Giá tấm inox bao nhiêu? Chắc các bạn cũng biết inox tấm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Dưới đây là bảng báo giá inox tấm chi tiết và đầy đủ nhất
SẢN PHẨM
Giá inox tấm bao nhiêu? Chắc các bạn cũng biết inox tấm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống hàng ngày. Do đặc tính của mình mà inox tấm trở nên khá gần gũi và quen thuộc. Bản chất của inox tấm là thép không gỉ nên thành phần chính là cacbon, niken và crom. Các thành phần này được sản xuất với tỷ lệ khác nhau để tạo ra nhiều loại inox với các đặc tính và giá cả khác nhau. Vậy bảng báo giá inox tấm trên thị trường hiện nay là bao nhiêu? Dưới đây là bảng báo giá inox tấm chi tiết và đầy đủ nhất
Tấm inox 201 là một trong những loại inox tấm phổ biến với giá thành tương đối thấp hơn so với các loại inox khác. Đây là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn sử dụng tấm inox nhưng muốn tiết kiệm chi phí. Sản phẩm có khả năng chống mài mòn tương đối tốt với thời hạn sử dụng lên đến 20 năm nên rất được ưa chuộng. Bên cạnh đó giá inox 201 tấm cũng phụ thuộc vào thị trường và tùy vào thời điểm nhu cầu sử dụng cao. Cùng xem bảng giá inox tấm 201 dưới đây nhé.
Độ dày | Giá bán (VNĐ/tấm) |
0.1mm – 1mm | 65.000 - 70.000 VNĐ |
2mm | 65.000 - 70.000 VNĐ |
3mm – 6mm | 50.000 - 65.000 VNĐ |
7mm – 12mm | 55.000 - 70.000 VNĐ |
13mm – 100mm | 50.000 - 60.000 VNĐ |
Bảng giá inox tấm 201 công nghiệp
Cùng Inox Gia Hưng tham khảo bảng giá inox 201 tấm đã được gia công bề mặt bên dưới để lựa chọn được loại inox phù hợp cho công trình của quý khách.
Bề mặt |
Màu sắc |
Kích thước |
Độ dày |
Trọng lượng |
Giá bán |
Mặt gương |
Màu vàng |
1219 x 2438 |
0.5 |
11.78 |
1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/ tấm |
Mặt gương |
Màu trắng |
1219 x 2438 |
0.5 |
11.78 |
1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/ tấm |
Bề mặt xước |
Màu vàng |
1219 x 2438 |
0.5 |
11.78 |
1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/ tấm |
Bề mặt xước |
Màu trắng |
1219 x 2438 |
0.5 |
11.78 |
1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/ tấm |
Mặt gương |
Màu vàng |
1219 x 2438 |
1.0 |
23.66 |
2.000.000 - 3.000.000 VNĐ/ tấm |
Mặt gương |
Màu trắng |
1219 x 2438 |
1.0 |
23.66 |
2.000.000 - 3.000.000 VNĐ/ tấm |
Bề mặt xước |
Màu vàng |
1219 x 2438 |
1.0 |
23.66 |
2.000.000 - 3.000.000 VNĐ/ tấm |
Bề mặt xước |
Màu trắng |
1219 x 2438 |
1.0 |
23.66 |
2.000.000 - 3.000.000 VNĐ/ tấm |
Bảng giá inox tấm 201 đã được gia công
Lưu ý: Bảng giá bán inox tấm trên mang tính chất tham khảo. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá cụ thể mới nhất tại thời điểm hiện tại
Cùng Inox Gia Hưng tìm hiểu inox 304 tấm giá bao nhiêu? Tấm inox 304 được sử dụng phổ biến nhất do đặc tính tuyệt vời, khả năng chống oxi hóa vượt trội cũng như tính định hình cao và đặc biệt là cực kỳ an toàn khi tiếp xúc với thực phẩm nên được ứng dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, đồ dùng nhà bếp. Đây là loại inox thường được sử dụng nhiều nhất trong sinh hoạt, tuy có giá thành cao hơn một chút nhưng do đặc tính của nó nên rất tiện lợi khi sử dụng. Quý khách có thể xem thêm bảng giá tấm inox 304 bên dưới
Độ dày |
Bề mặt |
Phân loại |
Xuất xứ |
Giá bán |
0.4 ly – 1.0 ly |
Bề mặt BA |
Tấm inox 304(304L) |
Trung Quốc, Posco |
80.000 - 90.000 VNĐ/kg |
0.4 ly – 6.0 ly |
Bề mặt 2B |
Tấm inox 304(304L) |
Trung Quốc, Posco |
75.000- 85.000 VNĐ/kg |
0.5 ly – 2.0 ly |
Bề mặt HL |
Tấm inox 304(304L) |
Hyundai, Posco |
80.000 - 100.000 VNĐ/kg |
3 ly – 6 ly |
Bề mặt HL |
Tấm inox 304(304L) |
Trung Quốc, Posco |
70.000 - 90.000 VNĐ/kg |
6 ly – 12 ly |
Bề mặt 2B |
Tấm inox 304(304L) |
Trung Quốc, Posco |
70.000 – 90.000 VNĐ/kg |
13 ly – 75 ly |
Bề mặt 2B |
Tấm inox 304(304L) |
Trung Quốc, Posco |
70.000 – 90.000 VNĐ/kg |
Bảng báo giá inox tấm 304 cán nóng và cán nguội
ĐỘ DÀY |
CHỦNG LOẠI |
BỀ MẶT |
ĐƠN GIÁ/KG |
XUẤT XỨ |
3.0mm – 5.0mm |
304/304L |
NO1 |
80.000 - 90.000 VNĐ/kg |
Châu Á, Châu Âu |
2.0mm – 4.0mm |
304/304L |
NO1 |
80.000 - 90.000 VNĐ/kg |
Châu Á, Châu Âu |
6.0mm – 10mm |
304/304L |
NO1 |
75.000- 85.000 VNĐ/kg |
Châu Á, Châu Âu |
12mm – 20mm |
304/304L |
NO1 |
80.000 - 100.000 VNĐ/kg |
Châu Á, Châu Âu |
10mm – 20mm |
304/304L |
NO1 |
90.000 - 110.000 VNĐ/kg |
Châu Á, Châu Âu |
22mm – 50mm |
304/304L |
NO1 |
100.000 - 120.000 VNĐ/kg |
Châu Á, Châu Âu |
Bảng báo giá inox 304 No1
Tấm inox 304 sau khi được gia công có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như chế tạo máy móc, công nghiệp hóa chất, thực phẩm và đồ uống, y tế, kiến trúc. Vậy tấm 304 inox giá bao nhiêu sau khi được gia công?
Độ dày |
Bề mặt |
Kích thước |
Trọng lượng |
Giá bán |
0.5 |
Mặt gương, màu vàng |
1219 x 2438mm |
11.78kg |
1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/tấm |
0.8 |
Mặt gương, màu vàng |
1219 x 2438mm |
18.85kg |
1.500.000 - 3.000.000 VNĐ/tấm |
1.0 |
Mặt gương, màu vàng |
1219 x 2438mm |
23.66kg |
2.000.000 - 3.000.000 VNĐ/tấm |
0.5 |
Mặt gương, màu trắng |
1219 x 2438mm |
11.78kg |
1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/tấm |
0.8 |
Mặt gương, màu trắng |
1219 x 2438mm |
18.85kg |
1.500,000 - 2.500,000 VNĐ/tấm |
1.0 |
Mặt gương, màu trắng |
1219 x 2438mm |
23.66kg |
1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/tấm |
0.5 |
Mặt xước, màu vàng |
1219 x 2438mm |
11.78kg |
1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/tấm |
0.8 |
Mặt xước, màu vàng |
1219 x 2438mm |
18.85kg |
1.500.000 - 3.000.000 VNĐ/tấm |
1.0 |
Mặt xước, màu vàng |
1219 x 2438mm |
23.66kg |
2.000.000 - 3.000.000 VNĐ/tấm |
0.5 |
Mặt xước, màu trắng |
1219 x 2438mm |
11.78kg |
1.000.000 - 2.000.000 VNĐ/tấm |
0.8 |
Mặt xước, màu trắng |
1219 x 2438mm |
18.85kg |
1.000.000 - 2.000,000 VNĐ/tấm |
1.0 |
Mặt xước, màu trắng |
1219 x 2438mm |
23.66kg |
1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/tấm |
0.5 |
Inox 304 cuộn chân chữ, bề mặt xước và bề mặt trơn màu trắng |
khổ 1cm, 2, 3, 4, 5, 6 x 100m |
100.000 - 120.000 VNĐ/tấm |
Bảng báo giá inox tấm 304 đã được gia công bề mặt
Lưu ý : Bảng báo giá inox tấm có thể thay đổi theo thời gian, quý khách có thể liên hệ trực tiếp Inox Gia Hưng thông qua số hotline để có cho mình một mức giá cập nhật mới nhất
Tấm inox 304 dày 0.3mm có những đặc điểm nổi bật với các đặc tính cơ bản tạo nên sự đặc biệt cho loại vật liệu này. Nó có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt đáng tin cậy, tính chịu lực vượt trội, cùng khả năng chống oxy hóa hiệu quả. Nhờ vào độ mỏng nhẹ chỉ 0.3 ly, tấm inox 304 cũng dễ dàng uốn cong và gia công trong quá trình sản xuất, mang lại lợi ích vượt trội cho người sử dụng. Cùng xem giá inox 304 tấm dày 0.3li bên dưới.
Loại tấm inox 304 dày 0.3mm | Giá bán |
1000x3000mm | 73.000đ/kg |
1000x6000mm | 73.000đ/kg |
1220x2400mm | 75.000đ/kg |
1220x3000mm | 75.000đ/kg |
1220x6000mm | 75.000đ/kg |
1524x2400mm | 79.000đ/kg |
1524x3000mm | 79.000đ/kg |
1524x6000mm | 79.000đ/kg |
Với độ dày 0.5li thì inox 304 tấm giá bao nhiêu? Đây chắc cũng là câu hỏi được các doanh nghiệp quan tâm. Mức giá của tấm inox 304 dày 0.5mm có sự chênh lệch như vậy là do công nghệ gia công, bề mặt sản phẩm, kích cỡ, màu sắc, xuất xứ,... hay đơn vị cung cấp và thời điểm mua hàng. Vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bảng bên dưới
Loại tấm inox 304 0.5mm | Giá bán |
Inox tấm 304 1000x2500mm | 77.000đ/kg |
Inox tấm 304 1000x3000mm | 77.000đ/kg |
Inox tấm 304 1000x6000mm | 77.000đ/kg |
Inox tấm 304 1220x2500mm | 78.000đ/kg |
Inox tấm 304 1220x3000mm | 78.000đ/kg |
Inox tấm 304 1220x6000mm | 78.000đ/kg |
Inox tấm 304 1524x2500mm | 80.000đ/kg |
Inox tấm 304 1524x3000mm | 80.000đ/kg |
Inox tấm 304 1524x6000mm | 80.000đ/kg |
Tấm inox 304 dày 0.6mm có đặc điểm đáng chú ý với độ dày vừa phải. Loại tấm này mang lại sự cứng cáp và độ bền cao, giúp tăng tính chịu lực và khả năng chống biến dạng trong quá trình sử dụng. Với độ dày 0.6mm, tấm inox này vẫn duy trì tính linh hoạt cho phép uốn cong và gia công theo các yêu cầu sản xuất khác nhau.
Inox tấm 304 loại dày 0.6mm | Giá bán |
1000x2400mm | 73.000đ/kg |
1000x3000mm | 73.000đ/kg |
1000x6000mm | 73.000đ/kg |
1220x2400mm | 74.000đ/kg |
1220x3000mm | 74.000đ/kg |
1220x6000mm | 74.000đ/kg |
1524x2400mm | 77.500đ/kg |
1524x3000mm | 77.500đ/kg |
1524x6000mm | 77.500đ/kg |
Tấm inox 304 dày 0.8mm được coi là một trong những kích thước phổ biến nhất và được ưa chuộng hiện nay, đặc biệt trong các lĩnh vực thiết kế gia dụng, nội thất và quảng cáo. Bảng giá inox tấm 304 dày 0.8mm chính hãng thường phụ thuộc vào nhiều yếu tố như xuất xứ, kích thước, màu sắc và thiết kế gia công sản phẩm
Loại tấm inox 304 dày 0.8mm | Giá bán |
Inox tấm 304 0.8x1000x2400mm | 72.000đ/kg |
Inox tấm 304 0.8x1000x3000mm | 72.000đ/kg |
Inox tấm 304 0.8x1000x6000mm | 72.000đ/kg |
Inox tấm 304 0.8x1220x2400mm | 73.500đ/kg |
Inox tấm 304 0.8x1220x3000mm | 73.500đ/kg |
Inox tấm 304 0.8x1220x6000mm | 73.500đ/kg |
Inox tấm 304 0.8x1524x2400mm | 77.000đ/kg |
Inox tấm 304 0.8x1524x3000mm | 77.000đ/kg |
Inox tấm 304 0.8x1524x6000mm | 77.000đ/kg |
Tấm inox 304 dày 1mm là sự lựa chọn ưa thích của nhiều doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân trong các lĩnh vực sản xuất và kinh doanh. Được xem là dòng sản phẩm hàng đầu trên thị trường, tấm inox 1mm ghi nhận doanh số bán hàng cao và lượng tiêu thụ vượt trội so với các loại vật liệu thép không gỉ khác. Vậy mức giá inox 304 tấm dày 1mm như thế nào?
Loại inox tấm 304 1mm | Giá bán |
1000x2500mm | 77.500đ/kg |
1000x3000mm | 77.500đ/kg |
1000x6000mm | 77.500đ/kg |
1220x2500mm | 78.000đ/kg |
1220x3000mm | 78.000đ/kg |
1220x6000mm | 78.000đ/kg |
1524x2500mm | 81.000đ/kg |
1524x3000mm | 81.000đ/kg |
1524x6000mm | 81.000đ/kg |
Bảng giá inox tấm 304 1.2mm hiện nay thường dao động trong khoảng từ 70.000đ/kg đến 80.000đ/kg cho một tấm inox. Tuy nhiên, trên thị trường có nhiều loại tấm inox 304 khác nhau, xuất xứ và xử lý bề mặt cũng khác nhau, và điều này cần được xem xét khi đưa ra giá cả.
Inox tấm 304 loại dày 1.2mm | Giá bán |
Inox tấm 304 1000x2400mm | 72.000đ/kg |
Inox tấm 304 1000x3000mm | 72.000đ/kg |
Inox tấm 304 1000x6000mm | 72.000đ/kg |
Inox tấm 304 1220x2400mm | 73.500đ/kg |
Inox tấm 304 1220x3000mm | 73.500đ/kg |
Inox tấm 304 1220x6000mm | 73.500đ/kg |
Inox tấm 304 1524x2400mm | 78.500đ/kg |
Inox tấm 304 1524x3000mm | 78.500đ/kg |
Inox tấm 304 1524x6000mm | 78.500đ/kg |
Tấm inox 304 dày 1.5mm được biết đến với độ bền và tính thẩm mỹ cao hơn so với inox thông thường. Vì vậy, bảng giá inox tấm 304 1.5ly thường cao hơn một chút. Tuy giá cả có thể biến đổi tùy thuộc vào thời điểm mua hàng, để có thông tin chính xác về giá tấm inox 304 dày 1.5mm và các loại khác, bạn có thể liên hệ ngay với Inox Gia Hưng để được cung cấp báo giá mới nhất. Họ sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết và đáng tin cậy để giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của bạn.
Loại tấm inox 304 dày 1.5mm | Giá bán |
1000x2400mm | 72.000đ/kg |
1000x3000mm | 72.000đ/kg |
1000x6000mm | 72.000đ/kg |
1220x2400mm | 73.500đ/kg |
1220x3000mm | 73.500đ/kg |
1220x6000mm | 73.500đ/kg |
1524x2400mm | 78.500đ/kg |
1524x3000mm | 78.500đ/kg |
1524x6000mm | 78.500đ/kg |
So với tấm inox 304 dày 1mm thì rõ ràng inox tấm 2mm có độ dày lớn hơn. Nhưng về ứng dụng thì cũng không quá nhiều khác biệt
Những yếu tố quyết định giá inox 304 tấm 2mm:
Chủng loại sản phẩm, là inox tấm 2mm cán nóng, cán nguội hay inox tấm 2mm đã được gia công, xử lý bề mặt (bóng gương, mờ, xước).
Quy cách, kích thước thực tế mà khách hàng yêu cầu.
Loại inox tấm 304 dày 2mm | Giá bán |
Inox tấm 304 2x1000x2400mm | 74.000đ/kg |
Inox tấm 304 2x1000x3000mm | 74.000đ/kg |
Inox tấm 304 2x1000x6000mm | 74.000đ/kg |
Inox tấm 304 2x1220x2400mm | 76.000đ/kg |
Inox tấm 304 2x1220x3000mm | 76.000đ/kg |
Inox tấm 304 2x1220x6000mm | 76.000đ/kg |
Inox tấm 304 2x1524x2400mm | 80.000đ/kg |
Inox tấm 304 2x1524x3000mm | 80.000đ/kg |
Inox tấm 304 2x1524x6000mm | 80.000đ/kg |
Tấm inox 304 dày 3mm được đánh giá cao với những đặc tính vượt trội về độ bền, tính dẻo dai và khả năng gia công dễ dàng, cho phép sử dụng linh hoạt trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau, điều này làm cho nó trở nên vô cùng phổ biến và được ưa chuộng. Thắc mắc tấm 304 inox giá bao nhiêu, mức giá phổ biến trên thị trường và có thể sẽ chênh lệch phụ thuộc vào loại bề mặt gia công.
Loại inox tấm 304 dày 3mm | Giá bán |
Inox tấm 304 3x1000x2400mm | 73.000đ/kg |
Inox tấm 304 3x1000x3000mm | 73.000đ/kg |
Inox tấm 304 3x1000x6000mm | 73.000đ/kg |
Inox tấm 304 3x1220x2400mm | 75.500đ/kg |
Inox tấm 304 3x1220x3000mm | 75.500đ/kg |
Inox tấm 304 3x1220x6000mm | 75.500đ/kg |
Inox tấm 304 3x1524x2400mm | 80.000đ/kg |
Inox tấm 304 3x1524x3000mm | 80.000đ/kg |
Inox tấm 304 3x1524x6000mm | 80.000đ/kg |
Tấm inox 304 dày 4mm được coi là lựa chọn lý tưởng để phát huy độ bền vững chắc của chất liệu thép 304, và vì vậy, nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và quá trình sản xuất đòi hỏi tính bền cao. Tấm inox 304 dày 4mm có độ dày lý tưởng để tận dụng tối đa độ bền chắc của chất liệu thép 304, chính vì thế nó được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp và quá trình sản xuất đòi hỏi tính bền cao.
Tấm inox 304 loại dày 4mm | Giá bán |
1000x2400mm | 72.000đ/kg |
1000x3000mm | 72.000đ/kg |
1000x6000mm | 72.000đ/kg |
1220x2400mm | 74.000đ/kg |
1220x3000mm | 74.000đ/kg |
1220x6000mm | 74.000đ/kg |
1524x2400mm | 79.500đ/kg |
1524x3000mm | 79.500đ/kg |
1524x6000mm | 79.500đ/kg |
Inox tấm dày 5mm có vẻ ngoài bóng bẩy, không bị oxy hoá, bền màu theo thời gian giúp tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm hay công trình. Chất liệu này còn dễ dàng vệ sinh, lau chùi nhanh chóng đảm bảo sức khoẻ, thời gian. Cùng xem bảng báo giá inox tấm dày 5li bên dưới
Loại tấm inox 304 dày 5mm | Giá bán |
Inox tấm 304 5x1000x2400mm | 71.500đ/kg |
Inox tấm 304 5x1000x3000mm | 71.500đ/kg |
Inox tấm 304 5x1000x6000mm | 71.500đ/kg |
Inox tấm 304 5x1220x2400mm | 73.500đ/kg |
Inox tấm 304 5x1220x3000mm | 73.500đ/kg |
Inox tấm 304 5x1220x6000mm | 73.500đ/kg |
Inox tấm 304 5x1524x2400mm | 79.500đ/kg |
Inox tấm 304 5x1524x3000mm | 79.500đ/kg |
Inox tấm 304 5x1524x6000mm | 79.500đ/kg |
Với độ dày 6mm thì inox 304 tấm giá bao nhiêu? Tấm inox dày 6mm có độ dày khá cao, nó mang lại tính cứng và bền vững, hầu như không bị vỡ dưới tác động của môi trường. Inox 304 dày 6mm được đánh giá với độ bền cao, khả năng chống gỉ sét và chống ăn mòn bởi các yếu tố bên ngoài, điều này làm cho nó có nhiều ứng dụng đặc biệt trong cuộc sống hàng ngày. Xem bảng giá inox 304 tấm bên dưới để có thêm thông tin về loại inox này.
Inox tấm 304 loại dày 6mm | Giá bán |
6x1000x2400mm | 73.000đ/kg |
6x1000x3000mm | 73.000đ/kg |
6x1000x6000mm | 73.000đ/kg |
6x1220x2400mm | 75.500đ/kg |
6x1220x3000mm | 75.500đ/kg |
6x1220x6000mm | 75.500đ/kg |
6x1524x2400mm | 75.500đ/kg |
6x1524x3000mm | 75.500đ/kg |
6x1524x6000mm | 75.500đ/kg |
Tấm inox 304 dày 8mm là loại vật liệu cứng, vững chắc, bền bỉ và không bị ảnh hưởng bởi hiện tượng oxy hóa trong quá trình sử dụng kéo dài. Do tính chất ưu việt này, sản phẩm thường được ưu tiên sử dụng để tạo ra các sản phẩm trong những môi trường khắc nghiệt. Dưới đây là bảng giá inox tấm 304 dày 8mm.
Tấm inox 304 loại dày 8mm | Giá bán |
Inox tấm 304 8x1000x2400mm | 73.500đ/kg |
Inox tấm 304 8x1000x3000mm | 73.500đ/kg |
Inox tấm 304 8x1000x6000mm | 73.500đ/kg |
Inox tấm 304 8x1220x2400mm | 75.500đ/kg |
Inox tấm 304 8x1220x3000mm | 75.500đ/kg |
Inox tấm 304 8x1220x6000mm | 75.500đ/kg |
Inox tấm 304 8x1524x2400mm | 79.000đ/kg |
Inox tấm 304 8x1524x3000mm | 79.000đ/kg |
Inox tấm 304 8x1524x6000mm | 79.000đ/kg |
Nhu cầu sử dụng tấm inox 304 dày 10mm ngày càng nhiều cho các công trình trang trí, dùng trong công nghiệp, sản xuất. Ngoài ra, sản phẩm tấm inox có độ dày 10 ly cũng giúp bảo vệ hiệu quả cho các công trình, vận chuyển và thi công với ít rủi ro hơn. Đặc biệt, nó hoàn toàn phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền chắc, khả năng chịu lực, đập và chống mòn. Do đó bảng báo giá inox tấm 304 độ dày 10mm có phần nhỉnh hơn các loại mỏng hơn.
Loại inox tấm 304 10mm | Giá bán |
1000x2400mm | 80.000đ/kg |
1000x3000mm | 80.000đ/kg |
1000x6000mm | 80.000đ/kg |
1220x2400mm | 81.500đ/kg |
1220x3000mm | 81.500đ/kg |
1220x6000mm | 81.500đ/kg |
1524x2400mm | 83.000đ/kg |
1524x3000mm | 83.000đ/kg |
1524x6000mm | 83.000đ/kg |
Tấm inox 304 dày 20mm là một tấm làm từ thép không gỉ loại 304 với độ dày 20mm. Inox 304 là một loại thép không gỉ phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng. Vậy bảng báo giá inox tấm 304 có độ dày 20mm như thế nào. Cùng xem dưới đây nhé.
Loại inox tấm 304 dày 20mm | Giá bán |
Inox tấm 304 20x1000x2400mm | 73.000đ/kg |
Inox tấm 304 20x1000x3000mm | 73.000đ/kg |
Inox tấm 304 20x1000x6000mm | 73.000đ/kg |
Inox tấm 304 20x1220x2400mm | 75.500đ/kg |
Inox tấm 304 20x1220x3000mm | 75.500đ/kg |
Inox tấm 304 20x1220x6000mm | 75.500đ/kg |
Inox tấm 304 20x1524x2400mm | 81.000đ/kg |
Inox tấm 304 20x1524x3000mm | 81.000đ/kg |
Inox tấm 304 20x1524x6000mm | 81.000đ/kg |
Tấm inox 316 có nhiều phân loại khác nhau. Ví dụ: 316L, 316F, 316N, 316H, 316Ti và một số loại khác. Mỗi loại thì có mỗi đặc điểm khác nhau và được sử dụng cho các mục đích khác nhau. Trong đó thép không gỉ 316L là loại phổ biến nhất, được mua với tính năng gần như tương đương với thép không gỉ 316. Cũng bởi vì đó mà giá tấm inox 316 cũng khác nhau về mỗi loại.
Xét về điểm giống nhau thì thép không gỉ 316 và 316L đều có khả năng chống ăn mòn tốt, giữ được độ sáng bóng lâu dài, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt độ cao là gần như nhau.
Độ dày |
Bề mặt |
Xuất xứ |
Giá bán |
0.4 ly – 1.0 ly |
Bề mặt BA |
Châu Á và Châu Âu |
80.000 – 120.000 VNĐ |
0.4 ly – 6 ly |
Bề mặt 2B |
Châu Á và Châu Âu |
90.000 – 130.000 VNĐ |
0.5 ly – 2 ly |
Bề mặt HL |
Châu Á và Châu Âu |
90.000 – 130.000 VNĐ |
3 ly – 70ly |
Bề mặt No.1 |
Châu Á và Châu Âu |
90.000 – 130.000 VNĐ |
Bảng giá tấm inox 316 cán nóng và cán nguội
Lưu ý: Bảng giá inox tấm trên mang tính chất tham khảo. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá cụ thể mới nhất tại thời điểm hiện tại
Tấm inox đục lỗ tròn là một loại vật liệu xây dựng kim loại được làm bằng thép không gỉ. Được làm dưới dạng một tấm hoặc một lưới có lỗ hình tròn. Các sản phẩm từ thép tấm đục lỗ tròn có kích thước và độ dày, đường kính lỗ khác nhau. Điều này là cần thiết để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của người dùng. Giá inox tấm đục lỗ còn phụ thuộc vào chất liệu loại inox đầu vào, vì thế quý khách có thể tìm hiểu nguyên vật liệu tấm inox để đưa ra lựa chọn phù hợp
Tấm inox lỗ tròn có nhiều loại khác nhau. Ví dụ: inox tấm đục lỗ 201, inox tấm 304, inox 316,… Mỗi loại vật liệu này đều có những tính chất khác nhau. Tuy nhiên, chúng đều có ưu điểm là chống oxi hóa tốt, chịu được nhiệt độ cao. Độ bóng, sáng của sản phẩm luôn bền đẹp theo thời gian.
Kích thước ô lưới |
Độ dày tấm |
Khổ lưới x Chiều dài |
Dạng lỗ đục |
Giá bán |
Từ 1mm – 10mm |
1mm |
1m x 2m |
Đục lỗ tròn |
1.500.000 - 2.000.000 VNĐ |
4mm |
0.4mm |
1m x 20m |
Đục lỗ tròn |
1.200.000 - 1.800.000 VNĐ |
0.2mm – 0.9mm |
0.2mm – 0.9mm |
850mm ( chiều dài thoải mái) |
Đục lỗ tròn |
1.500.000 - 2.000.000 VNĐ |
5mm-50mm |
0.4mm-5mm |
1.2m trở xuống X dài 5 mét trở lại |
Đục ô vuông |
1.500.000 - 2.000.000 VNĐ |
2mm-50mm |
0.4mm-5mm |
1.2m trở xuống X dài 5 mét trở lại |
Đục lỗ tròn |
1.500.000 - 2.000.000 VNĐ |
Bảng giá tấm inox đục lỗ tròn, vuông
Lưu ý: Bảng báo giá bán inox tấm trên mang tính chất tham khảo. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp chúng tôi để nhận báo giá mới nhất
Tấm thép không gỉ đục lỗ tròn là hình dạng phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi. Ngoài ra sản phẩm lưới inox đục lỗ còn có các hình dạng đục lỗ khác như hình vuông, hình chữ nhật, hình bầu dục, hình bông hoa,… Vì vậy quý khách hàng có thể kết hợp sử dụng đúng sản phẩm theo sở thích và mục đích sử dụng của bản thân.
Kích thước: Kích thước của tấm inox hoặc cuộn inox được sản xuất trong quy cách cụ thể có thể làm thay đổi giá inox. Thường thì, các tấm inox có kích thước lớn hơn và độ dày dày hơn sẽ có giá cao hơn do sử dụng nguyên liệu và công nghệ sản xuất nhiều hơn.
Độ dày: Độ dày của inox ảnh hưởng trực tiếp đến lượng nguyên liệu sử dụng và độ phức tạp trong quá trình sản xuất. Inox có độ dày lớn hơn thường cần nhiều nguyên liệu hơn và quá trình sản xuất phức tạp hơn, dẫn đến giá cao hơn.
Chất lượng bề mặt: Chất lượng bề mặt của inox đóng vai trò quan trọng trong ứng dụng cuối cùng. Các bề mặt được gia công hoặc hoàn thiện đặc biệt có thể yêu cầu công nghệ và quy trình phức tạp hơn, làm tăng giá thành.
Tấm inox có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày, để chọn được loại tấm inox phù hợp, chất lượng và phù hợp với nhu cầu sử dụng, trước hết bạn phải chú ý những chi tiết sau:
Với những thông tin trợ giúp báo giá tấm inox trên đây, Inox Gia Hưng đã giới thiệu đến mọi người những tính năng và ứng dụng đóng vai trò quan trọng của tấm inox trong cuộc sống hiện đại. Bảng giá tấm inox tham khảo được đính kèm giúp quý khách có tư liệu cụ thể để chi tiêu và định giá tốt hơn khi nhập hàng.
Công ty TNHH Inox Gia Hưng
Trụ sở: Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.
Hotline: 0945 417 993
Facebook: https://www.facebook.com/giahunginox/
Email: giahung.inoxtrangtri@gmail.com
Website: inoxgiahung.vn
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT