Theo hình dáng, inox được chia thành nhiều loại như cuộn, tấm, cây, thanh, hộp,… Phạm vi bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 1 cây V inox nặng bao nhiêu kg và có cách tính như thế nào.
SẢN PHẨM
Theo hình dáng, inox được chia thành nhiều loại như cuộn, tấm, cây, thanh, hộp,… Phạm vi bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 1 cây inox nặng bao nhiêu kg và có cách tính như thế nào.
Cây inox là inox được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, có dạng hình cây, có thể là cây thanh dài vuông, cây thanh đặc trụ, cây thanh đặc hình tam giác, cây hình chữ V,… Dù là hình dáng nào chăng nữa thì cây inox cũng sở hữu các ưu điểm nổi bật sau.
Khi xét về các dạng sản phẩm của inox, không thể không đề cập đến việc rằng nó được sản xuất dưới nhiều dạng đa dạng, bao gồm ống inox, hộp inox, tấm inox, cuộn inox, dây inox, và không thể không kể đến cây đặc inox. Tuy nhiên, trong số đó, cây inox nổi bật lên như một trong những dạng phổ biến nhất. Điểm đáng chú ý của chúng là dáng thuôn dài, thẳng với chiều dài thông thường là 6m. Cây inox có thể có hình dạng ống, hộp vuông, hộp chữ nhật, hoặc thậm chí là có thể đúc theo các hình dạng U và V góc đúc inox.
=> Xem thêm Inox Là Kim Loại Gì? Inox Có Phải Kim Loại Không?
Nhiều người không biết 1 cây V inox nặng bao nhiêu kg để có thể tính toán trọng lượng và giá thành cho chính xác.
Dưới đây là công thức tính khối lượng một cây inox với chiều dài 6m ở các hình dạng khác nhau.
STT |
Mã ống inox |
Đường kính (mm) |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng của ống (kg) |
Trọng lượng theo mét (kg/m) |
1 |
DN8/ SCH40 |
13.72 |
2.24 |
3.84 |
0.641 |
2 |
DN10/ SCH40 |
17.15 |
2.31 |
5.12 |
0.854 |
3 |
DN15/ SCH40 |
21.34 |
2.77 |
7.69 |
1.281 |
4 |
DN20/ SCH40 |
26.67 |
2.87 |
10.21 |
1.702 |
5 |
DN25/ SCH40 |
33.4 |
3.38 |
15.17 |
2.528 |
6 |
DN32/ SCH40 |
42.16 |
3.56 |
20.54 |
3.423 |
7 |
DN40/ SCH40 |
48.26 |
3.68 |
24.52 |
4.087 |
8 |
DN50/ SCH40 |
60.33 |
3.91 |
32.97 |
5.495 |
9 |
DN65/ SCH40 |
73.03 |
5.16 |
52.34 |
8.724 |
10 |
DN80/ SCH40 |
88.9 |
5.49 |
68.44 |
11.407 |
11 |
DN90/ SCH40 |
101.6 |
5.72 |
81.97 |
13.661 |
12 |
DN100/ SCH40 |
114.3 |
6.02 |
97.42 |
16.237 |
13 |
DN125/ SCH40 |
141.3 |
6.55 |
131.92 |
21.986 |
14 |
DN150/ SCH40 |
168.28 |
7.11 |
171.27 |
28.545 |
15 |
DN200/ SCH40 |
219.08 |
8.18 |
257.84 |
42.974 |
16 |
DN250/ SCH40 |
273.05 |
9.27 |
365.47 |
60.911 |
17 |
DN300/ SCH40 |
323.85 |
9.52 |
447.25 |
74.541 |
18 |
DN400/ SCH40 |
406.4 |
9.53 |
565.28 |
94.214 |
19 |
DN450/ SCH40 |
457.2 |
9.53 |
637.64 |
106.273 |
20 |
DN500/ SCH40 |
508 |
9.53 |
710.00 |
118.333 |
21 |
DN550/ SCH40 |
558.8 |
9.53 |
782.35 |
130.392 |
22 |
DN600/ SCH40 |
609.6 |
9.53 |
854.71 |
142.452 |
23 |
DN650/ SCH40 |
660.4 |
9.53 |
927.07 |
154.512 |
24 |
DN700/ SCH40 |
711.2 |
9.53 |
999.43 |
166.571 |
25 |
DN750/ SCH40 |
762 |
9.53 |
1,071.78 |
178.631 |
26 |
DN800/ SCH40 |
812.8 |
9.53 |
1,144.14 |
190.690 |
Trên đây Inox Gia Hưng đã chia sẻ những thông tin giúp bạn biết được 1 cây inox nặng bao nhiêu kg. Nếu vẫn còn thắc mắc, liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp cụ thể. Chúng tôi chắc chắn sẽ mang đến cho bạn giải pháp phù hợp nhất, tối ưu nhất bằng những sản phẩm chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp.
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT