Liệu bạn có biết cách tính trọng lượng inox hộp sao cho chuẩn xác, giúp việc xác định giá trở nên dễ dàng và chính xác hơn?
SẢN PHẨM
Inox hộp được ứng dụng trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực. Nhưng liệu bạn có biết cách tính trọng lượng inox hộp sao cho chuẩn xác, giúp việc xác định giá trở nên dễ dàng và chính xác hơn? Dưới đây là những hướng dẫn dành cho bạn.
Inox hộp được chia thành 2 dạng chính là inox hộp vuông và inox hộp chữ nhật. Cách tính khối lượng inox hộp theo từng hình dạng như sau.
Inox hộp vuông là inox hộp có mặt cắt hình vuông. Công thức tính khối lượng inox hộp vuông rất đơn giản:
(Độ dài cạnh – Độ dày) x Độ dày x 6 x 0.0317
Đơn vị tính:
Ví dụ:
Khối lượng hộp inox vuông cạnh 70mm dày 1.5mm = (70 – 1.5) x 1.5 x 6 x 0.0317 = 19.54 (kg)
Cách tính trọng lượng inox hộp phụ thuộc vào hình dạng, kích thước cạnh của sản phẩm
Inox hộp chữ nhật là inox hộp có mặt cắt hình chữ nhật. Cách tính trọng lượng inox hộp chữ nhật sẽ theo công thức sau:
[(Cạnh lớn + Cạnh nhỏ)/2 – Độ dày] x Độ dày x 6 x 0.0317
Đơn vị tính:
Ví dụ:
Khối lượng hộp inox chữ nhật cạnh 30 x 90mm dày 2mm = [(30 + 90)/2 – 2] x 2 x 6 x 0.0317 = 22.07 (kg)
Ngoài cách tính trọng lượng inox hộp như nói trên, bạn cũng có thể tiết kiệm thời gian bằng cách tra bảng khối lượng hộp inox như bên dưới.
Ngoài áp dụng công thức tính khối lượng inox hộp, có thể tra cứu bảng trọng lượng hộp inox
=> Xem thêm: Bảng Giá Inox 304 Hộp Đầy Đủ Kích Thước
Kích thước cạnh (mm) |
Độ dày(mm) - Đơn vị (kg) - Cây dài 6m |
||
1,80 |
2,00 |
3,00 |
|
38 x 38 |
12,39 |
13,69 |
19,97 |
48 x 48 |
15,82 |
17,50 |
25,68 |
30 x 90 |
19,93 |
22,07 |
32,53 |
40 x 80 |
19,93 |
22,07 |
32,53 |
45 x 95 |
23,35 |
25,87 |
38,24 |
Kích thước cạnh (mm) |
Độ dày(mm) - Đơn vị (kg) - Cây dài 6m |
|||||||||||
0,30 |
0,33 |
0,40 |
0,50 |
0,60 |
0,70 |
0,80 |
0,90 |
1,00 |
1,20 |
1,50 |
2,00 |
|
10 x 10 |
0,54 |
0,60 |
0,72 |
0,89 |
1,06 |
1,12 |
1,39 |
1,55 |
1,70 |
|||
12,7 x 12,7 |
0,70 |
0,77 |
0,93 |
1,15 |
1,37 |
1,59 |
1,80 |
2,01 |
2,22 |
2,62 |
||
15 x 15 |
0,83 |
0,91 |
1,10 |
1,37 |
1,63 |
1,89 |
2,15 |
2,40 |
2,65 |
3,14 |
3,84 |
|
20 x 20 |
1,48 |
1,85 |
2,20 |
2,56 |
2,91 |
3,26 |
3,61 |
4,28 |
5,27 |
|||
25 x 25 |
1,86 |
2,32 |
2,78 |
3,23 |
3,67 |
4,12 |
4,56 |
5,43 |
6,70 |
8,74 |
||
30 x 30 |
2,80 |
3,35 |
3,89 |
4,44 |
4,97 |
5,51 |
6,57 |
8,13 |
10,65 |
|||
38 x 38 |
4,26 |
4,96 |
5,65 |
6,34 |
7,03 |
8,39 |
10,41 |
13,69 |
||||
40 x 40 |
4,49 |
5,23 |
5,96 |
6,69 |
7,41 |
88,85 |
10,98 |
14,45 |
||||
50 x 50 |
7,48 |
8,40 |
9,32 |
11,13 |
13,81 |
18,26 |
||||||
60 x 60 |
10,11 |
11,22 |
13,42 |
16,69 |
22,07 |
|||||||
10 x 20 |
0,83 |
0,91 |
1,10 |
1,37 |
1,63 |
1,89 |
2,15 |
2,40 |
2,65 |
3,14 |
||
10 x 40 |
1,86 |
2,32 |
2,78 |
3,23 |
3,67 |
4,12 |
4,56 |
5,43 |
||||
13 x 26 |
1,44 |
1,80 |
2,15 |
2,49 |
2,84 |
3,18 |
3,51 |
4,17 |
||||
15 x 30 |
1,67 |
2,08 |
2,49 |
2,89 |
3,29 |
3,69 |
4,08 |
4,85 |
5,98 |
|||
20 x 40 |
2,80 |
3,35 |
3,89 |
4,44 |
4,97 |
5,51 |
6,57 |
8,13 |
10,65 |
|||
25 x 50 |
3,51 |
4,20 |
4,89 |
5,58 |
6,26 |
6,94 |
8,28 |
10,27 |
13,50 |
|||
30 x 60 |
5,06 |
5,89 |
6,72 |
7,54 |
8,36 |
9,99 |
12,41 |
16,86 |
||||
30 x 90 |
9,00 |
10,11 |
11,12 |
13,42 |
16,69 |
20,07 |
||||||
40 x 80 |
9,00 |
10,11 |
11,22 |
13,42 |
16,69 |
20,07 |
||||||
45 x 95 |
10,53 |
11,83 |
13,12 |
15,70 |
19,54 |
25,87 |
=> Xem thêm: Cách Tính Trọng Lượng Tấm Inox Chính Xác Nhất
Kích thước ngoài (mm) của hộp |
Độ dày (mm) |
|||||||||||||
0.3 |
0.4 |
0.5 |
0.6 |
0.7 |
0.8 |
0.9 |
1 |
1.1 |
1.2 |
1.5 |
2 |
2.5 |
3 |
|
10 x 10 |
0.8 |
0.9 |
1.1 |
1.3 |
1.5 |
1.7 |
1.9 |
|||||||
12.7 x 12.7 |
1 |
1.2 |
1.4 |
1.7 |
1.9 |
2.2 |
2.4 |
2.6 |
2.8 |
|||||
15 x 15 |
1.1 |
1.4 |
1.7 |
2 |
2.3 |
2.5 |
2.8 |
3.1 |
3.4 |
|||||
20 x 20 |
1.5 |
1.9 |
2.3 |
2.6 |
3 |
3.4 |
3.8 |
4.1 |
4.5 |
5.7 |
||||
25 x 25 |
1.9 |
2.4 |
2.8 |
3.3 |
3.8 |
4.2 |
4.7 |
5.2 |
5.7 |
7.1 |
||||
30 x 30 |
2.8 |
3.4 |
4 |
4.5 |
5.1 |
5.7 |
6.2 |
6.8 |
8.5 |
11.3 |
||||
40 x 40 |
4.5 |
5.3 |
6 |
6.8 |
7.5 |
8.3 |
9 |
11.3 |
15.1 |
18.8 |
22.6 |
|||
50 x 50 |
6.6 |
7.5 |
8.5 |
9.4 |
10.4 |
11.3 |
14.1 |
18.8 |
23.66 |
28.3 |
||||
10 x 20 |
1.1 |
1.4 |
1.7 |
2 |
2.3 |
2.5 |
2.8 |
|||||||
10 x 40 |
2.4 |
2.8 |
3.3 |
3.8 |
4.2 |
4.7 |
||||||||
13 x 26 |
1.8 |
2.2 |
2.6 |
2.9 |
3.3 |
3.7 |
4 |
4.4 |
5.5 |
|||||
15 x 30 |
1.7 |
2.1 |
2.5 |
2.9 |
3.3 |
3.7 |
4.1 |
4.5 |
5 |
|||||
20 x 40 |
3.4 |
4 |
4.5 |
5.1 |
5.7 |
6.2 |
6.8 |
8.5 |
11.3 |
|||||
25 x 50 |
4.2 |
4.9 |
5.7 |
6.4 |
7.1 |
7.8 |
8.5 |
10.6 |
14.1 |
|||||
30 x 60 |
5.9 |
6.8 |
7.6 |
8.5 |
9.3 |
10.2 |
12.7 |
17 |
||||||
30 x 90 |
7.9 |
9 |
10.2 |
11.3 |
12.4 |
13.6 |
17 |
22.6 |
28.3 |
33.9 |
||||
40 x 80 |
7.9 |
9 |
10.2 |
11.3 |
12.4 |
13.6 |
17 |
22.6 |
28.3 |
33.9 |
=> Xem thêm: Cách Tính Khối Lượng Inox: Ống Tròn, Vuông, Chữ Nhật, Láp
Những chia sẻ trên giúp bạn biết cách tính trọng lượng inox hộp dễ dàng và chính xác. Nếu phân vân không biết mua inox hộp ở đâu để được đảm bảo chất lượng, đừng quên liên hệ đến Inox Gia Hưng.
Inox Gia Hưng chuyên cung cấp inox hộp đa dạng quy cách, mẫu mã, đến từ nhiều mác thép khác nhau
Tại Inox Gia Hưng, quý khách có rất nhiều lựa chọn bởi inox hộp đa dạng quy cách, mẫu mã. Ngoài inox hộp còn có inox tấm, cuộn, ống, thanh, láp,… mang đến nhiều sự lựa chọn. Đặc biệt, tất cả đều là hàng chính hãng, chất lượng cao.
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT