Ống inox 304 có độ bền cao bề ngoài bóng đẹp nên được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết bên dưới nhé.
SẢN PHẨM
Ống inox 304 có độ bền cao bề ngoài bóng đẹp nên được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Vậy quy cách tiêu chuẩn của loại ống inox này là gì, đặc điểm và những ứng dụng nổi bật của sản phẩm qua bài viết dưới đây.
Ống inox 304 là một ứng dụng của vật liệu thép không gỉ 304 có dạng ống được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất và đời sống. Loại ống này có thành phần Niken và Crom cao mang đến nhiều ưu điểm vượt trội mà các chất liệu mác thép khác khó sánh được.
Ống inox 304 ứng dụng tuyệt vời cho các ngành trích dẫn vật tư
Ống mác thép 304 có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt, chịu lực chống gỉ sét bào mòn tốt. Ngoài ra ống inox cũng có bề mặt sáng bóng, trơn láng, không chỉ có tính thẩm mỹ cao mà còn dễ dàng vệ sinh sạch sẽ.
Với nhiều ưu điểm vượt trội dạng ống này thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, các ngành công nghiệp năng lượng, xây dựng trang trí,...
Đây là bảng giá cùng quy cách cơ bản của ống inox mác thép 304 và ống inox trang trí mà bạn có thể tham khảo. Tùy theo ngành nghề, yêu cầu môi trường mà các quy cách này có thể thay đổi để phục vụ nhu cầu sử dụng.
CHỦNG LOẠI |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Ống inox công nghiệp |
Phi 13 |
SCH |
No.1 |
Liên hệ |
Ống inox công nghiệp |
Phi 17 |
SCH |
No.1 |
Liên hệ |
Ống inox công nghiệp |
Phi 21 |
SCH |
No.1 |
Liên hệ |
Ống inox công nghiệp |
Phi 27 |
SCH |
No.1 |
Liên hệ |
Ống inox công nghiệp |
Phi 34 |
SCH |
No.1 |
Liên hệ |
Ống inox công nghiệp |
Phi 42 |
SCH |
No.1 |
Liên hệ |
Ống inox trang trí |
Phi 9.6 |
0.8li – 1.5li |
BA |
Liên hệ |
Ống inox trang trí |
Phi 12.7 |
0.8li – 1.5li |
BA |
Liên hệ |
Ống inox trang trí |
Phi 15.9 |
0.8li – 1.5li |
BA |
Liên hệ |
Ống inox trang trí |
Phi 19.1 |
0.8li – 1.5li |
BA |
Liên hệ |
Ống inox trang trí |
Phi 22 |
0.8li – 1.5li |
BA |
Liên hệ |
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá cụ thể nhất
=> Xem thêm: Ống inox 316 - Có phải là sự lựa chọn hoàn hảo cho công trình của bạn
Thành phần |
Inox 304 (%) |
Inox 304L (%) |
Carbon (C) |
<= 0.08 |
<= 0.03 |
Mangan (Mn) |
<= 2.00 |
<= 2.00 |
Silicon (Si) |
<= 0.75 |
<= 0.75 |
Phốt pho (P) |
<= 0.045 |
<= 0.045 |
Lưu huỳnh (S) |
<= 0.03 |
<= 0.03 |
Chromium (Cr) |
18.0 - 20.0 |
18.0 - 20.0 |
Nickel (Ni) |
8.0 - 10.5 |
8.0 - 12.0 |
Nitơ (N) |
<= 0.10 |
<= 0.10 |
Inox 304 và 304L chủ yếu khác nhau ở hàm lượng carbon. Inox 304L có hàm lượng carbon thấp hơn, giúp giảm thiểu hiện tượng ăn mòn liên kết ngay cạnh các mối hàn.
Tiêu chuẩn quy cách inox 304 ở mỗi ngành ứng dụng khác nhau
Tiêu chuẩn ống inox 304 mỗi kích cỡ, mỗi lĩnh vực ứng dụng sẽ khác nhau và phục vụ nhu cầu sử dụng của hạng mục mà ống inox ứng dụng. Chúng ta có thể tham khảo quy cách kích thước tiêu chuẩn của loại ống này qua bảng dưới đây.
Đường kính |
Độ dày (mm) |
Tiêu chuẩn Độ dày ( SCH) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Phi 10 |
1.24 |
SCH10 |
0.28 |
Phi 10 |
1.45 |
SCH30 |
0.32 |
Phi 13 |
2.24 |
SCH40 |
0.63 |
Phi 13 |
3.02 |
SCH80 |
0.80 |
Phi 17 |
1.85 |
SCH30 |
0.7 |
Phi 17 |
2.31 |
SCH40 |
0.84 |
Phi 21 |
3.73 |
SCH. XS |
1.62 |
Phi 21 |
7.47 |
SCH. XXS |
2.55 |
Phi 26 |
3,91 |
SCH80 |
2,2 |
Phi 26 |
7,8 |
XXS |
3,63 |
Phi 34 |
9,1 |
XXS |
5,45 |
Phi 48 |
10,1 |
XXS |
9,51 |
Phi 60 |
6,35 |
SCH120 |
8,44 |
Phi 60 |
11,07 |
XXS |
13,43 |
Phi 90 |
8,9 |
SCH120 |
17,55 |
Phi 90 |
15,2 |
XXS |
27,61 |
Phi 127 |
6,3 |
SCH40 |
18,74 |
Phi 127 |
9 |
SCH80 |
26,18 |
Phi 273 |
18,3 |
SCH100 |
114,93 |
Đặc tính cơ lý |
Inox 304 |
Inox 304L |
Giới hạn chảy (MPa) |
>= 205 |
>= 170 |
Độ bền kéo (MPa) |
520 - 720 |
480 - 620 |
Độ giãn dài (%) |
>= 40 |
>= 40 |
Độ cứng (HRB) | ≤ 90 | ≤ 90 |
Độ cứng (HV) | ≤ 200 | ≤ 200 |
Độ cứng (HB) | ≤ 187 | ≤ 187 |
Lưu ý:
Tính chất vật lý |
Inox 304 |
Inox 304L |
Tỷ trọng (g/cm³) |
7.93 |
7.93 |
Độ dẫn nhiệt (W/m·K) |
16.2 (100°C) |
16.3 (100°C) |
21.5 (500°C) |
21.5 (500°C) |
|
Hệ số dãn nở nhiệt (µm/m·°C)
|
17.2 x 10⁻⁶/°C (0-100°C) |
17.3 x 10⁻⁶/°C (0-100°C) |
18.4 x 10⁻⁶/°C (0-500°C) |
18.4 x 10⁻⁶/°C (0-500°C) |
|
Điện trở suất (µΩ·cm) |
72 (20°C) |
72 (20°C) |
Độ cứng Rockwell (HRB) |
<= 90 |
<= 90 |
Nhiệt độ nóng chảy (°C) |
1400 - 1450 |
1400 - 1450 |
Ống inox mác thép SUS304 sở hữu những đặc điểm nổi bật từ chất liệu giúp đáp ứng các nhu cầu sử dụng các loại ống trong công nghiệp và đời sống. Những đặc điểm nổi trội của ống inox 304 có thể kể đến như:
Các đường ống dẫn sẽ cần một độ bền cao để đảm bảo quá trình vận chuyển các dòng chảy và ống inox SUS304 sẽ là lựa chọn có độ bền hoàn hảo. Ống inox này có khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt nên có thể đảm bảo vận hành ổn định.
Ống thép không gỉ 304 có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt, khắc nghiệt như các môi trường hóa chất, hóa dầu, công nghiệp có tính ăn mòn với khả năng chống bào mòn tốt. Thành phần bao gồm nhiều kim loại, phi kim, nổi bật là thành phần crom và niken giúp ích cho vật liệu đáp ứng tính năng này.
Vật liệu inox 304 có độ đàn hồi dễ gia công nên dễ dàng uốn cong tạo hình đa dạng kích thước, mẫu mã đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau. Không chỉ phổ biến trong công nghiệp sản xuất mà còn được ứng dụng phục vụ đời sống hàng ngày.
Ống inox 304 nhiều ưu điểm đa dạng kích thước giúp ứng dụng cho nhiều ngành
Ống inox mác thép 304 không chỉ nổi bật với độ bền mà còn có vẻ ngoài trơn nhẵn dễ dàng vệ sinh lau chùi. Kết hợp những điều kiện này, ống inox không chỉ giúp đảm bảo khả năng sử dụng mà còn giúp đảm bảo vệ sinh an toàn, đặc biệt là công nghiệp thực phẩm.
Ống inox 304 có vẻ ngoài thẩm mỹ được gia công bề mặt tỉ mỉ, nhiều loại còn được mạ màu PVD giúp ứng dụng trang trí nội ngoại thất xinh đẹp, đẳng cấp.
Giá ống inox 304 được xem là khá cao so với các mác thép khác như 201 nhưng đây vẫn là lựa chọn phổ biến hàng đầu và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
Làm ống dẫn trích dẫn vật tư cho các ngành công nghiệp sản xuất thực phẩm, hóa chất, hóa dầu, nước, nước thải,... những ngành chế tạo đường ống, cần tiếp xúc với môi trường đặc thù.
Ứng dụng trong ngành xây dựng, thiết kế nội ngoại thất như làm ban công, hàng rào, lan can, vật dụng trang trí, hệ thống ống nước,...
Ứng dụng sản xuất đồ gia dụng như bàn ghế, tủ kệ, giá treo, phụ kiện trang trí nhà cửa,...
Ngoài ra còn làm vật liệu để gia công các sản phẩm inox ứng dụng bền chắc, sử dụng trong môi trường clorua, môi trường khắc nghiệt, hóa chất ăn mòn,...
Trên đây là những chia sẻ về ống inox 304 vật liệu dạng ống thịnh hành và được yêu thích hàng đầu hiện nay trong các ngành công nghiệp và ứng dụng vào đời sống. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn, giúp bạn có thêm thông tin và có lựa chọn hữu ích cho mình.
Công ty TNHH Inox Gia Hưng
Trụ sở: Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.
Hotline: 0945 417 993
Facebook: https://www.facebook.com/giahunginox/
Email: giahung.inoxtrangtri@gmail.com
Website: inoxgiahung.vn
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT