messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

Hỗ trợ trực tuyến ngay

tu-van

Mrs.Mai

0945.417.993

phone

Phone

Gọi ngay: 0945417993

#Bảng Giá Ống Inox 304 Và Quy Cách Tiêu Chuẩn Phổ Biến

Ống inox 304 có độ bền cao bề ngoài bóng đẹp nên được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết bên dưới nhé.

inoxgiahung

Ống inox 304 có độ bền cao bề ngoài bóng đẹp nên được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Vậy quy cách tiêu chuẩn của loại ống inox này là gì, đặc điểm và những ứng dụng nổi bật của sản phẩm qua bài viết dưới đây.

1. Ống inox 304 là gì?

Ống inox 304 là một ứng dụng của vật liệu thép không gỉ 304 có dạng ống được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất và đời sống. Loại ống này có thành phần Niken và Crom cao mang đến nhiều ưu điểm vượt trội mà các chất liệu mác thép khác khó sánh được.

ống inox 304

Ống inox 304 ứng dụng tuyệt vời cho các ngành trích dẫn vật tư

Ống mác thép 304 có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt, chịu lực chống gỉ sét bào mòn tốt. Ngoài ra ống inox cũng có bề mặt sáng bóng, trơn láng, không chỉ có tính thẩm mỹ cao mà còn dễ dàng vệ sinh sạch sẽ.

Với nhiều ưu điểm vượt trội dạng ống này thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, các ngành công nghiệp năng lượng, xây dựng trang trí,...

2. Bảng giá ống inox 304 cập nhật mới nhất

Đây là bảng giá cùng quy cách cơ bản của ống inox mác thép 304 và ống inox trang trí mà bạn có thể tham khảo. Tùy theo ngành nghề, yêu cầu môi trường mà các quy cách này có thể thay đổi để phục vụ nhu cầu sử dụng.

CHỦNG LOẠI

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

BỀ MẶT 

ĐƠN GIÁ (VND/kg)

Ống inox công nghiệp

Phi 13

SCH

No.1

Liên hệ

Ống inox công nghiệp

Phi 17

SCH

No.1

Liên hệ

Ống inox công nghiệp

Phi 21

SCH

No.1

Liên hệ

Ống inox công nghiệp

Phi 27

SCH

No.1

Liên hệ

Ống inox công nghiệp

Phi 34

SCH

No.1

Liên hệ

Ống inox công nghiệp

Phi 42

SCH

No.1

Liên hệ

Ống inox trang trí

Phi 9.6

0.8li – 1.5li

BA

Liên hệ

Ống inox trang trí

Phi 12.7

0.8li – 1.5li

BA

Liên hệ

Ống inox trang trí

Phi 15.9

0.8li – 1.5li

BA

Liên hệ

Ống inox trang trí

Phi 19.1

0.8li – 1.5li

BA

Liên hệ

Ống inox trang trí

Phi 22

0.8li – 1.5li

BA

Liên hệ

Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá cụ thể nhất

bảng giá ống inox 304

=> Xem thêm: Ống inox 316 - Có phải là sự lựa chọn hoàn hảo cho công trình của bạn

3. Bảng tiêu chuẩn về thành phần các chất của ống inox 304, 304L

Thành phần

Inox 304 (%)

Inox 304L (%)

Carbon (C)

<= 0.08

<= 0.03

Mangan (Mn)

<= 2.00

<= 2.00

Silicon (Si)

<= 0.75

<= 0.75

Phốt pho (P)

<= 0.045

<= 0.045

Lưu huỳnh (S)

<= 0.03

<= 0.03

Chromium (Cr)

18.0 - 20.0

18.0 - 20.0

Nickel (Ni)

8.0 - 10.5

8.0 - 12.0

Nitơ (N)

<= 0.10

<= 0.10

Inox 304 và 304L chủ yếu khác nhau ở hàm lượng carbon. Inox 304L có hàm lượng carbon thấp hơn, giúp giảm thiểu hiện tượng ăn mòn liên kết ngay cạnh các mối hàn.

4. Quy cách và kích thước tiêu chuẩn ống inox 304

quy cách ống inox 304

Tiêu chuẩn quy cách inox 304 ở mỗi ngành ứng dụng khác nhau

Tiêu chuẩn ống inox 304 mỗi kích cỡ, mỗi lĩnh vực ứng dụng sẽ khác nhau và phục vụ nhu cầu sử dụng của hạng mục mà ống inox ứng dụng. Chúng ta có thể tham khảo quy cách kích thước tiêu chuẩn của loại ống này qua bảng dưới đây.

Đường kính

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày ( SCH)

Trọng Lượng (Kg/m)

Phi 10

1.24

SCH10

0.28

Phi 10

1.45

SCH30

0.32

Phi 13

2.24

SCH40

0.63

Phi 13

3.02

SCH80

0.80

Phi 17

1.85

SCH30

0.7

Phi 17

2.31

SCH40

0.84

Phi 21

3.73

SCH. XS

1.62

Phi 21

7.47

SCH. XXS

 2.55

Phi 26

3,91

SCH80

2,2

Phi 26

7,8

XXS

3,63

Phi 34

9,1

XXS

5,45

Phi 48

10,1

XXS

9,51

Phi 60

6,35

SCH120

8,44

Phi 60

11,07

XXS

13,43

Phi 90

8,9

SCH120

17,55

Phi 90

15,2

XXS

27,61

Phi 127

6,3

SCH40

18,74

Phi 127

9

SCH80

26,18

Phi 273

18,3

SCH100

114,93

5. Đặc tính cơ lý của ống inox 304 và 304L theo tiêu chuẩn JIS G3459

Đặc tính cơ lý

Inox 304

Inox 304L

Giới hạn chảy (MPa)

>= 205

>= 170

Độ bền kéo (MPa)

520 - 720

480 - 620

Độ giãn dài (%)

>= 40

>= 40

Độ cứng (HRB) ≤ 90 ≤ 90
Độ cứng (HV) ≤ 200 ≤ 200
Độ cứng (HB) ≤ 187 ≤ 187

Lưu ý:

  • Thang đo Vickers (HV) đo độ cứng dựa trên công thức tương tự như thang đo Brinell (HB), tức là tính tỉ số giữa lực ấn đều và diện tích bề mặt vết đâm.
  • Thang đo Brinell (BHN hay HB) xác định độ cứng bằng cách áp dụng tải trọng lên một bi cứng để đè lên vật liệu. Sau khi gỡ bỏ tải trọng, mẫu sẽ có một vết lõm trên bề mặt.
  • Thang đo Rockwell (HR) đo độ cứng dựa trên khả năng đâm xuyên của đầu đo vào vật liệu khi chịu tải trọng.

6. Tính chất vật lý của ống inox 304 và 304L

Tính chất vật lý

Inox 304

Inox 304L

Tỷ trọng (g/cm³)

7.93

7.93

Độ dẫn nhiệt (W/m·K)

16.2 (100°C)

16.3 (100°C)

21.5 (500°C)

21.5 (500°C)

Hệ số dãn nở nhiệt (µm/m·°C)

 

17.2 x 10⁻⁶/°C (0-100°C)

17.3 x 10⁻⁶/°C (0-100°C)

18.4 x 10⁻⁶/°C (0-500°C)

18.4 x 10⁻⁶/°C (0-500°C)

Điện trở suất (µΩ·cm)

72 (20°C)

72 (20°C)

Độ cứng Rockwell (HRB)

<= 90

<= 90

Nhiệt độ nóng chảy (°C)

1400 - 1450

1400 - 1450

7. Đặc điểm của ống inox công nghiệp 304

Ống inox mác thép SUS304 sở hữu những đặc điểm nổi bật từ chất liệu giúp đáp ứng các nhu cầu sử dụng các loại ống trong công nghiệp và đời sống. Những đặc điểm nổi trội của ống inox 304 có thể kể đến như:

  • Độ bền chắc

Các đường ống dẫn sẽ cần một độ bền cao để đảm bảo quá trình vận chuyển các dòng chảy và ống inox SUS304 sẽ là lựa chọn có độ bền hoàn hảo. Ống inox này có khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt nên có thể đảm bảo vận hành ổn định.

  • Khả năng chống gỉ, chống bào mòn

Ống thép không gỉ 304 có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt, khắc nghiệt như các môi trường hóa chất, hóa dầu, công nghiệp có tính ăn mòn với khả năng chống bào mòn tốt. Thành phần bao gồm nhiều kim loại, phi kim, nổi bật là thành phần crom và niken giúp ích cho vật liệu đáp ứng tính năng này.

  • Dễ dàng gia công, nhiều kích thước để lựa chọn

Vật liệu inox 304 có độ đàn hồi dễ gia công nên dễ dàng uốn cong tạo hình đa dạng kích thước, mẫu mã đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau. Không chỉ phổ biến trong công nghiệp sản xuất mà còn được ứng dụng phục vụ đời sống hàng ngày.

ưu điểm ống inox 304

Ống inox 304 nhiều ưu điểm đa dạng kích thước giúp ứng dụng cho nhiều ngành

  • Dễ dàng vệ sinh lau chùi

Ống inox mác thép 304 không chỉ nổi bật với độ bền mà còn có vẻ ngoài trơn nhẵn dễ dàng vệ sinh lau chùi. Kết hợp những điều kiện này, ống inox không chỉ giúp đảm bảo khả năng sử dụng mà còn giúp đảm bảo vệ sinh an toàn, đặc biệt là công nghiệp thực phẩm.

  • Về thẩm mỹ

Ống inox 304 có vẻ ngoài thẩm mỹ được gia công bề mặt tỉ mỉ, nhiều loại còn được mạ màu PVD giúp ứng dụng trang trí nội ngoại thất xinh đẹp, đẳng cấp.

8. Ứng dụng của ống inox 304

ứng dụng ống inox 304

Giá ống inox 304 được xem là khá cao so với các mác thép khác như 201 nhưng đây vẫn là lựa chọn phổ biến hàng đầu và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Làm ống dẫn trích dẫn vật tư cho các ngành công nghiệp sản xuất thực phẩm, hóa chất, hóa dầu, nước, nước thải,... những ngành chế tạo đường ống, cần tiếp xúc với môi trường đặc thù.

  • Ứng dụng trong ngành xây dựng, thiết kế nội ngoại thất như làm ban công, hàng rào, lan can, vật dụng trang trí, hệ thống ống nước,...

  • Ứng dụng sản xuất đồ gia dụng như bàn ghế, tủ kệ, giá treo, phụ kiện trang trí nhà cửa,...

  • Ngoài ra còn làm vật liệu để gia công các sản phẩm inox ứng dụng bền chắc, sử dụng trong môi trường clorua, môi trường khắc nghiệt, hóa chất ăn mòn,...

Trên đây là những chia sẻ về ống inox 304 vật liệu dạng ống thịnh hành và được yêu thích hàng đầu hiện nay trong các ngành công nghiệp và ứng dụng vào đời sống. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn, giúp bạn có thêm thông tin và có lựa chọn hữu ích cho mình.

Công ty TNHH Inox Gia Hưng 

Trụ sở: Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.

Hotline: 0945 417 993

Facebook: https://www.facebook.com/giahunginox/

Email: giahung.inoxtrangtri@gmail.com

Website: inoxgiahung.vn

Nguyễn Thùy Vân

Là một trong những chuyên gia trẻ hàng đầu trong lĩnh vực xuất nhập khẩu mặt hàng thép không gỉ (Inox). Với những công trình nghiên cứu và kinh nghiệm chuyên môn về ngành vật liệu đẳng cấp mới này. Sẽ luôn mang đến cho khách hàng những bài viết chia sẻ kiến thức vô cùng hữu ích.

Nguyễn Thùy Vân

TIN TỨC LIÊN QUAN

inoxgiahung
Hỗ trợ 24/7

ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

Công Ty TNHH INOX GIA HƯNG

Địa chỉ : 12, quốc lộ 1A, thôn Cổ Điển A, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Tp Hà Nội, Việt Nam

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh : 0102388208

Ngày cấp : 10/10/2007

Nơi cấp : Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành phố HN

VPGD :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội

Nhà máy SX :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
0945417993 / Hotline/ Zalo giahung.inoxtrangtri@gmail.com

Mon - Fri: 7:30 - 17:30

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

inoxgiahung
Copyright © 2022 inoxgiahung.vn. All Rights Reserved.