SẢN PHẨM
Nẹp inox 304 cao cấp là lựa chọn tuyệt vời để gia tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ cho các công trình xây dựng, nội thất. Từ những công trình nhỏ như căn hộ, biệt thự đến những dự án lớn như khách sạn hay tòa nhà văn phòng, phụ kiện này đều mang đến sự sang trọng và bền bỉ. Hãy cùng khám phá một số thông tin thú vị về sản phẩm này qua bài viết dưới đây nhé!
Nẹp inox 304 là sản phẩm chất lượng cao được làm từ thép không gỉ loại 304 - loại inox phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng và thiết kế nội thất. Với tính năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và độ bền cao, nẹp inox 304 được xem là lựa chọn lý tưởng cho việc trang trí, bảo vệ và tăng thẩm mỹ cho các công trình.
Nẹp inox 304 là một sản phẩm chất lượng cao được làm từ thép không gỉ, rất được ưa chuộng hiện nay
Nẹp inox 304 có nhiều kiểu dáng và kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu của từng dự án. Có nẹp inox chữ U, nẹp inox chữ V, nẹp inox góc vuông, nẹp inox bo góc tròn và nhiều loại khác. Chúng được dùng để viền các bức tường, cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang và các vị trí khác trong nhà hoặc ngoài trời.
Nẹp inox 304 không chỉ mang lại vẻ đẹp sang trọng và hiện đại cho không gian, mà còn có khả năng chịu được áp lực, va đập và mài mòn. Điều này giúp nẹp inox 304 trở thành một giải pháp bền vững và lâu dài cho việc trang trí và bảo vệ các công trình xây dựng.
Dưới đây là báo giá nẹp inox đầy đủ kích thước dành cho bạn tham khảo. Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng các mức giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào chất liệu, chất lượng và nhà cung cấp. Để biết thông tin chi tiết và nhận được báo giá chính xác, hãy liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp.
Nẹp inox chữ U là sản phẩm đa dạng kiểu dáng và kích thước, do đó, không có mức giá cố định. Trên thị trường hiện nay, giá của nẹp inox chữ U dao động từ 200.000 - 400.000 đồng cho sản phẩm có bào chấn, và từ 150.000 - 350.000 đồng cho sản phẩm không có bào chấn.
Tên hàng | Màu sắc | Kích Thước | Báo Giá |
U3 | Bạc bóng | 3*10 | 195000 - 215000 |
U3 | Bạc xước | 3*10 | 205000 - 225000 |
U3 | Vàng bóng | 3*10 | 205000 - 225000 |
U3 | Vàng Xước | 3*10 | 205000 - 225000 |
U5 | Bạc bóng | 5*10 | 200000 - 220000 |
U5 | Bạc xước | 5*10 | 205000 - 225000 |
U5 | Vàng bóng | 5*10 | 205000 - 225000 |
U5 | Vàng Xước | 5*10 | 205000 - 225000 |
U5 | Đồng bóng | 5*10 | 205000 - 225000 |
U5 | Đồng xước | 5*10 | 205000 - 225000 |
U5 | Đen bóng | 5*10 | 205000 - 225000 |
U5 | Đen xước | 5*10 | 205000 - 225000 |
U8 | Bạc bóng | 8*10 | 210000 - 230000 |
U8 | Bạc xước | 5*10 | 210000 - 230000 |
U8 | Vàng bóng | 5*10 | 220000 - 240000 |
U8 | Vàng Xước | 5*10 | 220000 - 240000 |
U8 | Đồng bóng | 5*10 | 220000 - 240000 |
U8 | Đồng xước | 5*10 | 220000 - 240000 |
U8 | Đen bóng | 5*10 | 220000 - 240000 |
U8 | Đen xước | 5*10 | 220000 - 240000 |
U10 | Vàng bóng | 10*10 | 220000 - 240000 |
U10 | Đồng Bóng | 10*10 | 220000 - 240000 |
U10 | Đen bóng | 10*10 | 230000 - 250000 |
U12 | Bạc bóng | 12*10 | 220000 - 240000 |
U12 | Bạc xước | 12*10 | 230000 - 250000 |
U12 | Vàng bóng | 12*10 | 230000 - 250000 |
U25 | Bạc bóng | 25*10 | 270000 - 290000 |
U25 | Vàng bóng | 25*10 | 285000 - 305000 |
Nẹp inox chữ U là một sản phẩm đa dạng về kiểu dáng và kích thước, phù hợp mọi công trình
=> Xem thêm: 99+ Vách CNC Inox Mạ Vàng Bán Chạy Nhất Thị Trường
Nẹp inox chữ V cũng là một sản phẩm đa dạng về kiểu dáng và kích thước, vậy nên giá cũng có nhiều phân khúc. Trên thị trường hiện nay, giá của nẹp inox chữ V dao động từ 120.000 - 600.000 đồng cho sản phẩm có bào chấn, và từ 80.000 - 575.000 đồng cho sản phẩm không có bào chấn.
Tên hàng | Màu sắc | Kích Thước | Báo Giá |
V10 | Bạc Bóng | 10×10 dày 0.6 | 110.000 - 130.000 |
V10 | Bạc Xước | 10×10 dày 0.6 | 120.000 - 140.000 |
V10 | Vàng bóng | 10×10 dày 0.6 | 120.000 - 140.000 |
V10 | Đồng bóng | 10×10 dày 0.6 | 120.000 - 140.000 |
V10 | Đen bóng | 10×10 dày 0.6 | 125.000 - 145.000 |
V15 | Bạc Bóng | 15×15 dày 0.6 | 160.000 - 170.000 |
V15 | Bạc Xước | 15×15 dày 0.6 | 160.000 - 170.000 |
V15 | Vàng bóng | 15×15 dày 0.6 | 170.000 - 180.000 |
V15 | Đồng bóng | 15×15 dày 0.6 | 170.000 - 180.000 |
V15 | Đen bóng | 15×15 dày 0.6 | 180.000 - 190.000 |
V20 | Bạc Bóng | 20×20 dày 0.6 | 180.000 - 190.000 |
V20 | Vàng bóng | 20×20 dày 0.6 | 190.000 - 200.000 |
V20 | Đồng bóng | 20×20 dày 0.6 | 190.000 - 200.000 |
V20 | Đen bóng | 20×20 dày 0.6 | 200.000 - 210.000 |
V25 | Vàng bóng | 25X25 dày 0.6 | 245.000 - 260.000 |
V25 | Đồng Bóng | 25X25 dày 0.6 | 245.000 - 260.000 |
V25 | Đen bóng | 25X25 dày 0.6 | 250.000 - 270.000 |
V30 | Vàng bóng | 30×30 dày 0.6 | 280.000 - 300.000 |
V30 | Đồng Bóng | 30X30 dày 0.6 | 280.000 - 300.000 |
V30 | Đen bóng | 30×30 dày 0.6 | 280.000 - 300.000 |
Lưu ý: Bảng giá nẹp V inox trên mang tính chất tham khảo. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp Inox Gia Hưng để nhận báo giá cụ thể nhất.
Dưới đây là mức giá tham khảo cho nẹp góc inox 304 trên thị trường:
Tên hàng | Màu sắc | Kích Thước | Báo Giá |
Nẹp Inox 1 cánh | Bạc bóng | 10H | 330000 - 350000 |
Nẹp Inox 1 cánh | Vàng bóng | 10H | 330000 - 350000 |
Nẹp Inox 1 cánh | Bạc bóng | 12H | 330000 - 350000 |
Nẹp Inox 1 cánh | Vàng bóng | 12H | 350000 - 370000 |
Tên hàng | Màu sắc | Kích Thước | Báo Giá |
Nẹp Inox 2 cánh | Bạc bóng | 10H | 360000 - 380000 |
Nẹp Inox 2 cánh | Vàng bóng | 10H | 360000 - 380000 |
Nẹp Inox 2 cánh | Bạc bóng | 12H | 380000 - 400000 |
Tên hàng | Màu sắc | Kích Thước | Báo Giá |
Nẹp Inox 1 cánh | Bạc bóng | 10H | 310000 - 330000 |
Nẹp Inox 1 cánh | Vàng bóng | 10H | 330000 - 350000 |
Nẹp Inox 1 cánh | Bạc bóng | 12H | 320000 - 340000 |
Nẹp Inox 1 cánh | Vàng bóng | 12H | 340000 - 360000 |
Hiện nay, giá của nẹp inox chữ T trên thị trường dao động từ 200.000 - 400.000 đồng cho sản phẩm đã có bào chấn. Cũng như những loại nẹp inox khác, sản phẩm rất đa dạng về kiểu dáng và kích thước. Điều này sẽ mang lại cho bạn rất nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu của mình.
Tên hàng | Màu sắc | Kích Thước | Báo Giá |
T6 | Bạc bóng | 6Wx5H dày 0.6 | 200000 - 220000 |
T6 | Bạc xước | 6Wx5H dày 0.6 | 200000 - 220000 |
T6 | Vàng bóng | 6Wx5H dày 0.6 | 210000 - 230000 |
T6 | Vàng Xước | 6Wx5H dày 0.6 | 210000 - 230000 |
T6 | Đồng Bóng | 6Wx5H dày 0.6 | 210000 - 230000 |
T6 | Đồng xước | 6Wx5H dày 0.6 | 210000 - 230000 |
T6 | Đen bóng | 6Wx5H dày 0.6 | 220000 - 240000 |
T6 | Đen xước | 6Wx5H dày 0.6 | 220000 - 240000 |
T8 | Bạc bóng | 8Wx5H dày 0.6 | 210000 - 230000 |
T8 | Bạc xước | 8Wx5H dày 0.6 | 220000 - 240000 |
T8 | Vàng bóng | 8Wx5H dày 0.6 | 215000 - 235000 |
T8 | Vàng Xước | 8Wx5H dày 0.6 | 220000 - 240000 |
T8 | Đồng Bóng | 8Wx5H dày 0.6 | 220000 - 240000 |
T8 | Đồng xước | 8Wx5H dày 0.6 | 220000 - 240000 |
T8 | Đen bóng | 8Wx5H dày 0.6 | 225000 - 245000 |
T8 | Đen xước | 8Wx5H dày 0.6 | 225000 - 245000 |
T10 | Bạc xước | 10W x 8H dày 0.6 | 210000 - 230000 |
T10 | Vàng bóng | 10W x 8H dày 0.6 | 218000 - 238000 |
T10 | Vàng Xước | 10W x 8H dày 0.6 | 218000 - 238000 |
T10 | Đồng Bóng | 10W x 8H dày 0.6 | 218000 - 238000 |
T10 | Đồng xước | 10W x 8H dày 0.6 | 218000 - 238000 |
T10 | Đen bóng | 10W x 8H dày 0.6 | 225000 - 245000 |
T10 | Đen xước | 10W x 8H dày 0.6 | 225000 - 245000 |
T15 | Bạc bóng | 15W x 8H dày 0.6 | 210000 - 230000 |
T15 | Bạc xước | 15W x 8H dày 0.6 | 210000 - 230000 |
T15 | Vàng bóng | 15W x 8H dày 0.6 | 230000 - 250000 |
T15 | Vàng Xước | 15W x 8H dày 0.6 | 230000 - 250000 |
T20 | Bạc xước | 20W x 8H dày 0.6 | 240000 - 260000 |
T20 | Vàng bóng | 20W x 8H dày 0.6 | 255000 - 275000 |
T20 | Vàng Xước | 20W x 8H dày 0.6 | 255000 - 275000 |
T20 | Đồng Bóng | 20W x 8H dày 0.6 | 255000 - 275000 |
T20 | Đồng xước | 20W x 8H dày 0.6 | 255000 - 275000 |
T20 | Đen bóng | 20W x 8H dày 0.6 | 260000 - 280000 |
T20 | Đen xước | 20W x 8H dày 0.6 | 260000 - 280000 |
T25 | Bạc xước | 25W x 8H dày 0.6 | 275000 - 295000 |
T25 | Vàng bóng | 25W x 8H dày 0.6 | 275000 - 295000 |
T25 | Vàng Xước | 25W x 8H dày 0.6 | 275000 - 295000 |
T25 | Đồng Bóng | 25W x 8H dày 0.6 | 275000 - 295000 |
T25 | Đồng xước | 25W x 8H dày 0.6 | 275000 - 295000 |
T25 | Đen bóng | 25W x 8H dày 0.6 | 280000 - 300000 |
T25 | Đen xước | 25W x 8H dày 0.6 | 280000 - 300000 |
T25 | Vàng bóng | 25W x 8H dày 0.6 | 280000 - 300000 |
T30 | Bạc xước | 30Wx8H dày 0.6 | 290000 - 310000 |
T30 | Vàng bóng | 30Wx8H dày 0.6 | 325000 - 345000 |
T30 | Vàng Xước | 30Wx8H dày 0.6 | 325000 - 345000 |
T30 | Đồng Bóng | 30Wx8H dày 0.6 | 325000 - 345000 |
T30 | Đồng xước | 30Wx8H dày 0.6 | 325000 - 345000 |
T30 | Đen bóng | 30Wx8H dày 0.6 | 330000 - 350000 |
T30 | Đen xước | 30Wx8H dày 0.6 | 330000 - 350000 |
Nẹp inox 304 được biết đến với những đặc điểm rất nổi bật. Đầu tiên, nẹp inox 304 có tính chống ăn mòn vượt trội, đảm bảo sự bền bỉ và khả năng chống oxy hóa, chống lại các yếu tố gây hư hỏng. Nhờ đó, duy trì vẻ sáng bóng và mới mẻ trong thời gian dài.
Nẹp inox 304 còn có khả năng chịu được áp lực và va đập tốt, là giải pháp đáng tin cậy để bảo vệ và tăng cường độ bền cho các cạnh, góc và bề mặt. Không những vậy, độ bền cao cũng giúp nẹp inox 304 dễ dàng trong việc vệ sinh, không bị trầy xước hay bị hư hỏng.
Nẹp inox 304 có khả năng chịu được áp lực và va đập, không lo biến dạng, méo mó do tác động của ngoại lực
=> Xem thêm: Báo Giá Nẹp Inox Trang Trí Tại Inox Gia Hưng
Sự linh hoạt trong thiết kế là một điểm mạnh khác của nẹp inox 304. Với đa dạng kiểu dáng và kích thước, phụ kiện này có thể dễ dàng được điều chỉnh để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của từng dự án. Điều này mang lại sự linh hoạt cho các nhà thiết kế và kiến trúc sư trong việc tạo ra các không gian độc đáo, ấn tượng và khác biệt.
Khi sử dụng nẹp inox, có một số lưu ý quan trọng để đảm bảo hiệu quả và độ bền của sản phẩm. Trước hết, hãy lựa chọn nẹp inox 304 chất lượng cao để duy trì tính ổn định và khả năng chống ăn mòn. Kiểm tra kích thước và kiểu dáng của nẹp để đảm bảo phù hợp với dự án và cấu trúc xung quanh.
Khi lắp đặt, hãy sử dụng phương pháp và công cụ phù hợp để cố định nẹp một cách chính xác và an toàn. Bạn cũng nên tuân thủ theo hướng dẫn của nhà sản xuất để lắp đặt đúng cách và tránh gây tổn hại cho sản phẩm.
Tuân thủ theo hướng dẫn của nhà sản xuất để lắp đặt nẹp inox 304 đúng cách, gia tăng tính thẩm mỹ và chất lượng công trình
Hơn nữa, bảo dưỡng định kỳ nẹp inox là điều cần thiết để duy trì vẻ đẹp và độ bền của nó. Vệ sinh nẹp bằng các chất tẩy rửa không chứa axit, sử dụng khăn mềm hoặc bông để tránh trầy xước bề mặt. Ngoài ra, tránh tiếp xúc với các chất hóa học có thể gây ảnh hưởng đến inox và nên định kỳ kiểm tra, sửa chữa nếu cần.
Cuối cùng, hãy lưu ý rằng nẹp inox là một phần trang trí và bảo vệ cho công trình. Vì vậy hãy sử dụng một cách hợp lý và tinh tế để tạo ra không gian đẹp, chất lượng và bền bỉ theo năm tháng. Không nên quá lạm dụng vì đôi khi, có thể gây tác dụng ngược, làm giảm tính thẩm mỹ của công trình.
Inox Gia Hưng là địa chỉ đáng tin cậy để mua nẹp inox 304 cũng như các phụ kiện inox khác. Chúng tôi đã và đang xây dựng được danh tiếng vững chắc trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm inox chất lượng cao.
Theo đó, với Inox Gia Hưng, bạn hoàn toàn an tâm về chất lượng sản phẩm. Bởi nẹp inox 304 do chúng tôi cung cấp đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật. Chất liệu inox 304 chống ăn mòn và chống oxy hóa, giúp nẹp inox có độ bền cao và khả năng duy trì đẹp mắt trong thời gian dài.
Ngoài ra, Inox Gia Hưng cung cấp đa dạng các kiểu dáng và kích thước của nẹp inox 304 để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Bạn có thể tìm thấy nẹp inox chữ U, chữ V, góc vuông và nhiều loại khác.
Không chỉ cam kết về chất lượng, Inox Gia Hưng cũng đảm bảo dịch vụ hỗ trợ và tư vấn chuyên nghiệp. Đội ngũ nhân viên tận tâm và giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp, đồng thời cung cấp thông tin chi tiết để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của dự án.
Với uy tín lâu năm và chất lượng sản phẩm tốt, Inox Gia Hưng là lựa chọn tuyệt vời khi bạn muốn mua nẹp inox 304. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá chính xác nhất nhé!
Công ty TNHH Inox Gia Hưng
Trụ sở: Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.
Hotline: 0945 417 993
Facebook: https://www.facebook.com/giahunginox/
Email: giahung.inoxtrangtri@gmail.com
Website: inoxgiahung.vn
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT