messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

phone

Phone

Gọi ngay: 0945417993

Bảng Giá Tấm Inox 304/201/316 Cập Nhật Mới Nhất

Giá tấm inox bao nhiêu? Chắc các bạn cũng biết inox tấm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Dưới đây là bảng báo giá inox tấm chi tiết và đầy đủ nhất

inoxgiahung

Giá inox tấm bao nhiêu? Chắc các bạn cũng biết inox tấm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống hàng ngày. Do đặc tính của mình mà inox tấm trở nên khá gần gũi và quen thuộc. Bản chất của inox tấm là thép không gỉ nên thành phần chính là cacbon, niken và crom. Các thành phần này được sản xuất với tỷ lệ khác nhau để tạo ra nhiều loại inox với các đặc tính và giá cả khác nhau. Vậy bảng báo giá inox tấm trên thị trường hiện nay là bao nhiêu? Dưới đây là bảng báo giá inox tấm chi tiết và đầy đủ nhất

1. Bảng giá tấm inox 201

Tấm inox 201 là một trong những loại inox tấm phổ biến với giá thành tương đối thấp hơn so với các loại inox khác. Đây là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn sử dụng tấm inox nhưng muốn tiết kiệm chi phí. Sản phẩm có khả năng chống mài mòn tương đối tốt với thời hạn sử dụng lên đến 20 năm nên rất được ưa chuộng. Bên cạnh đó giá tấm inox 201 cũng phụ thuộc vào thị trường và tùy vào thời điểm nhu cầu sử dụng cao.

1.1. Tấm inox công nghiệp 201

Độ dày Giá bán (VNĐ/tấm)
0.1mm – 1mm 65,000 - 70,000 VNĐ
2mm 65,000 - 70,000 VNĐ
3mm – 6mm 50,000 - 65,000 VNĐ
7mm – 12mm 55,000 - 70,000 VNĐ
13mm – 100mm 50,000 - 60,000 VNĐ

Bảng giá inox tấm 201 công nghiệp

giá tấm inox

1.2. Báo giá inox tấm 201 gia công

Bề mặt

Màu sắc

Kích thước 

Độ dày

Trọng lượng

Giá bán

Mặt gương

Màu vàng

1219 x 2438

0.5

11.78

1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/ tấm

Mặt gương

Màu trắng

1219 x 2438

0.5

11.78

1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/ tấm

Bề mặt xước

Màu vàng

1219 x 2438

0.5

11.78

1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/ tấm

Bề mặt xước

Màu trắng

1219 x 2438

0.5

11.78

1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/ tấm

Mặt gương

Màu vàng

1219 x 2438

1.0

23.66

2.000.000 - 3.000.000 VNĐ/ tấm

Mặt gương

Màu trắng

1219 x 2438

1.0

23.66

2.000.000 - 3.000.000 VNĐ/ tấm

Bề mặt xước

Màu vàng

1219 x 2438

1.0

23.66

2.000.000 - 3.000.000 VNĐ/ tấm

Bề mặt xước

Màu trắng

1219 x 2438

1.0

23.66

2.000.000 - 3.000.000 VNĐ/ tấm

Bảng giá inox tấm 201 đã được gia công

Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá cụ thể mới nhất tại thời điểm hiện tại

2. Bảng giá inox tấm 304

Tấm inox 304 được sử dụng phổ biến nhất do đặc tính tuyệt vời, khả năng chống oxi hóa vượt trội cũng như tính định hình cao và đặc biệt là cực kỳ an toàn khi tiếp xúc với thực phẩm nên được ứng dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, đồ dùng nhà bếp. Đây là loại inox thường được sử dụng nhiều nhất trong sinh hoạt, tuy có giá thành cao hơn một chút nhưng do đặc tính của nó nên rất tiện lợi khi sử dụng. Quý khách có thể xem thêm bảng giá tấm inox 304 bên dưới

2.1. Báo giá tấm 304 cán nóng và cán nguội

Độ dày

Bề mặt

Phân loại

Xuất xứ

Giá bán

0.4 ly – 1.0 ly

Bề mặt BA

Tấm inox 304(304L)

Trung Quốc, Posco

80.000 - 90.000 VNĐ/kg

0.4 ly – 6.0 ly

Bề mặt 2B

Tấm inox 304(304L)

Trung Quốc, Posco

75.000- 85.000 VNĐ/kg

0.5 ly – 2.0 ly

Bề mặt HL

Tấm inox 304(304L)

Hyundai, Posco

80.000 - 100.000 VNĐ/kg

3 ly – 6 ly

Bề mặt No.1

Tấm inox 304(304L)

Trung Quốc, Posco

70.000 - 90.000 VNĐ/kg

6 ly – 12 ly

Bề mặt No.1

Tấm inox 304(304L)

Trung Quốc, Posco

70.000 – 90.000 VNĐ/kg

13 ly – 75 ly

Bề mặt No.1

Tấm inox 304(304L)

Trung Quốc, Posco

70.000 – 90.000 VNĐ/kg

Bảng báo giá inox tấm 304 cán nóng và cán nguội

giá tấm inox 304

2.2. Báo giá tấm 304 gia công

Độ dày

Bề mặt

Kích thước

Trọng lượng

Giá bán

0.5

Mặt gương, màu vàng

1219 x 2438mm

11.78kg

1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/tấm

0.8

Mặt gương, màu vàng

1219 x 2438mm

18.85kg

1.500.000 - 3.000.000 VNĐ/tấm

1.0

Mặt gương, màu vàng

1219 x 2438mm

23.66kg

2.000.000 - 3.000.000 VNĐ/tấm

0.5

Mặt gương, màu trắng

1219 x 2438mm

11.78kg

1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/tấm

0.8

Mặt gương, màu trắng

1219 x 2438mm

18.85kg

1.500,000 - 2.500,000 VNĐ/tấm

1.0

Mặt gương, màu trắng

1219 x 2438mm

23.66kg

1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/tấm

0.5

Mặt xước, màu vàng

1219 x 2438mm

11.78kg

1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/tấm

0.8

Mặt xước, màu vàng

1219 x 2438mm

18.85kg

1.500.000 - 3.000.000 VNĐ/tấm

1.0

Mặt xước, màu vàng

1219 x 2438mm

23.66kg

2.000.000 - 3.000.000 VNĐ/tấm

0.5

Mặt xước, màu trắng

1219 x 2438mm

11.78kg

1.000.000 - 2.000.000 VNĐ/tấm

0.8

Mặt xước, màu trắng

1219 x 2438mm

18.85kg

1.000.000 - 2.000,000 VNĐ/tấm

1.0

Mặt xước, màu trắng

1219 x 2438mm

23.66kg

1.500.000 - 2.500.000 VNĐ/tấm

0.5

Inox 304 cuộn chân chữ, bề mặt xước và bề mặt trơn màu trắng

khổ 1cm, 2, 3, 4, 5, 6 x 100m

 

100.000 - 120.000 VNĐ/tấm

Bảng báo giá inox tấm 304 đã được gia công bề mặt

Lưu ý : Bảng báo giá inox tấm có thể thay đổi theo thời gian, quý khách có thể liên hệ trực tiếp Inox Gia Hưng thông qua số hotline để có cho mình một mức giá cập nhật mới nhất

3. Bảng báo giá tấm inox 316

Tấm inox 316 có nhiều phân loại khác nhau. Ví dụ: 316L, 316F, 316N, 316H, 316Ti và một số loại khác. Mỗi loại thì có mỗi đặc điểm khác nhau và được sử dụng cho các mục đích khác nhau. Trong đó thép không gỉ 316L là loại phổ biến nhất, được mua với tính năng gần như tương đương với thép không gỉ 316. Cũng bởi vì đó mà giá tấm inox 316 cũng khác nhau về mỗi loại.

giá tấm inox 316

Xét về điểm giống nhau thì thép không gỉ 316 và 316L đều có khả năng chống ăn mòn tốt, giữ được độ sáng bóng lâu dài, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt độ cao là gần như nhau.

Độ dày 

Bề mặt

Xuất xứ

Giá bán

0.4 ly – 1.0 ly

Bề mặt BA

Châu Á và Châu Âu

80.000 – 120.000 VNĐ

0.4 ly – 6 ly

Bề mặt 2B

Châu Á và Châu Âu

90.000 – 130.000 VNĐ

0.5 ly – 2 ly

Bề mặt HL

Châu Á và Châu Âu

90.000 – 130.000 VNĐ

3 ly – 70ly

Bề mặt No.1

Châu Á và Châu Âu

90.000 – 130.000 VNĐ

Bảng giá tấm inox 316 cán nóng và cán nguội

Lưu ý: Bảng giá inox tấm trên mang tính chất tham khảo. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá cụ thể mới nhất tại thời điểm hiện tại

4. Báo giá tấm inox đục lỗ

Tấm inox đục lỗ tròn là một loại vật liệu xây dựng kim loại được làm bằng thép không gỉ. Được làm dưới dạng một tấm hoặc một lưới có lỗ hình tròn. Các sản phẩm từ thép tấm đục lỗ tròn có kích thước và độ dày, đường kính lỗ khác nhau. Điều này là cần thiết để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của người dùng. Giá tấm inox đục lỗ còn phụ thuộc vào chất liệu loại inox đầu vào, vì thế quý khách có thể tìm hiểu nguyên vật liệu tấm inox để đưa ra lựa chọn phù hợp 

giá tấm inox đục lỗ

Tấm inox lỗ tròn có nhiều loại khác nhau. Ví dụ: inox tấm đục lỗ 201, inox tấm 304, inox 316,… Mỗi loại vật liệu này đều có những tính chất khác nhau. Tuy nhiên, chúng đều có ưu điểm là chống oxi hóa tốt, chịu được nhiệt độ cao. Độ bóng, sáng của sản phẩm luôn bền đẹp theo thời gian.

Kích thước ô lưới

Độ dày tấm

Khổ lưới x Chiều dài

Dạng lỗ đục

Giá bán

Từ 1mm – 10mm

1mm

1m x 2m

Đục lỗ tròn

1.500.000 - 2.000.000 VNĐ

4mm

0.4mm

1m x 20m

Đục lỗ tròn

1.200.000 - 1.800.000 VNĐ

0.2mm – 0.9mm

0.2mm – 0.9mm

850mm ( chiều dài thoải mái)

Đục lỗ tròn

1.500.000 - 2.000.000 VNĐ

5mm-50mm

0.4mm-5mm

1.2m trở xuống X dài 5 mét trở lại

Đục ô vuông

1.500.000 - 2.000.000 VNĐ

2mm-50mm

0.4mm-5mm

1.2m trở xuống X dài 5 mét trở lại

Đục lỗ tròn

1.500.000 - 2.000.000 VNĐ

Bảng giá tấm inox đục lỗ tròn, vuông

Tấm thép không gỉ đục lỗ tròn là hình dạng phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi. Ngoài ra sản phẩm lưới inox đục lỗ còn có các hình dạng đục lỗ khác như hình vuông, hình chữ nhật, hình bầu dục, hình bông hoa,… Vì vậy quý khách hàng có thể kết hợp sử dụng đúng sản phẩm theo sở thích và mục đích sử dụng của bản thân.

giá tấm inox

5. Lưu ý khi chọn mua tấm inox

Tấm inox có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày, để chọn được loại tấm inox phù hợp, chất lượng và phù hợp với nhu cầu sử dụng, trước hết bạn phải chú ý những chi tiết sau:

  • Cần cân nhắc đến nhu cầu sử dụng, xem mình cần dùng loại gì, từ đó dựa vào đặc tính mà inox mang lại mà lựa chọn loại inox phù hợp.
  • Phân biệt các loại inox để không bị lừa mua nhầm hàng kém chất lượng. Bạn có thể thử bằng nam châm, qua hóa chất chuyên dụng hoặc qua lửa mài, v.v.
  • Lựa chọn đơn vị mua uy tín, an toàn thì việc chọn đơn vị mua cũng là một yếu tố cần chú ý. Hiện nay trên thị trường rất nhiều cửa hàng bán inox giá rẻ, inox kém chất lượng hoặc dùng nhiều chiêu trò lừa gạt người dùng không hiểu biết về sản phẩm, bán không đúng giá, không đúng giá để chuộc lợi, hám danh. Người mua có thẩm quyền cũng là yếu tố chính được xem xét. Xuất nhập khẩu Hoàng Kim tự tin là đơn vị uy tín chuyên cung cấp inox tấm chính hãng chất lượng bạn có thể tham khảo.
  • Hãy cân nhắc chi phí mua để đảm bảo rằng việc mua với giá inox tấm không quá đắt, không phù hợp với nhu cầu hiện tại.

giá tấm inox

Với những thông tin trợ giúp trên đây, Inox Gia Hưng đã giới thiệu đến mọi người những tính năng và ứng dụng đóng vai trò quan trọng của tấm inox trong cuộc sống hiện đại. Bảng giá tấm inox tham khảo được đính kèm giúp quý khách có tư liệu cụ thể để chi tiêu và định giá tốt hơn khi nhập hàng.

Công ty TNHH Inox Gia Hưng 

Trụ sở: Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.

Hotline: 0945 417 993

Facebook: https://www.facebook.com/giahunginox/

Email: giahung.inoxtrangtri@gmail.com

Website: inoxgiahung.vn

Nguyễn Thùy Vân
Là một trong những chuyên gia trẻ hàng đầu trong lĩnh vực xuất nhập khẩu mặt hàng thép không gỉ (Inox). Với những công trình nghiên cứu và kinh nghiệm chuyên môn về ngành vật liệu đẳng cấp mới này. Sẽ luôn mang đến cho khách hàng những bài viết chia sẻ kiến thức vô cùng hữu ích. Nguyễn Thùy Vân

TIN TỨC LIÊN QUAN

inoxgiahung

ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN

Hỗ trợ 24/7

ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

Công Ty TNHH INOX GIA HƯNG

Địa chỉ : 12, quốc lộ 1A, thôn Cổ Điển A, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Tp Hà Nội, Việt Nam

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh : 0102388208

Ngày cấp : 10/10/2007

Nơi cấp : Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành phố HN

VPGD :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội

Nhà máy SX :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
0945417993 / Hotline/ Zalo giahung.inoxtrangtri@gmail.com

Mon - Fri: 7:30 - 17:30

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

inoxgiahung
Copyright © 2022 inoxgiahung.vn. All Rights Reserved.