messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

Hỗ trợ trực tuyến ngay

tu-van

Mrs.Mai

0945.417.993

phone

Phone

Gọi ngay: 0945417993

Bảng Giá Inox 304 Mới Nhất? Giá Inox 304 Bao Nhiêu 1Kg?

Giá inox 304 bao nhiêu tiền 1 kg hay bảng giá inox 304 mới nhất là câu hỏi của rất nhiều người, đặc biệt là những người làm những công việc cần tới inox 304.

inoxgiahung

Giá inox 304 bao nhiêu tiền 1kg hay bảng giá inox 304 mới nhất là câu hỏi của rất nhiều người, đặc biệt là những người làm những công việc cần tới inox 304. Vậy hãy cùng tìm hiểu vấn đề này qua các thông tin sau đây của bài viết nhé! 

1. Bảng giá inox 304 mới nhất tại Inox Gia Hưng

Inox 304 giá bao nhiêu 1kg? Giá inox 304 mới nhất tại Inox Gia Hưng được thể hiện cụ thể qua bảng dưới đây: 

1.1. Bảng giá Inox 304 dạng tấm

Cùng xem bảng báo giá inox 304 theo kg dưới đây để lựa chọn tấm inox phù hợp với nhu cầu của mình.

ĐỘ DÀY CHỦNG LOẠI BỀ MẶT ĐƠN GIÁ/KG XUẤT XỨ
3.0mm – 5.0mm 304/304L NO1 70.000 – 80.000 Trung Quốc, Posco
6.0mm – 10mm 304/304L NO1 80.000 – 85.000 Trung Quốc, Posco
12mm – 20mm 304/304L NO1 90.000 – 100.000 Trung Quốc, Posco
22mm – 50mm 304/304L NO1 95.000 – 110.000 Trung Quốc, Posco
0.4 ly tới 1.0 ly 304/304L BA 80.000 - 90.000 Trung Quốc, Posco
0.4 ly tới 6.0 ly 304/304L 2B 75.000 - 85.000 Trung Quốc, Posco
0.6 ly tới 2.0 ly 304/304L HL 80.000 - 100.000 Hyundai, Posco
3 ly tới 6 ly 304/304L NO.1 70.000 - 90.000 Trung Quốc, Posco
6 ly tới 12 ly 304/304L NO.1 70.000 - 90.000 Trung Quốc, Posco
13 ly tới 75 ly 304/304L NO.1 70.000 - 90.000 Trung Quốc, Posco

Bảng giá inox 304 bao nhiêu 1kg dạng tấm

bảng giá inox 304 mới nhất

1.2. Bảng giá cuộn inox 304 cán nóng và cán nguội

ĐỘ DÀY

BỀ MẶT

CHỦNG LOẠI

XUẤT XỨ

ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)

0.4 ly tới 1.0 ly

BA

Cuộn inox 304/304L

Trung Quốc, Posco

65.000 - 75.000

0.4 ly tới 6  ly

2B

Cuộn inox 304/304L

Trung Quốc, Posco

60.000 - 66.000

0.5 ly tới 2 ly

HL

Cuộn inox 304/304L

Hyundai, Posco

65.000 - 80.000

3 ly tới 12 ly

No.1

Cuộn inox 304/304L

Trung Quốc, Posco

55.000 - 60.000

Bảng giá inox 304 cuộn

giá inox 304 cuộn

1.3. Bảng giá ống đúc inox 304

Sản phẩm inox công nghiệp ngoài tấm inox còn các các ống đúc inox phục vụ cho nhiều ngành nghề công nghiệp khác nhau. Bảng giá ống đúc inox công nghiệp, giá thép inox 304 được thể hiện cụ thể ở bảng sau: 

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

BỀ MẶT

CHỦNG LOẠI

ĐƠN GIÁ/KG

Φ10.29 – DN6

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

110.000 – 130.000

Φ13.72 – DN8

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

110.000 – 125.000

Φ17.15 – DN10

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

110.000 – 125.000

Φ21.34 – DN15

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

95.000 – 110.000

Φ26.7 – DN20

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

95.000 – 110.000

Φ33.4 – DN25

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

95.000 – 110.000

Φ42.26 – D32

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

90.000 – 110.000

Φ48.16 – DN40

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

90.000 – 110.000

Φ73.03 – DN65

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

90.000 – 110.000

Φ88.9 – DN80

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

90.000 – 110.000

Φ101.6 – DN90

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

95.000 – 110.000

Φ114.3 – DN100

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

95.000 – 110.000

Φ141.3 – DN125

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

95.000 – 110.000

Φ168.28 – DN150

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

100.000 – 120.000

Φ219.08 – DN200

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

100.000 – 120.000

Φ273.05 – DN250

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

100.000 – 120.000

Φ 323.85 – DN300

SCH10 – 40 - 80

N01

Ống đúc ASTM A312

100.000 – 120.000

Bảng giá inox 304 mới nhất - Dạng ống đúc

1.4. Bảng giá ống inox 304 trang trí

Ống inox 304 là một loại thép không gỉ được xem là lựa chọn vô cùng ưu việt trong các ứng dụng kỹ thuật. Với khả năng chống ăn mòn kim loại đáng kể, đây là vật liệu có tuổi thọ cao, đáng tin cậy. Với trọng lượng lớn và khả năng chịu đựng đa dạng hóa chất cũng như nước mặn, ống inox 304 thực sự là sự lựa chọn lý tưởng cho việc lắp đặt ngoài môi trường đòi hỏi khắc nghiệt. Cùng Inox Gia Hưng tìm hiểu 1kg inox 304 bao nhiêu tiền? 

Quy cách

Độ dày

Bề mặt

Đơn giá (VNĐ)

Phi 9.6

0.8mm - 1.5mm

BA

70.000 - 85.000

Phi 12.7

0.8mm - 1.5mm

BA

70.000 - 85.000

Phi 15.9

0.8mm - 1.5mm

BA

70.000 - 85.000

Phi 19.1

0.8mm - 1.5mm

BA

70.000 - 85.000

Phi 22

0.8mm - 1.5mm

BA

70.000 - 85.000

Phi 25.4

0.8mm - 1.5mm

BA

70.000 - 85.000

Phi 27

0.8mm - 1.5mm

BA

70.000 - 85.000

Phi 31.8

0.8mm - 1.5mm

BA

75.000 - 90.000

Phi 38

0.8mm - 1.5mm

BA

75.000 - 90.000

Phi 42

0.8mm - 1.5mm

BA

75.000 - 90.000

Phi 50.8

0.8mm - 1.5mm

BA

75.000 - 90.000

Phi 60

0.8mm - 1.5mm

BA

75.000 - 90.000

Phi 63

0.8mm - 1.5mm

BA

80.000 - 100.000

Phi 76

0.8mm - 1.5mm

BA

80.000 - 100.000

Phi 89

0.8mm - 1.5mm

BA

80.000 - 100.000

Phi 101

0.8mm - 2mm

BA

80.000 - 100.000

Phi 114

0.8mm - 2mm

BA

80.000 - 100.000

Phi 141

0.8mm - 2mm

BA

80.000 - 100.000

Bảng giá inox 304 ống trang trí

giá inox 304 ống

1.5. Giá inox hộp 304 trang trí

Hộp Inox 304 là một dạng vật liệu không gỉ tiêu chuẩn "18/8", đây là loại Inox linh hoạt nhất và được ứng dụng phổ biến rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Nó có sẵn trong một phạm vi đa dạng hơn so với các loại Inox khác và được cung cấp với nhiều loại bề mặt hoàn thiện cao hơn bất kỳ loại Inox nào khác. Cùng xem hộp inox bao nhiêu tiền 1kg bên dưới nhé.

Quy cách

Độ dày

Bề mặt

Giá bán (VNĐ)

10mm x 10mm

0.8li – 1.5li

BA

60.000 - 75.000

12mm x 12mm

0.8li – 1.5li

BA

60.000 - 75.000

15mm x 15mm

0.8li – 1.5li

BA

60.000 - 75.000

20mm x 20mm

0.8li – 1.5li

BA

60.000 - 75.000

25mm x 25mm

0.8li – 1.5li

BA

60.000 - 75.000

30mm x 30mm

0.8li – 1.5li

BA

60.000 - 75.000

40mm x 40mm

0.8li – 1.5li

BA

60.000 - 75.000

50mm x 50mm

0.8li – 1.5li

BA

75.000 - 80.000

60mm x 60mm

0.8li – 1.5li

BA

75.000 - 80.000

13mm x 26mm

0.8li – 1.5li

BA

75.000 - 80.000

15mm x 30mm

0.8li – 1.5li

BA

75.000 - 80.000

20mm x 40mm

0.8li – 1.5li

BA

75.000 - 80.000

25mm x 50mm

0.8li – 1.5li

BA

75.000 - 80.000

30mm x 60mm

0.8li – 1.5li

BA

85.000 - 90.000

40mm x 80mm

0.8li – 1.5li

BA

85.000 - 90.000

50mm x 100mm

0.8li – 2li

BA

85.000 - 90.000

60mm x 120mm

0.8li – 2li

BA

85.000 - 90.000

Bảng giá hộp inox 304 trang trí

1.6. Bảng giá hộp inox 304 công nghiệp

Khi chọn mua hộp inox công nghiệp, quý khách nên xem xét kỹ các tính năng như kích thước, độ dày của vật liệu, độ kín đáo và tính năng bảo vệ để đảm bảo chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Đặc biệt là cần phải tìm hiểu hộp inox 304 bao tiền 1kg trước khi mua hàng. Dưới đây là bảng giá inox 304 hộp:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ
15 x 15 x 6000 2mm HL/2B/No.1 60.000 – 70.000
20 x 20 x 6000 2mm HL/2B/No.1 60.000 – 70.000
25 x 25 x 6000 2mm HL/2B/No.1 60.000 – 70.000
30 x 30 x 6000 2mm HL/2B/No.1 60.000 – 70.000
40 x 40 x 6000 2mm - 3mm HL/2B/No.1 60.000 – 70.000
50 x 50 x 6000 2mm - 3mm HL/2B/No.1 65.000 – 75.000
60 x 60 x 6000 2mm - 3mm HL/2B/No.1 65.000 – 75.000
70 x 70 x 6000 2mm - 3mm HL/2B/No.1 65.000 – 75.000
80 x 80 x 6000 2mm - 3mm HL/2B/No.1 65.000 – 75.000
100 x 100 x 6000 2mm HL/2B/No.1 65.000 – 75.000
15 x 30 x 6000 2mm HL/2B/No.1 70.000 – 85.000
20 x 40 x 6000 2mm HL/2B/No.1 70.000 – 85.000
30 x 60 x 6000 2mm - 3mm HL/2B/No.1 70.000 – 85.000
40 x 80 x 6000 2mm - 3mm HL/2B/No.1 75.000 – 90.000
50 x 100 x 6000 2mm - 3mm HL/2B/No.1 75.000 – 90.000
60 x 120 x 6000 2mm - 3mm HL/2B/No.1 75.000 – 90.000

Bảng giá hộp inox 304 công nghiệp

1.7. Giá inox 304 thanh la đúc

Thanh là inox thường được sử dụng để làm đồ trang trí, cầu thang, cửa sổ, lan can, tay vịn và các chi tiết nội thất và ngoại thất khác. Với độ bền và tính thẩm mỹ cao, inox là lựa chọn phổ biến trong việc tạo ra các sản phẩm trang trí hiện đại và sang trọng. Vậy thanh la inox bao tiền 1kg ? Cùng Inox Gia Hưng tìm hiểu bên dưới:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ
10, 15, 20, 25 2mm - 20mm HL/No.1 85.000 - 95.000
30, 40, 50 , 60 2mm - 20mm HL/No.1 90.000 - 100.000
75, 80, 90, 100 2mm - 20mm HL/No.1 95.000 - 110.000

Bảng giá thanh la inox 304

1.8. Báo giá inox 304 Thanh V góc

Thanh V inox thường được sử dụng trong hệ thống ốp tường hoặc lan can của các tòa nhà, biệt thự, nhà ở và các công trình xây dựng khác. Thanh V inox mang đến vẻ đẹp sang trọng và bền vững cho kiến trúc của các công trình. Tuy nhiên V inox giá thế nào cũng như giá inox bao nhiêu tiền 1kg. Cùng xem bảng tổng hợp bên dưới.

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ
20 x 20 x 6000 2mm No.1 70.000 – 85.000
30 x 30 x 6000 2mm - 4mm No.1 70.000 – 85.000
40 x 40 x 6000 2mm - 4mm No.1 70.000 – 85.000
50 x 50 x 6000 2mm - 6mm BA/HL/No.1 80.000 – 95.000
65 x 65 x 6000 5mm - 6mm BA/HL/No.1 80.000 – 95.000
75 x 75 x 6000 6mm BA/HL/No.1 90.000 – 100.000
100 x 100 x 6000 6mm BA/HL/No.1 90.000 – 100.000

Bảng báo giá thanh V inox trang trí

1.9. Giá inox 304 thanh chữ U

Thanh U inox thường được sử dụng để làm các hệ thống giá đỡ và kệ để đựng đồ trong nhà kho, nhà xưởng, cửa hàng và các không gian lưu trữ khác. Inox có tính chống ăn mòn tốt, giúp đảm bảo sự bền vững của hệ thống giá đỡ và kệ. Nếu bạn thắc mắc "Bao nhiêu tiền 1 kg inox 304 chữ U?" thì hãy xem ngay bên dưới.

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ
35 x 60 x 35 4mm No.1 80.000 – 90.000
40 x 80 x 40 5mm No.1 80.000 – 90.000
50 x 100 x 50 5mm BA/HL/No.1 90.000 – 100.000
50 x 120 x 50 6mm BA/HL/No.1 90.000 – 100.000
65 x 150 x 65 6mm BA/HL/No.1 95.000 – 110.000
75 x 150 x 75 6mm No.1 95.000 – 110.000

Bảng báo giá thanh U inox trang trí

1.10. Giá inox cây đặc tròn, cây đặc vuông và cây đặc lục giác

Cây đặc Inox 304 giá bao nhiêu 1kg? Cùng Inox Gia Hưng tìm hiểu ngay bên dưới

QUY CÁCH BỀ MẶT CHỦNG LOẠI ĐƠN GIÁ
Phi 3 đến phi 450 2B/BA Láp tròn inox 304 80.000 - 150.000
4 mm tới 70 mm 2B/BA Đặc vuông inox 304 85.000 - 100.000
12 mm tới 40 mm 2B/BA Đặc lục giác inox 304 90.000 - 120.000

2. Inox 304 có mấy loại?

Ngoài giá inox 304 bao nhiêu tiền 1Kg? Thì inox 304 có mấy loại cũng là thắc mắc của không ít khách hàng. 

Hiện nay, trên thị trường có 3 loại inox 304 thông thường nhất đó là: “Inox 304L” viết tắt của Inox 304 low (hàm lượng Carbon thấp), “Inox 304H” viết tắt của inox 304 High (hàm lượng Carbon cao) và “Inox 304L". 

Mỗi loại inox 304 này thường được làm ở những dạng như: Dạng tấm, dạng cuộn, dạng ống, phục vụ cho nhiều lĩnh vực khác nhau trong ngành công nghiệp. 

giá inox 304

Inox 304 có mấy loại?

3. Giá inox 304 bao nhiêu 1kg?

1kg inox bao nhiêu tiền? Inox 304 thực chất là một loại thép không gỉ với thành phần bao gồm 8% crôm và 8% niken, kết hợp với tối đa 0,08% carbon… là loại nguyên liệu cần thiết cho nhiều ngành nghề khác nhau. Bạn có thể thấy inox ở khắp mọi nơi trong cuộc sống, từ những vật dụng nhỏ nhất trong gia đình như đũa, thì, chậu rửa, rổ đựng rau… đến những đồ nội thất trong gia đình hay nhiều loại máy móc công nghiệp khác. 

Chính vì sự tiện dụng và hữu ích này mà báo giá inox 304 bao nhiêu 1kg luôn là vấn đề được nhiều người quan tâm. Như các bảng giá inox 304 mới nhất tại Inox Gia Hưng mới nhất phía trên, inox 304 được bán theo cuộn, tấm hoặc tấm, mỗi kích thước khác nhau sẽ có mức giá khác nhau. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với Inox Gia Hưng qua Hotline 0945417993 để được tư vấn! 

giá inox 304 bao nhiêu 1kg

Báo giá inox 304 bao nhiêu 1kg?

4. Inox 304 tốt không?

Vậy Inox 304 có tốt không? Với nhiều những ứng dụng kể trên thì chắc chắn đây là loại vật liệu có chất lượng tốt, đáng được tìm hiểu và sử dụng.  

Các ưu điểm của Inox 304 có thể kể đến đó là: 

  • Giá thành phù hợp: Ưu điểm lớn nhất của inox 304 đó chính là báo giá inox 304 theo kg khá rẻ, không quá đắt, là nguyên liệu của nhiều ngành nghề công nghiệp khác nhau. Inox 304 cũng là loại vật liệu phổ biến, dễ dàng tìm mua, đáp ứng hầu hết nhu cầu của các ngành. 
  • Độ cứng cao: Khi được so sánh với thép nhẹ, thép không gỉ thì inox 304 có độ cứng cao hơn nhiều so với những loại vật liệu này. Inox 304 thuộc dòng austenitic nên có độ cứng không quá cao nhằm hỗ trợ tốt cho việc gia công cắt chấn gọt các chi tiết. Với các sản phẩm yêu cầu độ cứng cao hoặc chuyên dụng thì dòng nên sử dụng dòng Martensitic HOẶC dòng Precipitation hardening.
  • Độ dẻo cao: Inox là loại vật liệu dễ dàng uốn nắn và tạo kiểu, kể cả với những vật dụng nhỏ như thìa, đũa inox…Ưu điểm này mang lại khả năng gia công cao cho loại vật liệu này.

inox 304 có tốt không

Inox 304 tốt không?

Mặt khác, thép không gỉ, inox 304 còn có khả năng hàn tốt, phù hợp với nhiều kỹ thuật hàn khác nhau 

Có tính thẩm mỹ cao: Inox 304 với bề mặt luôn sáng bóng, không han gỉ, có thể tạo hình theo ý muốn. Vì vậy, các sản phẩm được làm từ Inox 304 đều có tính thẩm mỹ cao. 

Tính chống ăn mòn cao: Inox 304 đã thể hiện được khả năng chống ăn mòn cao khi được tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau. Vì vậy, có thể sử dụng để cho ngành xây dựng, kiến trúc,... thường xuyên tiếp xúc với các yếu tố tác động bên ngoài, ngành thực phẩm, nhuộm, phân bón… thường xuyên phải tiếp xúc với các loại hoá chất. 

Trên đây là các thông tin về báo giá inox 304, giá thép inox 304 mới nhất trên thị trường. Hy vọng với những thông tin này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức để phục vụ cho công việc của mình.

Công ty TNHH Inox Gia Hưng 

Trụ sở: Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.

Hotline: 0945 417 993

Facebook: https://www.facebook.com/giahunginox/

Email: giahung.inoxtrangtri@gmail.com

Website: inoxgiahung.vn

Nguyễn Thùy Vân

Là một trong những chuyên gia trẻ hàng đầu trong lĩnh vực xuất nhập khẩu mặt hàng thép không gỉ (Inox). Với những công trình nghiên cứu và kinh nghiệm chuyên môn về ngành vật liệu đẳng cấp mới này. Sẽ luôn mang đến cho khách hàng những bài viết chia sẻ kiến thức vô cùng hữu ích.

Nguyễn Thùy Vân

TIN TỨC LIÊN QUAN

inoxgiahung

ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN

Hỗ trợ 24/7

ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

Công Ty TNHH INOX GIA HƯNG

Địa chỉ : 12, quốc lộ 1A, thôn Cổ Điển A, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Tp Hà Nội, Việt Nam

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh : 0102388208

Ngày cấp : 10/10/2007

Nơi cấp : Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành phố HN

VPGD :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội

Nhà máy SX :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
0945417993 / Hotline/ Zalo giahung.inoxtrangtri@gmail.com

Mon - Fri: 7:30 - 17:30

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

inoxgiahung
Copyright © 2022 inoxgiahung.vn. All Rights Reserved.