Cách tính trọng lượng inox tấm 304 thực hiện bằng công thức: [T(mm) x W(mm) x L(mm) x D(g/cm3)]. Cùng Inox Gia Hưng tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau.
SẢN PHẨM
Trọng lượng tấm inox 304 là giá trị được sử dụng để xác định cân nặng trong quá trình mua bán, vận chuyển hoặc tính toán kỹ thuật và sản lượng cung ứng của thị trường. Cách tính trọng lượng inox tấm 304 thực hiện bằng công thức: [T(mm) x W(mm) x L(mm) x D(g/cm3)]. Trong đó T là độ dày tấm, W là khổ rộng, L là chiều dài và D là khối lượng riêng của inox 304. Bài viết hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu công thức tính trọng lượng inox 304 tấm chuẩn nhất.
Trước khi tìm hiểu cách tính trọng lượng inox tấm thì chúng ta cùng điểm qua tầm quan trọng của việc này. Theo đó, tính được trọng lượng sẽ giúp công tác sản xuất và quản lý kho hàng được thuận tiện, chính xác.
Bên cạnh đó, quá trình mua bán cũng được thuận lợi hơn. Đặc biệt, người mua có thể biết được giá cả của sản phẩm là bao nhiêu để có sự chuẩn bị tài chính cho phù hợp.
Tính trọng lượng tấm inox giúp việc sản xuất, mua bán và vận chuyển được thuận lợi
Trong công thức tính trọng lượng inox tấm có một thông số quan trọng, đó chính là khối lượng riêng. Thực tế thì khối lượng của tấm inox sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, cấu trúc tinh thể, thành phần hóa học,… Đối với tấm inox thì khối lượng riêng trong khoảng thường nằm trong khoảng từ 7.75 đến 8.05 (g/cm³). Loại inox phổ biến nhất là inox 304 có khối lượng riêng xấp xỉ 7.9 g/cm³
Khối lượng riêng (còn được gọi là tỷ trọng) của tấm inox 304 là một trong những đặc tính vật lý quan trọng. Khối lượng riêng của vật liệu này giúp xác định khả năng chịu lực và độ bền của nó trong các ứng dụng cụ thể. Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến khối lượng riêng của tấm inox 304 bao gồm:
Thành phần hóa học: Inox 304 là một loại thép không gỉ chứa khoảng 18-20% crom và 8-10.5% nickel, cùng với các thành phần khác. Thành phần này đóng vai trò quan trọng trong xác định khối lượng riêng.
Độ dày và kích thước: Khối lượng riêng được tính dựa trên khối lượng của một đơn vị thể tích. Vì vậy, độ dày và kích thước của tấm inox 304 sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến khối lượng riêng của nó.
=> Xem thêm: Cách Tính Khối Lượng Inox: Ống Tròn, Vuông, Chữ Nhật, Láp
Công thức tính trọng lượng inox 304 tấm như sau:
Trọng lượng tấm inox 304 = [T(mm) x W(mm) x L(mm) x (7,93/1000000)] g.
Trong đó:
Ngoài cách tính trọng lượng inox tấm 304 theo công thức nói trên thì bạn cũng có thể tính trọng lượng bằng các phần mềm, ứng dụng trên máy tính, điện thoại. Cách tính này nhanh, chính xác nhưng bạn cần lưu ý phải quy đổi đơn vị đo lường cho phù hợp.
Cách tính trọng lượng tấm inox nhìn chung khá đơn giản
Bên cạnh đó, cũng có thể tra cứu bảng trọng lượng inox tấm 304 của các kích thước thông dụng dưới đây.
Kích thước tấm inox 304 (mm) |
Trọng lượng (kg) |
0.3 x 1000 x 3000 |
7.1 |
0.3 x 1220 x 3000 |
8.7 |
0.3x1500x3000 |
10.7 |
0.3 x 1524 x 3000 |
10.9 |
0.5 x 1000 x 3000 |
11.9 |
0.5 x 1220 x 3000 |
14.5 |
0.5 x 1500 x 3000 |
17.8 |
0.5 x 1524 x 3000 |
18.1 |
0.6 x 1000 x 3000 |
14.3 |
0.6 x 1220 x 3000 |
17.4 |
0.6 x 1500 x 3000 |
21.4 |
0.6 x 1524 x 3000 |
21.8 |
0.8 x 1000 x 3000 |
19.0 |
0.8 x 1220 x 3000 |
23.2 |
0.8 x 1500 x 3000 |
28.5 |
0.8 x 1524 x 3000 |
29.0 |
1 x 1000 x 3000 |
23.8 |
1 x 1220 x 3000 |
29.0 |
1 x 1500 x 3000 |
35.7 |
1 x 1524 x 3000 |
36.3 |
1.2 x 1000 x 3000 |
28.5 |
1.2 x 1220 x 3000 |
34.8 |
1.2 x 1500 x 3000 |
42.8 |
1.2 x 1524 x 3000 |
43.5 |
1.5 x 1000 x 3000 |
35.7 |
1.5 x 1220 x 3000 |
43.5 |
1.5 x 1500 x 3000 |
53.5 |
1.5 x 1524 x 3000 |
54.4 |
2 x 1000 x 3000 |
47.6 |
2 x 1220 x 3000 |
58.0 |
2 x 1500 x 3000 |
71.4 |
2 x 1524 x 3000 |
72.5 |
3 x 1000 x 3000 |
71.4 |
3 x 1220 x 3000 |
87.1 |
3 x 1500 x 3000 |
107.1 |
3 x 1524 x 3000 |
108.8 |
4 x 1000 x 3000 |
95.2 |
4 x 1220 x 3000 |
116.1 |
4 x 1500 x 3000 |
142.7 |
4 x 1524 x 3000 |
145.0 |
5 x 1000 x 3000 |
119.0 |
5 x 1220 x 3000 |
145.1 |
5 x 1500 x 3000 |
178.4 |
5 x 1524 x 3000 |
181.3 |
6 x 1000 x 3000 |
142.7 |
6 x 1220 x 3000 |
174.1 |
6 x 1500 x 3000 |
214.1 |
6 x 1524 x 3000 |
217.5 |
8 x 1000 x 3000 |
190.3 |
8 x 1220 x 3000 |
232.2 |
8 x 1500 x 3000 |
285.5 |
8 x 1524 x 3000 |
290.0 |
10 x 1000 x 3000 |
237.9 |
10 x 1220 x 3000 |
290.2 |
10 x 1500 x 3000 |
356.9 |
10 x 1524 x 3000 |
362.6 |
20 x 1000 x 3000 |
475.8 |
20 x 1220 x 3000 |
580.5 |
20 x 1500 x 3000 |
713.7 |
20 x 1524 x 3000 |
725.1 |
Những chia sẻ trên đây giúp bạn biết cách tính trọng lượng inox tấm sao cho chính xác và nhanh chóng. Để được tư vấn thêm, hoặc hỗ trợ đặt mua inox chính hãng, chất lượng cao, vui lòng liên hệ đến Inox Gia Hưng.
Inox Gia Hưng cung cấp inox tấm chính hãng, chất lượng cao, giá tốt nhất
Chúng tôi chuyên nhập khẩu và phân phối inox từ các tập đoàn danh tiếng trên thế giới, đảm bảo chất lượng vượt trội và mức giá tốt nhất. Inox đa dạng quy cách, đến từ nhiều mác thép như SUS 201, SUS 304, SUS 316,… có thể đáp ứng mọi yêu cầu sử dụng.
Hàng luôn có sẵn tại kho nên bất cứ khi nào khách hàng có nhu cầu, chúng tôi đều cung cấp nhanh chóng. Đặc biệt, giao hàng tận nơi trên toàn quốc, giúp khách hàng tiết kiệm được thời gian và công sức. Liên hệ ngay hôm nay để được báo giá ưu đãi nhất.
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT