Hiện tại, giá thép tấm không gỉ sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: kích thước, độ dày, chất liệu và số lượng đặt hàng của khách hàng. Hãy liên hệ chúng tôi nhé.
SẢN PHẨM
Hiện tại, giá thép tấm không gỉ sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: kích thước, độ dày, chất liệu và số lượng đặt hàng của khách hàng. Tuy nhiên, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng của quý khách hàng. Ngoài ra, chúng tôi cũng sẵn sàng hỗ trợ tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của quý khách hàng liên quan đến sản phẩm.
Thép tấm không gỉ là một loại vật liệu thép không bị ăn mòn, rỉ sét hay bị tác động bởi các chất hóa học trong môi trường xung quanh. Thép tấm không gỉ thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như thực phẩm, hóa chất, y tế, chế biến thủy sản, dầu khí, và nhiều ngành công nghiệp khác.
Dưới đây là báo giá thép tấm không gỉ mới cập nhật. Quý khách lưu ý báo giá này mang tính chất tham khảo vì giá thép tấm sẽ thay đổi theo chu kỳ. Hãy liên hệ hotline chúng tôi để nhận báo giá cụ thể từng thời điểm.
Quy cách thép tấm |
Độ dày |
Trọng lượng (kg/tấm) |
Giá (vnđ/kg) |
Giá tấm |
1500 x 6000 |
3mm |
212 |
17.000 |
3.604.000 |
4mm |
282 |
17.000 |
4.794.000 |
|
5mm |
353,3 |
17.000 |
6.006.000 |
|
6mm |
423,9 |
17.000 |
7.206.000 |
|
8mm |
565,2 |
17.000 |
9.608.000 |
|
10mm |
706,5 |
17.500 |
12.363.750 |
|
12mm |
847,8 |
17.500 |
14.836.500 |
|
14mm |
989,1 |
17.500 |
17.309.250 |
|
16mm |
1130,4 |
18.000 |
Liên hệ |
|
18mm |
1271,7 |
18.000 |
Liên hệ |
|
20mm |
1413 |
18.000 |
Liên hệ |
|
22mm |
1554,3 |
18.500 |
Liên hệ |
|
25mm |
1766,3 |
18.500 |
Liên hệ |
|
30mm |
2119,5 |
18.500 |
Liên hệ |
|
1500x12000 |
5mm |
706,5 |
Liên hệ |
Liên hệ |
6mm |
847,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
8mm |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
10mm |
1413 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
12mm |
1695,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
14mm |
1978,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
16mm |
2260,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
18mm |
2543,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
20mm |
2826 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
22mm |
3108,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
25mm |
3532,5 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
30mm |
4239 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
2000x6000 |
5mm |
471 |
Liên hệ |
Liên hệ |
6mm |
565,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
8mm |
753,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
10mm |
942 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
12mm |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
14mm |
1318,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
16mm |
1507,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
18mm |
1695,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
25mm |
2355 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
28mm |
2637 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
30mm |
2826 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
32mm |
3014,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
35mm |
3297 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
2000x12000 |
6mm |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
8mm |
1507,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
10mm |
1884 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
12mm |
2260,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
14mm |
2637,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
16mm |
3014,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
18mm |
3391,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
20mm |
3768 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
22mm |
4144 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
25mm |
4710 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
28mm |
5275,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
30mm |
5652 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
32mm |
6028,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
35mm |
7536 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
1500x6000 |
3mm |
247,3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
4mm |
282,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
5mm |
353,3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
6mm |
423,9 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
7mm |
494,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
8mm |
565,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
10mm |
706,5 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
2000x6000 |
20mm |
1884 |
Liên hệ |
Liên hệ |
25mm |
2355 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
30mm |
2826 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
2000x12000 |
6mm |
1130,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
8mm |
1507,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
10mm |
1884 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
12mm |
2260,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
14mm |
2637,6 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
16mm |
3014,4 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
18mm |
3391,2 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
20mm |
3768 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
25mm |
4710 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
30mm |
5652 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo. Giá thép tấm có thay đổi theo thời giá nên hãy liên hệ chúng tôi để nhận sự tư vấn cụ thể nhất
=> Xem thêm: Báo Giá Inox Tấm 304, 201, 316 Chi Tiết Nhất
Quy cách thép tấm |
Tỷ trọng (Kg) |
Giá (vnđ/Kg) |
Giá (vnđ/tấm) |
Gân 3.0 x 1500 x 6000 |
239 |
17.500 |
4.182.000 |
Gân 4.0 x 1500 x 6000 |
309,6 |
17.500 |
5.418.000 |
Gân 5.0 x 1500 x 6000 |
380,3 |
17.500 |
6.655.250 |
Gân 6.0 x 1500 x 6000 |
450,9 |
18.000 |
8.116.200 |
Gân 8.0 x 1500 x 6000 |
592,2 |
18.000 |
10.659.600 |
Gân 10 x 1500 x 6000 |
733,5 |
18.000 |
13.203.000 |
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo. Giá thép tấm có thay đổi theo thời giá nên hãy liên hệ chúng tôi để nhận sự tư vấn cụ thể nhất
Giá tấm thép không gỉ là một vấn đề quan trọng đối với nhiều người trong lĩnh vực sản xuất và xây dựng. Tuy nhiên, giá tấm thép có thể thay đổi đột ngột do nhiều yếu tố khác nhau.
Thép tấm là một trong những loại thép quan trọng nhất trong ngành công nghiệp sản xuất, dùng để làm các bộ phận cơ khí, công trình xây dựng, nội thất, tàu thuyền, ô tô, máy móc,... Nhưng bạn có biết rằng, theo tiêu chuẩn quốc tế, thép tấm được phân loại thành nhiều loại khác nhau dựa trên đặc tính kỹ thuật và mục đích sử dụng?
Ngoài ra, còn có loại thép tấm đặc biệt như thép tấm chịu nhiệt, thép tấm không gỉ, thép tấm cán kẽm, thép tấm mạ kẽm,..
Để bảo quản tốt và sử dụng được thép tấm với hiệu quả cao, Inox Gia Hưng khuyên các bạn cần lưu ý một số điều quan trọng sau đây:
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT