Giá inox 201 là bao nhiêu? Có đặc điểm và ứng dụng như thế nào? Cùng tìm hiểu bảng báo giá inox 201 ưu đãi tốt nhất thị trường ngay sau đây nhé!
SẢN PHẨM
Inox 201 là loại inox được sử dụng trong nhiều ngành sản xuất khác nhau như: Nông nghiệp, thực phẩm, hóa chất, đồ gia dụng, y tế… Vậy giá inox 201 là bao nhiêu 1Kg? Cùng tìm hiểu bảng báo giá inox 201 ưu đãi tốt nhất thị trường ngay sau đây nhé!
Inox 201 dạng tấm được sản xuất chủ yếu từ Crom, Niken và một số thành phần các, cán thành dạng tấm lớn để phục vụ cho nhiều ngành nghề sản xuất khác.
Bảng báo giá inox 201 dạng tấm được thể hiện cụ thể qua bảng sau:
STT |
TÊN HÀNG, QUY CÁCH, CHỦNG LOẠI |
KÍCH THƯỚC | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/tấm) |
1 | Inox 201 gương vàng | 1219 x 2438 mm | 0.5 | 11.78 | 1.100.000 - 1.300.000 |
2 | Inox 201 gương vàng | 1219 x 2438 mm | 0.8 | 18.85 | 1.450.000 - 1.600.000 |
3 | Inox 201 gương vàng | 1219 x 2438 mm | 1.0 | 23.66 | 1.650.000 - 1.800.000 |
4 | Inox 201 gương trắng | 1219 x 2438 mm | 0.5 | 11.78 | 700.000 - 900.000 |
5 | Inox 201 gương trắng | 1219 x 2438 mm | 0.8 | 18.85 | 1.000.000 - 1.200.000 |
6 | Inox 201 gương trắng | 1219 x 2438 mm | 1.0 | 23.66 | 1.300.000 - 1.500.000 |
7 | Inox 201 gương vàng | 1219 x 2438 mm | 0.5 | 11.78 | 1.150.000 - 1.350.000 |
8 | Inox 201 gương vàng | 1219 x 2438 mm | 0.8 | 18.85 | 1.550.000 - 1.700.000 |
9 | Inox 201 gương vàng | 1219 x 2438 mm | 1.0 | 23.66 | 1.850.000 - 2.000.000 |
10 | Inox 201 gương trắng | 1219 x 2438 mm | 0.5 | 11.78 | 400.000 - 600.000 |
11 | Inox 201 gương trắng | 1219 x 2438 mm | 0.8 | 18.85 | 700.000 - 900.000 |
12 | Inox 201 gương trắng | 1219 x 2438 mm | 1.0 | 23.66 | 950.000 - 1.150.000 |
13 |
Inox 201 cuộn chân chữ màu trắng xước |
Khổ 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm, 6cmx100m | 0.5 | Đồng/kg | 65.000 - 80.000 |
14 |
Inox 201 cuộn chân chữ màu vàng xước |
Khổ 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm, 6cmx100m | 0.5 | Đồng/kg | 80.000 - 95.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ trực tiếp hotline để nhận báo giá cụ thể nhất
=> Xem thêm: Tấm Inox 201 Có Ưu Điểm Và Ứng Dụng Như Thế Nào?
Bảng báo giá Inox 201 dạng cuộn
Inox 201 giá bao nhiêu? Inox 201 dạng cuộn thường được chia thành 2 loại đó là cán nóng và cán nguội. Cuộn inox 201 thường được sử dụng trong một số ngành như: Cơ khí, chế tạo, công nghiệp đóng tàu, dầu khí… Inox 201 dạng cuộn cũng được sử dụng nhiều trong ngành nghề sản xuất đồ gia dụng.
Bảng báo giá inox 201 dạng cuộn được thể hiện cụ thể qua bảng sau:
Độ dày |
Bề mặt |
Xuất xứ |
Đơn giá (Đồng/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly |
BA |
Trung Quốc, Posco |
Liên hệ Hotline 0945417993 |
0.4 ly – 1.5 ly |
2B |
Trung Quốc, Posco |
Liên hệ Hotline 0945417993 |
0.5 ly tới 2 ly |
HL |
Hyundai, Posco |
Liên hệ Hotline 0945417993 |
3 ly tới 6 ly |
No.1 |
Trung Quốc, Posco |
Liên hệ Hotline 0945417993 |
Báo giá Inox 201 dạng ống trang trí
Inox 201 dạng ống là loại nguyên liệu được sử dụng rộng rãi trong các ngành như xây dựng, kiến trúc…, loại vật liệu này có thể xuất hiện ở hầu khắp các công trình dân sinh như làm lan can cầu thang, tay vịn cầu thang, đồ nội thất, cửa ra vào, tấm vách ngăn phòng… Ưu điểm nổi bật của loại vật liệu này là có độ bền cao, đi kèm theo đó là bề mặt sáng đẹp theo thời gian, rất phù hợp khi ứng dụng để làm nội thất hay xây dựng nhà ở.
Ống trang trí inox 201 giá bao nhiêu? Bảng báo giá Inox 201 dạng ống trang trí được thể hiện cụ thể qua bảng sau:
Quy cách |
Độ dày (mm) |
Bề mặt |
Xuất xứ |
ĐƠN GIÁ (Đồng/kg) |
Phi 9.6 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
Châu Á |
40.000 - 50.000 |
Phi 12.7 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
Châu Á |
40.000 - 50.000 |
Phi 15.9 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
Châu Á |
40.000 - 50.000 |
Phi 19.1 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
Châu Á |
40.000 - 50.000 |
Phi 22 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
Châu Á |
40.000 - 50.000 |
Phi 25.4 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
Châu Á |
40.000 - 50.000 |
Phi 27 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
Châu Á |
35.000 - 45.000 |
Phi 31.8 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
Châu Á |
35.000 - 45.000 |
Phi 38 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
Châu Á |
35.000 - 45.000 |
Phi 42 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
Châu Á |
35.000 - 45.000 |
Phi 50.8 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
Châu Á |
35.000 - 45.000 |
Phi 60 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
Châu Á |
35.000 - 45.000 |
Phi 63 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
Châu Á |
35.000 - 45.000 |
Phi 76 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
Châu Á |
35.000 - 45.000 |
Phi 89 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
Châu Á |
33.000 - 45.000 |
Phi 101 |
0.8mm – 2mm |
BA |
Châu Á |
33.000 - 45.000 |
Phi 114 |
0.8mm – 2mm |
BA |
Châu Á |
33.000 - 45.000 |
Phi 141 |
0.8mm – 2mm |
BA |
Châu Á |
33.000 - 45.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ trực tiếp hotline để nhận báo giá cụ thể nhất
Bảng giá láp Inox 201
Láp Inox 201 còn có tên gọi là là ống Inox 201 đặc. Láp Inox 201 được sử dụng nhiều trong các linh kiện máy móc, thiết bị… phục vụ ngành công nghiệp. Ngoài ra, sản phẩm cũng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực trang trí nội thất… Láp Inox 201 mang đầy đủ những ưu điểm vượt trội của Inox 201 như: Độ bền chắc cao, bề mặt sáng bóng, tính chống ăn mòn, chống oxy hoá tốt, dễ dàng vệ sinh lau chùi, tuổi thọ lâu năm… Vậy láp inox 201 giá bao nhiêu?
Bảng báo giá láp Inox 201 được thể hiện cụ thể qua bảng sau:
Quy cách |
Bề mặt |
Chủng loại |
Xuất xứ |
Đơn giá (Đồng/kg) |
Phi 3 – Phi 5 |
2B |
Láp inox 201 |
Châu Á |
40.000 - 50.000 |
Phi 6 – Phi 9 |
2B |
Láp inox 201 |
Châu Á |
40.000 - 50.000 |
Phi 9 - 12 |
2B |
Láp inox 201 |
Châu Á |
40.000 - 50.000 |
Phi 12 - 15 |
2B |
Láp inox 201 |
Châu Á |
45.000 - 55.000 |
Phi 15 - 18 |
2B |
Láp inox 201 | Châu Á | 45.000 - 55.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ trực tiếp hotline để nhận báo giá cụ thể nhất
Báo giá Inox 201 dạng hộp
Inox 201 dạng hộp là cũng là loại nguyên liệu phổ biến ở nhiều ngành nghề. Bảng giá Inox 201 hộp cụ thể như sau:
Quy cách |
Độ dày (mm) |
Bề mặt |
Đơn giá (Đồng/kg) |
10 x 10 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
40.000 - 45.000 |
12 x 12 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
40.000 - 45.000 |
15 x 15 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
40.000 - 45.000 |
20 x 20 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
40.000 - 45.000 |
25 x 25 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
40.000 - 45.000 |
30 x 30 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
40.000 - 45.000 |
38 x 38 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
40.000 - 45.000 |
40 x 40 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
40.000 - 45.000 |
50 x 50 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
45.000 - 50.000 |
60 x 60 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
45.000 - 50.000 |
13 x 26 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
45.000 - 50.000 |
15 x 30 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
45.000 - 50.000 |
20 x 40 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
45.000 - 50.000 |
25 x 50 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
45.000 - 50.000 |
30 x 60 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
45.000 - 50.000 |
40 x 80 |
0.8mm – 1.5mm |
BA |
45.000 - 50.000 |
50 x 100 |
0.8mm – 2mm |
BA |
45.000 - 50.000 |
60 x 120 |
0.8mm – 2mm |
BA |
45.000 - 50.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ trực tiếp hotline để nhận báo giá cụ thể nhất
Trên đây là bảng báo giá inox 201 các loại ưu đãi và tốt nhất thị trường của Inox Gia Hưng. Mọi nhu cầu đặt mua các loại nguyên liệu Inox 201 khách hàng vui lòng liên hệ Hotline 0945417993 để được tư vấn! Đội ngũ chuyên viên tư vấn của Gia Hưng sẽ nhanh chóng giúp bạn lựa chọn được những sản phẩm phù hợp nhất!
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT