Inox 316 là một trong những mác thép được ưa chuộng nhất hiện nay với nhiều ưu điểm vượt trội. Cùng tham khảo bảng giá inox 316 cập nhật mới nhất hiện nay
SẢN PHẨM
Inox 316 là một trong những mác thép được ưa chuộng nhất hiện nay với nhiều ưu điểm vượt trội. Cùng tham khảo bảng giá inox 316 cập nhật mới nhất hiện nay, các lưu ý cần biết khi mua inox 316 cần biết.
Inox 316 là một trong những chất liệu thép không gỉ siêu bền được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống. So với các chất liệu inox thường giá inox 316 sẽ cao hơn vì vậy trước khi lựa chọn mua chúng ta nên tìm hiểu một vài điều cần lưu ý về chất liệu này.
Chất liệu inox bền, chắc, dễ gia công đặc biệt có mức giá phải chăng nên được sử dụng để sản xuất vật dụng, máy móc, thiết bị,... đa dạng. Tùy theo phân loại mác thép mà độ bền, khả năng chịu nhiệt, chịu lực, chống ăn mòn của các loại inox khác nhau. Trong đó inox 316 được xem là chất liệu có độ bền hàng đầu thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp sản xuất, sản phẩm yêu cầu cao về độ bền chắc. Giá inox 316 đi đôi với chất lượng thường được dùng cho công trình lớn
Giá Inox 316 cao hơn inox phổ thông nhưng bù lại thành phần Niken và Crom cao nên khả năng chống ăn mòn, chịu lực chịu nhiệt của sản phẩm cũng vượt trội hơn. Vì vậy chất liệu này là lựa chọn hoàn hảo để ứng dụng cho các lĩnh vực ngành nghề có môi trường hoạt động khắc nghiệt như ngoài trời, môi trường hóa chất, clorua, pH thấp, dầu khí,...
Đối với các ngành sản xuất thông thường nếu muốn đầu tư một chất liệu cao cấp không cần bảo dưỡng thường xuyên cũng có thể sử dụng chất liệu này.
Khi mua thép không gỉ cao cấp 316 bạn cũng nên biết về các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả của chất liệu này, điều này sẽ giúp mua được đúng sản phẩm đúng chất lượng mong muốn. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá inox 316 bao gồm:
Phân loại inox 316
Chất liệu inox 316 còn được chia thành nhiều dòng khác nhau căn cứ vào tỉ lệ thành phần Carbon, Niken, Crom của sản phẩm. Những dòng inox chủng loại 316 này có thể kể đến như inox 316H, 316L, 316N, 316Ti, 316, 316F,.... trong đó phổ biến và được ứng dụng nhiều nhất chính là inox 316 và inox 316L.
Ngoài việc có sự chênh lệch về giá thì sự chênh lệch về thành phần inox cũng dẫn đến sự thay đổi về tính ứng dụng của sản phẩm nhiều. Ví dụ như inox 316L có tỉ lệ Carbon thấp duy trì mối hàn ổn định nên được tin dùng trong các môi trường hóa chất, công trình quy mô lớn, gần biển,... Giá inox 316 phụ thuộc vào chủng loại, công nghệ gia công,...
Công nghệ sản xuất gia công, kiểu sản phẩm
Loại hình sản phẩm thuộc dạng tấm, dạng cuộn, dạng ống sẽ có sự chênh lệch giá cả ít nhiều. Mỗi loại sẽ có kích cỡ, cách thức gia công, thời gian gia công không giống nhau dẫn đến giá tiền cũng khác nhau.
Ngoài sự khác biệt về dạng sản phẩm thì công nghệ gia công bề mặt sản phẩm inox 316 cũng sẽ ảnh hưởng đến thép. Trong đó bề mặt gia công đẹp, tỉ mỉ đáp ứng nhu cầu chức năng, năng cao tuổi thọ như mạ chân không sẽ có giá cao hơn. Công nghệ gia công tiên tiến bài bản, được đầu tư mạnh, tốn thời gian, công sức, chi phí nên có giá cao hơn.
Đơn vị cung cấp
Giá của inox 316 còn sẽ phụ thuộc vào đơn vị cung cấp, chất lượng sản phẩm và điều kiện sản xuất, mức lợi nhuận mong muốn của nhà bán hàng. Hãy lựa chọn một đơn vị bán hàng uy tín, chất lượng, có điều kiện sản xuất hàng loạt, công nghệ hiện đại để mua được sản phẩm tốt với giá phải chăng.
Thời điểm mua hàng
Thị trường sắt thép biến động cũng sẽ gây sức ép lên giá của vật liệu mang tính chủ chốt như thép không gỉ 316. Để đảm bảo mua được giá tốt bạn nên cập nhật thị trường thường xuyên để nắm được thông tin nhanh nhất.
Tên sản phẩm |
Kích cỡ |
Giá tiền |
Cuộn inox 316L |
0.4mm - 1mm/0.4 - 6mm/3 - 12mm |
80.000 - 200.000 |
Cuộn inox 316 |
0.4mm - 1mm/0.4 - 6mm/3 - 12mm |
80.000 - 200.000 |
Cuộn inox 316L đã gia công |
1219 x 2438 mm |
80.000 - 200.000 |
Cuộn inox 316 đã gia công |
1219 x 2438 mm |
80.000 - 200.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ chúng tôi để nhận báo giá cụ thể nhất
Giá inox 316 dạng cuộn mác thép 316L sẽ cao hơn so với mác thép 316 do có khả năng gia công bền bỉ hơn. Ngoài dạng inox cán nguội và cán nóng thì chất liệu này còn được gia công với nhiều kiểu dáng khác nhau, tối ưu cho từng mục đích sử dụng. Để tham khảo thêm giá chi tiết của đầy đủ các loại cuộn inox 316 có thể liên hệ Inox Gia Hưng để được báo giá.
Tấm inox 316 cũng có giá tương đương với cuộn inox trong đó giá inox 316 tấm cán nguội và cán nóng sẽ dao động trong khoảng 80.000 - 115.000đ/kg. Với các sản phẩm tấm inox màu được gia công tỉ mỉ thông thường sẽ được bán dưới dạng nguyên tấm có kích thước 1219 x 2438 mm.
Tên sản phẩm |
Kích cỡ |
Giá tiền |
Tấm inox 316L |
0.4m - 12mm |
100.000 - 200.000 |
Tấm inox 316 |
0.4mm - 12mm |
100.000 - 200.000 |
Tấm inox 316L các màu |
1219 x 2438 mm |
100.000 - 200.000 |
Tấm inox 316 các màu |
1219 x 2438 mm |
100.000 - 200.000 |
Lưu ý: Bảng giá inox 316 tấm trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ chúng tôi để nhận báo giá cụ thể nhất
Giá inox 316 dạng ống mặt xám quy cách phi ống bao gồm phi 13, 17, 21, 27, 34, 42, 49,... độ dày từ SCH5 - SCH160 có đơn giá trong khoảng 120 - 130 nghìn đồng mỗi kilogam. Chúng ta có thể thống kê đơn giá của sản phẩm này như sau
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
TIÊU CHUẨN |
ĐƠN GIÁ |
Phi 13 |
SCH5- SCH160 |
BA/No.1 |
JIS, ASTM, GB |
100.000 – 150.000 |
Phi 17 |
SCH5- SCH160 |
BA/No.1 |
JIS, ASTM, GB |
100.000 – 150.000 |
Phi 21 |
SCH5- SCH160 |
BA/No.1 |
JIS, ASTM, GB |
100.000 – 150.000 |
Phi 27 |
SCH5- SCH160 |
BA/No.1 |
JIS, ASTM, GB |
100.000 – 150.000 |
Phi 34 |
SCH5- SCH160 |
BA/No.1 |
JIS, ASTM, GB |
100.000 – 150.000 |
Phi 42 |
SCH5- SCH160 |
BA/No.1 |
JIS, ASTM, GB |
100.000 – 150.000 |
Phi 49 |
SCH5- SCH160 |
BA/No.1 |
JIS, ASTM, GB |
100.000 – 150.000 |
Phi 60 |
SCH5- SCH160 |
BA/No.1 |
JIS, ASTM, GB |
100.000 – 150.000 |
Phi 76 |
SCH5- SCH160 |
BA/No.1 |
JIS, ASTM, GB |
100.000 – 150.000 |
Phi 90 |
SCH5- SCH160 |
BA/No.1 |
JIS, ASTM, GB |
100.000 – 150.000 |
Phi 101 |
SCH5- SCH160 |
BA/No.1 |
JIS, ASTM, GB |
100.000 – 150.000 |
Phi 114 |
SCH5- SCH160 |
BA/No.1 |
JIS, ASTM, GB |
100.000 – 150.000 |
Phi 141 |
SCH5- SCH160 |
BA/No.1 |
JIS, ASTM, GB |
100.000 – 150.000 |
Phi 168 |
SCH5- SCH160 |
BA/No.1 |
JIS, ASTM, GB |
100.000 – 150.000 |
Phi 219 |
SCH5- SCH160 |
BA/No.1 |
JIS, ASTM, GB |
100.000 – 150.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ chúng tôi để nhận báo giá cụ thể nhất
Ngoài các kích cỡ cũng như bề mặt phổ biến này để biết thêm giá của ống inox 316 khác có thể liên hệ Inox Gia Hưng để được hỗ trợ.
Quy cách sản phẩm |
Loại inox |
Bề mặt |
Đơn giá |
Phi 3 - 14 |
316/316L |
Thô đen/Sáng bóng |
Liên hệ |
Phi 14 - 80 |
316/316L |
Thô đen/Sáng bóng |
Liên hệ |
Phi 80 - 1200 |
316/316L |
Thô đen/Sáng bóng |
Liên hệ |
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ chúng tôi để nhận báo giá cụ thể nhất
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ |
10 x 10 x 6000 |
2ly |
BA/No.1 |
V inox 316 góc |
Liên hệ |
20 x 20 x 6000 |
2ly-4ly |
BA/No.1 |
V inox 316 góc |
Liên hệ |
30 x 30 x 6000 |
2ly-4ly |
BA/No.1 |
V inox 316 góc |
Liên hệ |
40 x 40 x 6000 |
2ly-6ly |
BA/No.1 |
V inox 316 góc |
Liên hệ |
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ chúng tôi để nhận báo giá cụ thể nhất
Trên đây là những chia sẻ về bảng giá inox 316 các dòng phổ biến được nhiều người tin dùng. Hy vọng bản cập nhật giá mới này sẽ giúp ích cho bạn, để tìm hiểu giá inox đầy đủ hơn có thể liên hệ Inox Gia Hưng để được hỗ trợ.
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT