messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

Hỗ trợ trực tuyến ngay

tu-van

Mrs.Mai

0945.417.993

phone

Phone

Gọi ngay: 0945417993

Nhiệt Độ Nóng Chảy Của Thép & Cách Tra Giới Hạn Chảy Của Thép

Nhiệt độ nóng chảy của thép là bao nhiêu? Cách tra giới hạn chảy của thép như thế nào? Nếu bạn đang có những thắc mắc này, đừng bỏ qua nội dung bài viết bên dưới.

inoxgiahung

Nhiệt độ nóng chảy của thép là bao nhiêu? Cách tra giới hạn chảy của thép như thế nào? Nếu bạn đang có những thắc mắc này, đừng bỏ qua nội dung bài viết bên dưới. Từ đó, có cách chọn và sử dụng cho đúng, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, chất lượng cũng như phòng tránh các tai nạn, rủi ro. 

1. Nhiệt độ nóng chảy của thép bao nhiêu?

Nhiệt độ nóng chảy là mức nhiệt độ làm xảy ra quá trình nóng chảy của một chất. Hay nói cách khác, khi tới nhiệt độ này, từ chất rắn ban đầu sẽ dần dần chuyển sang chất lỏng. Việc tìm hiểu nhiệt độ nóng chảy của kim loại hay hợp kim là rất quan trọng, đặc biệt hữu ích trong ứng dụng công nghiệp. 

Nhiệt độ nóng chảy của thép

Nhiệt độ nóng chảy của thép khá cao, khoảng 1.811K, tương đương 1.538 độ C, 2.800 độ F

=> Xem thêm: Thép Là Gì? Ứng Dụng Của Thép Trong Sản Xuất

Nhiệt độ nóng chảy của thép khá cao. Theo đó, thép nóng chảy ở nhiệt độ 1.811K, tương đương 1.538 độ C, 2.800 độ F. Còn giới hạn chảy của thép (là giới hạn của nhiệt độ khiến thép bị biến dạng đàn hồi, không thể trở về trạng thái ban đầu) được tính theo công thức:

Σc = Pc / F0 (kg/cm2). Trong đó: Pc là tải trọng, F0 chính là tiết diện lúc ban đầu.

2. Cách tra giới hạn chảy của thép đơn giản nhất

Thép có nhiều loại, mỗi loại sẽ có giới hạn chảy khác nhau. Và chúng ta có thể tìm hiểu giới hạn chảy của từng loại thép một cách đơn giản, dễ dàng qua bảng sau.

2.1. Bảng giới hạn chảy của thép cốt

Nhóm thép cốt

Đường kính (mm)

Giới hạn chảy (N/mm2)

Độ giãn dài tương đối (%)

Thử uốn nguội C

Độ dày trục cuốn d

CI

Jun-40

≥ 240

≥ 25

C = 0,5d

(180 độ)

CII

Oct-40

≥ 300

≥ 19

C = 3d

(180 độ)

CIII

Jun-40

≥ 400

≥ 14

C = 3d

(90 độ)

CIV

Oct-32

≥ 600

≥ 6

C = 3d

(45 độ)

Nhiệt độ nóng chảy của thép

Bảng tra giới hạn chảy của thép giúp người dùng biết chính xác sự nóng chảy của từng loại thép khác nhau 

=> Xem thêm: Nhiệt Độ Nóng Chảy Của Inox Là Bao Nhiêu?

2.2. Bảng giới hạn chảy của thép cacbon tiêu chuẩn Trung Quốc GB 700 – 88

Mác thép

Giới hạn bền sb (MPa)

Giới hạn chảy sc (MPa)

Độ giãn dài tương đối (%)

£16

16 ~ 40 (mm)

40 – 60 (mm)

60 ~ 100 (mm)

£16

16 ~ 40 (mm)

40 – 60 (mm)

60 ~ 100 (mm)

Q195

315 ~ 390

195

185

33

32

Q215

335 ~ 410

215

205

195

175

31

30

29

28

Q235

375 ~ 406

235

225

215

195

26

25

24

23

Q255

410 ~ 510

255

245

235

215

24

23

22

21

Q275

490 ~ 610

275

265

255

235

20

19

18

17

Nhiệt độ nóng chảy của thép

3. Giới hạn chảy của một số loại thép phổ biến

Như đã nói ở trên, có rất nhiều loại thép khác nhau. Mỗi loại sẽ có những đặc tính và ứng dụng riêng. Đồng thời, giới hạn chảy cũng không giống nhau. Dưới đây là giới hạn chảy của một số loại thép phổ biến, bạn có thể tham khảo để có cách lựa chọn và sử dụng cho đúng. 

3.1. Giới hạn chảy của thép ss400

Thép ss400 thuộc nhóm thép cacbon với thành phần chính là sắt và cacbon. Ngoài ra còn có một số nguyên tố khác như crom, mangan, silic, phốt pho,… Loại thép này chuyên được ứng dụng trong ngành công nghiệp nặng, cụ thể là làm khuôn mẫu hoặc chế tác các chi tiết máy.

Giới hạn chảy của thép ss400 như sau:

  • Thép có độ dày ≤ 16mm: ≥ 245 MPa.
  • Thép có độ dày từ 16 - 40mm: ≥ 235 MPa.

Nhiệt độ nóng chảy của thép

Mỗi loại thép có giới hạn chảy khác nhau, nhưng nhìn chung, đều phụ thuộc vào quy cách độ dày của sản phẩm 

3.2. Giới hạn chảy của thép ct3

Thép ct3 thuộc nhóm thép cacbon với hàm lượng cacbon < 2%. Đây là loại thép có tiêu chuẩn tương đối cao, rất được tin dùng trong xây dựng cũng như gia công kim loại, sản xuất chi tiết máy. 

Giới hạn chảy của thép ct3 như sau:

  • Thép có độ dày ≤ 17mm: ≥ 345 MPa.
  • Thép có độ dày từ 20 - 40mm: ≥ 135 MPa.

Nhiệt độ nóng chảy của thép

3.3. Giới hạn chảy của thép c45

Thép c45 thuộc nhóm thép cacbon với hàm lượng cacbon tương đối cao. Ứng dụng nổi bật của loại thép này chính là làm khuôn mẫu, các chi tiết máy yêu cầu tải trọng cao như bulong, hoặc làm giàn giáo chịu lực trong xây dựng. 

Giới hạn chảy của thép c45 như sau:

  • Thép có độ dày ≤ 15mm: ≥ 360 MPa.
  • Thép có độ dày từ 25 - 45mm: ≥ 150 MPa.

3.4. Nhiệt độ nóng chảy của thép không gỉ

Thép không gỉ hay thép chống ăn mòn, inox là loại vật liệu rất phổ biến hiện nay. Chúng được ứng dụng trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau nhờ vào các đặc tính nổi bật như cứng cáp, chắc chắn, chịu nhiệt cao, sáng bóng, không bị gỉ sét, ăn mòn,…

Nhiệt độ nóng chảy của thép không gỉ

Rất nhiều người quan tâm đến nhiệt độ nóng chảy của thép không gỉ bởi đây là vật liệu có tính ứng dụng cao 

Nhiệt độ nóng chảy của thép không gỉ bao nhiêu luôn thu hút sự quan tâm của nhiều người. Bởi đây là loại vật liệu có tính ứng dụng cao, việc xác định đúng nhiệt độ nóng chảy sẽ hỗ trợ rất nhiều trong quá trình gia công, chế tác. Theo đó, thép không gỉ rất đa dạng mác thép, và nhiệt độ nóng chảy sẽ khác nhau ở từng mác thép. Cụ thể như sau.

  • Nhiệt độ nóng chảy của thép không gỉ 201: 1400 - 1450 độ C, tương đương 2552 - 2642 độ F. 
  • Nhiệt độ nóng chảy của thép không gỉ 304: 1400 - 1450 độ C, tương đương 2552 - 2642 độ F. 
  • Nhiệt độ nóng chảy của thép không gỉ 316: 1376 - 1400 độ C, tương đương 2507 - 2552 độ F. 
  • Nhiệt độ nóng chảy của thép không gỉ 430: 1425 - 1510 độ C, tương đương 2597 - 2750 độ F. 
  • Nhiệt độ nóng chảy của thép không gỉ 434: 1426 - 1510 độ C, tương đương 2600 - 2750 độ F. 
  • Nhiệt độ nóng chảy của thép không gỉ 420: 1450 - 1510 độ C, tương đương 2642 - 2750 độ F. 
  • Nhiệt độ nóng chảy của thép không gỉ 410: 1480 - 1510 độ C, tương đương 2696 - 2786 độ F. 

Trên đây là nhiệt độ nóng chảy của thép và cách tra giới hạn chảy của một số loại thép thông dụng. Hy vọng sẽ mang đến cho bạn đọc nhiều thông tin hữu ích. Mọi thắc mắc hay nhu cầu sử dụng thép không gỉ các loại, liên hệ đến Inox Gia Hưng ngay từ bây giờ để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng. 

Nguyễn Thùy Vân

Là một trong những chuyên gia trẻ hàng đầu trong lĩnh vực xuất nhập khẩu mặt hàng thép không gỉ (Inox). Với những công trình nghiên cứu và kinh nghiệm chuyên môn về ngành vật liệu đẳng cấp mới này. Sẽ luôn mang đến cho khách hàng những bài viết chia sẻ kiến thức vô cùng hữu ích.

Nguyễn Thùy Vân

TIN TỨC LIÊN QUAN

inoxgiahung
Hỗ trợ 24/7

ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

Công Ty TNHH INOX GIA HƯNG

Địa chỉ : 12, quốc lộ 1A, thôn Cổ Điển A, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Tp Hà Nội, Việt Nam

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh : 0102388208

Ngày cấp : 10/10/2007

Nơi cấp : Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành phố HN

VPGD :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội

Nhà máy SX :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
0945417993 / Hotline/ Zalo giahung.inoxtrangtri@gmail.com

Mon - Fri: 7:30 - 17:30

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

inoxgiahung
Copyright © 2022 inoxgiahung.vn. All Rights Reserved.