messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

Hỗ trợ trực tuyến ngay

tu-van

Mrs.Mai

0945.417.993

phone

Phone

Gọi ngay: 0945417993

#Bảng Giá Inox 201 Mới Nhất? Giá Inox 201 Bao Nhiêu 1Kg?

Giá inox 201 là bao nhiêu? Có đặc điểm và ứng dụng như thế nào? Cùng tìm hiểu bảng báo giá inox 201 ưu đãi tốt nhất thị trường ngay sau đây nhé! 

inoxgiahung
Nội dung bài viết:

Inox 201 là loại inox được sử dụng trong nhiều ngành sản xuất khác nhau như: Nông nghiệp, thực phẩm, hóa chất, đồ gia dụng, y tế… Vậy giá inox 201 là bao nhiêu 1Kg? Cùng tìm hiểu bảng báo giá inox 201 ưu đãi tốt nhất thị trường ngay sau đây nhé! 

  • Báo giá Inox 201 dạng tấm

Inox 201 dạng tấm được sản xuất chủ yếu từ Crom, Niken và một số thành phần các, cán thành dạng tấm lớn để phục vụ cho nhiều ngành nghề sản xuất khác. 

giá tấm inox 201

Bảng báo giá inox 201 dạng tấm được thể hiện cụ thể qua bảng sau: 

STT

TÊN HÀNG,

QUY CÁCH, CHỦNG LOẠI

KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY (mm) TRỌNG LƯỢNG (kg) ĐƠN GIÁ (VNĐ/tấm)
1 Inox 201 gương vàng 1219 x 2438 mm 0.5 11.78 1.100.000 - 1.300.000
2 Inox 201 gương vàng 1219 x 2438 mm 0.8 18.85 1.450.000 - 1.600.000
3 Inox 201 gương vàng 1219 x 2438 mm 1.0 23.66 1.650.000 - 1.800.000
4 Inox 201 gương trắng 1219 x 2438 mm 0.5 11.78 700.000 - 900.000
5 Inox 201 gương trắng 1219 x 2438 mm 0.8 18.85 1.000.000 - 1.200.000
6 Inox 201 gương trắng 1219 x 2438 mm 1.0 23.66 1.300.000 - 1.500.000
7 Inox 201 gương vàng 1219 x 2438 mm 0.5 11.78 1.150.000 - 1.350.000
8 Inox 201 gương vàng 1219 x 2438 mm 0.8 18.85 1.550.000 - 1.700.000
9 Inox 201 gương vàng 1219 x 2438 mm 1.0 23.66 1.850.000 - 2.000.000
10 Inox 201 gương trắng 1219 x 2438 mm 0.5 11.78 400.000 - 600.000
11 Inox 201 gương trắng 1219 x 2438 mm 0.8 18.85 700.000 - 900.000
12 Inox 201 gương trắng 1219 x 2438 mm 1.0 23.66 950.000 - 1.150.000
13

Inox 201 cuộn chân chữ

màu trắng xước

Khổ 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm, 6cmx100m 0.5 Đồng/kg 65.000 - 80.000
14

Inox 201 cuộn chân chữ

màu vàng xước

Khổ 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm, 6cmx100m 0.5 Đồng/kg 80.000 - 95.000

Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ trực tiếp hotline để nhận báo giá cụ thể nhất

=> Xem thêm: Tấm Inox 201 Có Ưu Điểm Và Ứng Dụng Như Thế Nào?

  • Bảng báo giá Inox 201 dạng cuộn 

Inox 201 giá bao nhiêu? Inox 201 dạng cuộn thường được chia thành 2 loại đó là cán nóng và cán nguội. Cuộn inox 201 thường được sử dụng trong một số ngành như: Cơ khí, chế tạo, công nghiệp đóng tàu, dầu khí… Inox 201 dạng cuộn cũng được sử dụng nhiều trong ngành nghề sản xuất đồ gia dụng. 

giá inox 201 cuộn

Bảng báo giá inox 201 dạng cuộn được thể hiện cụ thể qua bảng sau: 

Độ dày

Bề mặt

Xuất xứ

Đơn giá 

(Đồng/kg)

0.4 ly tới 1.0 ly

BA

Trung Quốc, Posco

Liên hệ Hotline 0945417993

0.4 ly – 1.5 ly

2B

Trung Quốc, Posco

Liên hệ Hotline 0945417993

0.5 ly tới 2 ly

HL

Hyundai, Posco

Liên hệ Hotline 0945417993

3 ly tới 6 ly

No.1

Trung Quốc, Posco

Liên hệ Hotline 0945417993

  • Báo giá Inox 201 dạng ống trang trí 

Inox 201 dạng ống là loại nguyên liệu được sử dụng rộng rãi trong các ngành như xây dựng, kiến trúc…, loại vật liệu này có thể xuất hiện ở hầu khắp các công trình dân sinh như làm lan can cầu thang, tay vịn cầu thang, đồ nội thất, cửa ra vào, tấm vách ngăn phòng… Ưu điểm nổi bật của loại vật liệu này là có độ bền cao, đi kèm theo đó là bề mặt sáng đẹp theo thời gian, rất phù hợp khi ứng dụng để làm nội thất hay xây dựng nhà ở. 

Ống trang trí inox 201 giá bao nhiêu? Bảng báo giá Inox 201 dạng ống trang trí được thể hiện cụ thể qua bảng sau: 

Quy cách

Độ dày (mm)

Bề mặt

Xuất xứ

ĐƠN GIÁ

 (Đồng/kg)

Phi 9.6

0.8mm – 1.5mm

BA

Châu Á

40.000 - 50.000

Phi 12.7

0.8mm – 1.5mm

BA

Châu Á

40.000 - 50.000

Phi 15.9

0.8mm – 1.5mm

BA

Châu Á

40.000 - 50.000

Phi 19.1

0.8mm – 1.5mm

BA

Châu Á

40.000 - 50.000

Phi 22

0.8mm – 1.5mm

BA

Châu Á

40.000 - 50.000

Phi 25.4

0.8mm – 1.5mm

BA

Châu Á

40.000 - 50.000

Phi 27

0.8mm – 1.5mm

BA

Châu Á

35.000 - 45.000

Phi 31.8

0.8mm – 1.5mm

BA

Châu Á

35.000 - 45.000

Phi 38

0.8mm – 1.5mm

BA

Châu Á

35.000 - 45.000

Phi 42

0.8mm – 1.5mm

BA

Châu Á

35.000 - 45.000

Phi 50.8

0.8mm – 1.5mm

BA

Châu Á

35.000 - 45.000

Phi 60

0.8mm – 1.5mm

BA

Châu Á

35.000 - 45.000

Phi 63

0.8mm – 1.5mm

BA

Châu Á

35.000 - 45.000

Phi 76

0.8mm – 1.5mm

BA

Châu Á

35.000 - 45.000

Phi 89

0.8mm – 1.5mm

BA

Châu Á

33.000 - 45.000

Phi 101

0.8mm – 2mm

BA

Châu Á

33.000 - 45.000

Phi 114

0.8mm – 2mm

BA

Châu Á

33.000 - 45.000

Phi 141

0.8mm – 2mm

BA

Châu Á

33.000 - 45.000

Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ trực tiếp hotline để nhận báo giá cụ thể nhất

  • Bảng giá láp Inox 201 

Láp Inox 201 còn có tên gọi là là ống Inox 201 đặc. Láp Inox 201 được sử dụng nhiều trong các linh kiện máy móc, thiết bị… phục vụ ngành công nghiệp. Ngoài ra, sản phẩm cũng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực trang trí nội thất… Láp Inox 201 mang đầy đủ những ưu điểm vượt trội của Inox 201 như: Độ bền chắc cao, bề mặt sáng bóng, tính chống ăn mòn, chống oxy hoá tốt, dễ dàng vệ sinh lau chùi, tuổi thọ lâu năm…  Vậy láp inox 201 giá bao nhiêu?

giá láp inox 201

Bảng báo giá láp Inox 201 được thể hiện cụ thể qua bảng sau: 

Quy cách

Bề mặt

Chủng loại

Xuất xứ

Đơn giá

 (Đồng/kg)

Phi 3 – Phi 5

2B

Láp inox 201

Châu Á

40.000 - 50.000

Phi 6 – Phi 9

2B

Láp inox 201

Châu Á

40.000 - 50.000

Phi  9 - 12 

2B

Láp inox 201

Châu Á

40.000 - 50.000

Phi 12 - 15

2B

Láp inox 201

Châu Á

45.000 - 55.000

Phi 15 - 18 

2B

Láp inox 201 Châu Á 45.000 - 55.000

Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ trực tiếp hotline để nhận báo giá cụ thể nhất

  • Báo giá Inox 201 dạng hộp 

Inox 201 dạng hộp là cũng là loại nguyên liệu phổ biến ở nhiều ngành nghề. Bảng giá Inox 201 hộp cụ thể như sau: 

Quy cách

Độ dày (mm)

Bề mặt

Đơn giá

(Đồng/kg)

10 x 10

0.8mm – 1.5mm

BA

40.000 - 45.000 

12 x 12

0.8mm – 1.5mm

BA

40.000 - 45.000 

15 x 15

0.8mm – 1.5mm

BA

40.000 - 45.000 

20 x 20

0.8mm – 1.5mm

BA

40.000 - 45.000 

25 x 25

0.8mm – 1.5mm

BA

40.000 - 45.000 

30 x 30

0.8mm – 1.5mm

BA

40.000 - 45.000 

38 x 38

0.8mm – 1.5mm

BA

40.000 - 45.000 

40 x 40

0.8mm – 1.5mm

BA

40.000 - 45.000 

50 x 50

0.8mm – 1.5mm

BA

45.000 - 50.000 

60 x 60

0.8mm – 1.5mm

BA

45.000 - 50.000 

13 x 26

0.8mm – 1.5mm

BA

45.000 - 50.000 

15 x 30

0.8mm – 1.5mm

BA

45.000 - 50.000 

20 x 40

0.8mm – 1.5mm

BA

45.000 - 50.000 

25 x 50

0.8mm – 1.5mm

BA

45.000 - 50.000 

30 x 60

0.8mm – 1.5mm

BA

45.000 - 50.000 

40 x 80

0.8mm – 1.5mm

BA

45.000 - 50.000 

50 x 100

0.8mm – 2mm

BA

45.000 - 50.000 

60 x 120

0.8mm – 2mm

BA

45.000 - 50.000 

Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ trực tiếp hotline để nhận báo giá cụ thể nhất

giá inox 201

Trên đây là bảng báo giá inox 201 các loại ưu đãi và tốt nhất thị trường của Inox Gia Hưng. Mọi nhu cầu đặt mua các loại nguyên liệu Inox 201 khách hàng vui lòng liên hệ Hotline 0945417993 để được tư vấn! Đội ngũ chuyên viên tư vấn của Gia Hưng sẽ nhanh chóng giúp bạn lựa chọn được những sản phẩm phù hợp nhất!

Nguyễn Thùy Vân

Là một trong những chuyên gia trẻ hàng đầu trong lĩnh vực xuất nhập khẩu mặt hàng thép không gỉ (Inox). Với những công trình nghiên cứu và kinh nghiệm chuyên môn về ngành vật liệu đẳng cấp mới này. Sẽ luôn mang đến cho khách hàng những bài viết chia sẻ kiến thức vô cùng hữu ích.

Nguyễn Thùy Vân

TIN TỨC LIÊN QUAN

inoxgiahung
Hỗ trợ 24/7

ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

Công Ty TNHH INOX GIA HƯNG

Địa chỉ : 12, quốc lộ 1A, thôn Cổ Điển A, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Tp Hà Nội, Việt Nam

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh : 0102388208

Ngày cấp : 10/10/2007

Nơi cấp : Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành phố HN

VPGD :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội

Nhà máy SX :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
0945417993 / Hotline/ Zalo giahung.inoxtrangtri@gmail.com

Mon - Fri: 7:30 - 17:30

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

inoxgiahung
Copyright © 2022 inoxgiahung.vn. All Rights Reserved.