
0.5 |
0.55 |
0.66 |
0.82 |
0.98 |
1.13 |
1.28 |
1.43 |
1.57 |
|||
12.7 |
0.56 |
0.61 |
0.74 |
0.91 |
1.06 |
1.26 |
1.42 |
1.59 |
1.75 |
|||
13.8 |
0.61 |
0.66 |
0.8 |
0.99 |
1.18 |
1.37 |
1.55 |
1.74 |
1.91 |
|||
15.9 |
0.7 |
0.77 |
0.93 |
1.15 |
1.37 |
1.59 |
1.81 |
2.02 |
2.23 |
2.64 |
3.23 |
|
19.1 |
0.84 |
0.93 |
1.12 |
1.39 |
1.66 |
1.93 |
2.19 |
2.45 |
2.71 |
3.21 |
3.95 |
|
22.2 |
0.98 |
1.08 |
1.3 |
1.62 |
1.94 |
2.25 |
2.56 |
2.87 |
3.17 |
3.77 |
4.64 |
|
25.4 |
1.49 |
1.86 |
2.22 |
2.58 |
2.94 |
3.3 |
3.65 |
4.4 |
5.36 |
|||
27.2 |
1.6 |
2 |
2.39 |
2.77 |
3.16 |
3.54 |
3.92 |
4.66 |
5.76 |
7.35 |
||
31.8 |
1.88 |
2.34 |
2.8 |
3.25 |
3.7 |
4.16 |
4.6 |
6.49 |
6.79 |
8.91 |
||
38.1 |
2.25 |
2.81 |
3.36 |
3.91 |
4.46 |
5 |
5.54 |
6.62 |
8.21 |
10.79 |
||
42 |
3.1 |
3.71 |
4.32 |
4.93 |
5.33 |
6.13 |
7.32 |
9.08 |
11.96 |
|||
50.8 |
3.76 |
4.5 |
5.24 |
5.98 |
6.71 |
7.44 |
8.9 |
11.05 |
14.59 |
|||
60.5 |
6.26 |
7.14 |
8.02 |
8.89 |
8.94 |
13.23 |
17.49 |
|||||
63.5 |
6.57 |
7.5 |
8.42 |
9.34 |
11.17 |
13.9 |
18.38 |
|||||
76.2 |
9.02 |
10.13 |
11.24 |
13.45 |
16.75 |
22.18 |
||||||
89.1 |
11.86 |
13.17 |
15.77 |
19.64 |
26.04 |
|||||||
101.6 |
18.01 |
22.44 |
29.77 |
|||||||||
114.3 |
20.28 |
25.29 |
33.57 |
|||||||||
139.8 |
24.86 |
31.01 |
41.19 |
Việc xác định khối lượng ống inox 304/316/201 là rất quan trọng và cần thiết
=> Xem thêm: Cách Tính Khối Lượng Inox Hộp & Bảng Tra Inox Hộp
Bảng quy chuẩn tra cứu khối lượng ống hộp inox |
||||||||||||
Đơn vị: kg/cây 6m |
||||||||||||
Kích thước (mm) |
0.3 |
0.33 |
0.4 |
0.5 |
0.6 |
0.7 |
0.8 |
0.9 |
1 |
1.2 |
1.5 |
2 |
10x10 |
0.54 |
0.6 |
0.72 |
0.89 |
1.06 |
1.23 |
1.39 |
1.55 |
||||
12.7x12.7 |
0.7 |
0.77 |
0.93 |
1.13 |
1.37 |
1.59 |
1.8 |
2.01 |
2.22 |
2.62 |
||
15x15 |
0.83 |
0.91 |
1.1 |
1.37 |
1.63 |
1.89 |
2.15 |
2.4 |
2.65 |
3.14 |
3.84 |
|
20x20 |
1.48 |
1.85 |
2.2 |
2.56 |
2.91 |
3.26 |
3.61 |
4.28 |
5.27 |
|||
25x25 |
1.86 |
2.32 |
2.78 |
3.23 |
3.67 |
4.12 |
4.46 |
5.43 |
6.7 |
8.74 |
||
30x30 |
2.8 |
3.35 |
3.89 |
4.44 |
4.97 |
5.51 |
6.57 |
8.13 |
10.65 |
|||
38x38 |
4.26 |
4.96 |
5.65 |
6.34 |
7.03 |
8.39 |
10.41 |
13.69 |
||||
40x40 |
4.49 |
5.23 |
5.96 |
6.69 |
7.41 |
8.85 |
10.98 |
14.48 |
||||
50x50 |
7.48 |
8.4 |
9.32 |
11.13 |
13.81 |
18.26 |
||||||
60x60 |
10.11 |
11.22 |
13.42 |
16.69 |
22.07 |
|||||||
10x20 |
0.83 |
0.91 |
1.1 |
1.37 |
1.63 |
1.89 |
2.15 |
2.4 |
2.65 |
3.13 |
||
10x40 |
1.86 |
2.32 |
2.78 |
3.23 |
3.67 |
4.12 |
4.56 |
5.43 |
||||
13x26 |
1.44 |
1.8 |
2.15 |
2.49 |
2.85 |
3.18 |
3.51 |
4.17 |
||||
15x30 |
1.67 |
2.08 |
2.49 |
2.98 |
3.29 |
3.69 |
4.08 |
4.85 |
5.89 |
|||
20x40 |
2.8 |
3.35 |
3.89 |
4.44 |
4.97 |
5.51 |
6.57 |
8.13 |
10.65 |
|||
25x50 |
3.51 |
4.2 |
4.89 |
5.58 |
6.26 |
6.98 |
8.28 |
10.27 |
13.5 |
|||
30x60 |
5.06 |
5.89 |
6.72 |
7.54 |
8.36 |
9.99 |
12.41 |
16.86 |
||||
30x90 |
9 |
10.11 |
11.22 |
13.42 |
16.69 |
22.07 |
||||||
40x80 |
9 |
10.11 |
11.22 |
13.42 |
16.69 |
22.07 |
||||||
45x95 |
10.53 |
11.83 |
13.12 |
15.7 |
19.64 |
25.87 |
=> Xem thêm: Khối Lượng Riêng Inox 304, 316, 201 & Cách Tính Chuẩn Nhất
Bảng quy chuẩn khối lượng dây đặc inox |
|||||||||||||||
Φ (mm) |
1 |
1.1 |
1.2 |
1.4 |
1.5 |
1.8 |
2 |
2.2 |
2.4 |
2.8 |
3 |
3.5 |
3.8 |
4.2 |
5.3 |
Khối lượng (kg/100m) |
0.6 |
0.7 |
0.9 |
1.2 |
1.4 |
2 |
2.5 |
3 |
3.5 |
4.8 |
5.5 |
7.5 |
8.9 |
11 |
17 |
Bảng quy chuẩn khối lượng cây đặc inox |
|||||||||||||||
Φ (mm) |
4 |
4.5 |
4.6 |
4.8 |
5.3 |
6 |
6.3 |
6.8 |
7 |
8 |
10 |
12 |
16 |
18 |
22 |
Khối lượng (kg/cây 6m) |
0.6 |
0.8 |
0.8 |
0.9 |
1 |
1.3 |
1.5 |
1.7 |
1.8 |
2.4 |
3.7 |
5.4 |
9.6 |
12.1 |
18.1 |
Sử dụng sử dụng bảng tra khối lượng ống inox 304/316/201 sẽ giúp việc xác định khối lượng vật liệu trở nên đơn giản, dễ dàng, nhanh chóng
Tóm lại, inox hay thép không gỉ là vật liệu đóng vai trò quan trọng trong sản xuất và trong đời sống hàng ngày. Việc xác định khối lượng ống inox 304 là rất quan trọng, giúp cho việc tính toán sản xuất, ước tính vận chuyển, thi công xây dựng,… trở nên thuận tiện và chính xác, từ đó tiết kiệm được chi phí.
Về mặt kỹ thuật, inox nói chung và inox ống nói riêng có nhiều dạng nên việc xác định khối lượng là rất phức tạp. Lúc này, nếu sử dụng các bảng tra khối lượng ống inox 304/316/201 nói trên sẽ giúp công việc trở nên đơn giản và dễ dàng hơn.
Trên đây là cách tính khối lượng ống inox 304/316/201 chuẩn nhất để bạn tham khảo và áp dụng. Nếu có nhu cầu đặt mua inox hoặc gia công inox, đừng quên liên hệ đến Inox Gia Hưng để được báo giá và cung cấp sản phẩm chất lượng, dịch vụ chuyên nghiệp.
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT