messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

Hỗ trợ trực tuyến ngay

tu-van

Mrs.Mai

0945.417.993

phone

Phone

Gọi ngay: 0945417993

ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP

Ống inox công nghiệp 304, 201, 316 là các loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào đặc tính chống ăn mòn, độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Mỗi loại inox có đặc điểm và ứng dụng riêng, phù hợp với các yêu cầu khác nhau trong sản xuất và xây dựng. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các loại ống inox, bảng giá mới nhất và các yếu tố cần lưu ý khi lựa chọn sản phẩm phù hợp

Ống inox công nghiệp là loại vật liệu cực kỳ phổ biến

Ống inox công nghiệp là loại vật liệu cực kỳ phổ biến

1. Ống inox công nghiệp là gì?

Ống inox công nghiệp là loại ống làm từ thép không gỉ, có khả năng chống lại sự ăn mòn, oxi hóa và gỉ sét do tác động của môi trường. Chúng được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp vì tính bền vững, khả năng chịu nhiệt tốt và dễ dàng vệ sinh. Các ống inox công nghiệp chủ yếu được chế tạo từ các hợp kim inox như inox 304, inox 201, inox 316, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng.

Ống inox công nghiệp

Ống inox công nghiệp

2. Cấu tạo của ống inox công nghiệp

Cấu tạo của ống inox công nghiệp thường bao gồm các thành phần chính như:

  • Thép không gỉ (inox): Thành phần chính của ống inox chủ yếu chứa Crôm (10.5%-30%), Niken (8%-20%) và Sắt (50%-70%).
  • Các hợp kim khác: Tùy thuộc vào loại inox (304, 201, 316) mà các tỷ lệ hợp kim như Molybdenum, Carbon và Silicon có sự khác biệt.
  • Chất liệu bề mặt: Thường là bề mặt sáng bóng, mịn màng, có khả năng chống ăn mòn hiệu quả.

Ống inox được gia công theo nhiều hình thức khác nhau như ống inox tròn, vuông, hoặc chữ nhật để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng trong công nghiệp.

3. Phân loại ống inox công nghiệp

Dựa vào thành phần hóa học và tính chất cơ lý, ống inox công nghiệp được chia thành các loại chính như sau:

3.1. Ống inox 304

Ống inox 304 bền, chống gỉ sét, chịu nhiệt tốt, ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng.

  • Thành phần chính: 18% Crôm và 8% Niken.
  • Đặc điểm: Đây là loại inox phổ biến nhất với khả năng chống ăn mòn và oxi hóa cực kỳ tốt. Inox 304 có thể chịu được nhiều loại axit và môi trường khắc nghiệt. Vì vậy rất thích hợp cho ngành thực phẩm, hóa chất, dược phẩm.

3.2. Ống inox 201

  • Thành phần chính: Chứa Mangan và Niken thay thế một phần Niken trong inox 304.
  • Đặc điểm: Ống inox 201 có giá thành rẻ hơn inox 304, nhưng vẫn đảm bảo được tính chống ăn mòn. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của inox 201 thấp hơn so với inox 304, nên không được sử dụng trong môi trường quá khắc nghiệt.

3.3. Ống inox 316

  • Thành phần chính: Ngoài Crôm và Niken, inox 316 còn chứa Molybdenum (2-3%) giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường có chất ăn mòn mạnh.
  • Đặc điểm: Inox 316 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là trong môi trường nước biển, hóa chất mạnh và trong các ứng dụng y tế, dược phẩm.

Ống inox công nghiệp đa dạng như inox 304/201/316

Ống inox công nghiệp đa dạng như inox 304/201/316

4. Bảng giá ống inox công nghiệp mới nhất

Nếu các bạn muốn tìm hiểu cụ thể về giá của ống inox công nghiệp 304 mới nhất thì có thể tham khảo những bảng báo giá như sau:

4.1. Giá ống inox 304 công nghiệp

Ống inox 304 công nghiệp được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Được sử dụng trong hệ thống dẫn dầu, hệ thống dẫn khí, và hệ thống dẫn nước trong ngành công nghiệp dầu khí.

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT  ĐƠN GIÁ (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 90.000 – 100.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 90.000 – 100.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 90.000 – 100.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 90.000 – 100.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 90.000 – 100.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 100.000 – 120.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 100.000 – 120.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 100.000 – 120.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 100.000 – 120.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 100.000 – 120.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 130.000 - 160.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 130.000 - 160.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 130.000 - 160.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 130.000 - 160.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 130.000 - 160.000

4.2. Giá ống inox 304 trang trí

Ống inox trang trí là một sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành trang trí nội ngoại thất. Inox 304 là một loại thép không gỉ chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn tốt và bền bỉ trong môi trường ẩm ướt. Chúng mang lại sự đẹp mắt, độ bền cao và dễ dàng bảo quản, làm cho chúng trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho việc trang trí không gian nội thất và ngoại thất. Cùng xem bảng giá bên dưới.

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT

ĐƠN GIÁ

(VND/kg)

Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA 70.000 - 80.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA 70.000 - 80.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA 70.000 - 80.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA 70.000 - 80.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA 70.000 - 80.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA 70.000 - 80.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA 75.000 - 85.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA 75.000 - 85.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA 75.000 - 85.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA 75.000 - 85.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA 75.000 - 85.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA 75.000 - 85.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA 90.000 - 100.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA 90.000 - 100.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA 90.000 - 100.000
Phi 101 0.8li – 2li BA 90.000 - 100.000
Phi 114 0.8li – 2li BA 90.000 - 100.000
Phi 141 0.8li – 2li BA 90.000 - 100.000

4.3. Giá ống inox 316 công nghiệp

Ống inox 316 công nghiệp là một sản phẩm chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp. Inox 316 là một loại thép không gỉ chịu được ăn mòn và có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với inox 304. Có khả năng chống oxi hóa và giữ được tính hình học của mình trong điều kiện khắc nghiệt. 

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT  CHỦNG LOẠI

ĐƠN GIÁ

(VNĐ/kg)

Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 Ống inox 316/316L 110.000 – 120.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 Ống inox 316/316L 110.000 – 120.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 Ống inox 316/316L 110.000 – 120.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 Ống inox 316/316L 110.000 – 120.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 Ống inox 316/316L 110.000 – 120.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 Ống inox 316/316L 115.000 – 125.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1 Ống inox 316/316L 115.000 – 125.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1 Ống inox 316/316L 115.000 – 125.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 Ống inox 316/316L 115.000 – 125.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 Ống inox 316/316L 115.000 – 125.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 Ống inox 316/316L 115.000 – 125.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 Ống inox 316/316L 130.000 – 135.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 Ống inox 316/316L 130.000 – 135.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 Ống inox 316/316L 130.000 – 135.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 Ống inox 316/316L 130.000 – 135.000

Lưu ý: Các bảng báo giá ống inox công nghiệp phía trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vì sao ư? Bởi giá vật liệu inox (thép không gỉ) sẽ thường xuyên thay đổi theo thời gian, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tình hình cung cầu, giá nguyên vật liệu đầu vào…

Do đó, để biết được mức giá bán của ống công nghiệp được làm bằng thép không gỉ chính xác nhất, bạn hãy liên hệ ngay với Hotline 0945417993 của Inox Gia Hưng để được hỗ trợ.

Muốn biết chính xác giá của ống inox hãy liên hệ với Inox Gia Hưng

Muốn biết chính xác giá của ống inox hãy liên hệ với Inox Gia Hưng

5. Ứng dụng của ống inox công nghiệp

Ống inox công nghiệp được ứng dụng rộng rãi ở nhiều các lĩnh vực khác nhau như:

  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Vận chuyển thực phẩm, nước giải khát và các sản phẩm nhạy cảm với môi trường.
  • Ngành hóa chất: Dùng trong các nhà máy chế biến, sản xuất hóa chất, nơi yêu cầu chống ăn mòn và hóa chất mạnh.
  • Ngành dược phẩm: Được sử dụng trong các dây chuyền sản xuất thuốc, vắc xin và các thiết bị y tế.
  • Ngành xây dựng và cơ khí: Sử dụng trong hệ thống đường ống dẫn nước, gas và các công trình xây dựng yêu cầu tính bền cao.

6. Ưu điểm của ống inox công nghiệp

Ống inox công nghiệp có nhiều ưu điểm nổi bật, khiến chúng trở thành vật liệu lý tưởng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Đặc biệt với inox 304 và 316 khả năng chống gỉ sét và oxy hóa giúp chúng duy trì độ bền trong những môi trường khắc nghiệt và thời tiết xấu.
  • Chịu nhiệt tốt: Ống inox tròn chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay giảm chất lượng. Sản phẩm này lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu làm việc với môi trường nhiệt độ cao, chẳng hạn như công nghiệp hóa chất hoặc sản xuất thực phẩm.
  • Độ bền và tuổi thọ lâu dài: Inox có độ bền cơ học rất tốt, không bị ảnh hưởng nhiều bởi các tác động cơ học hay va đập. Vì thế, chúng giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế mang lại giá trị sử dụng lâu dài cho các hệ thống.
  • Dễ dàng vệ sinh: Bề mặt inox mịn màng và sáng bóng, không bám bẩn hay dễ bị bám vi khuẩn. Từ đó, giúp cho việc vệ sinh, bảo dưỡng trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. Điều này cực kỳ quan trọng trong ngành thực phẩm, dược phẩm - nơi yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt.
  • Tính thẩm mỹ cao: Inox có bề mặt sáng bóng, đẹp mắt và dễ dàng kết hợp với các thiết kế hiện đại trong các công trình xây dựng, nhà máy chế biến thực phẩm hay các hệ thống đường ống công nghiệp.

Các ưu điểm nổi trội của ống inox công nghiệp mang lại

Các ưu điểm nổi trội của ống inox công nghiệp mang lại

7. So sánh ống inox 304, 201, 316

7.1. Thành phần hóa học

  • Inox 304: Chứa khoảng 18% Crôm và 8% Niken. Đây là loại inox phổ biến nhất và được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau, nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền cao.
  • Inox 201: Có thành phần Crôm khoảng 16% và thay vì Niken, loại inox này sử dụng Mangan để giảm chi phí. Inox 201 có khả năng chống ăn mòn kém hơn so với inox 304.
  • Inox 316: Ngoài Crôm (16-18%) và Niken (10-14%), inox 316 còn chứa Molybdenum (2-3%), giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là đối với môi trường có muối hoặc hóa chất mạnh.

7.2. Đặc tính cơ học và vật lý

  • Inox 304: Loại inox này có độ bền cơ học rất cao và khả năng chống lại sự ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất nhẹ, nước biển và các môi trường công nghiệp chung.
  • Inox 201: Mặc dù có giá thành thấp hơn, inox 201 mềm hơn và khả năng chống ăn mòn cũng hạn chế hơn so với inox 304. Tuy nhiên, chúng vẫn thích hợp cho các ứng dụng không yêu cầu tính khắc nghiệt của môi trường.
  • Inox 316: Inox 316 có đặc tính vượt trội về khả năng chống ăn mòn trong các môi trường ăn mòn mạnh như nước biển hoặc hóa chất công nghiệp, nhờ vào thành phần Molybdenum. Độ bền cơ học của inox 316 cũng cao, rất phù hợp với các ứng dụng đặc thù.

So sánh ống inox 304, 201, 316 qua các tiêu chí

So sánh ống inox 304, 201, 316 qua các tiêu chí

7.3. Ứng dụng

  • Inox 304: Được sử dụng phổ biến trong ngành thực phẩm, dược phẩm, đồ gia dụng và các ngành công nghiệp yêu cầu chống ăn mòn ở mức độ vừa phải.
  • Inox 201: Thường được dùng trong các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao như các công trình dân dụng, hệ thống cấp thoát nước và các ứng dụng cơ khí thông thường.
  • Inox 316: Là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cực kỳ cao như trong ngành chế biến thực phẩm, hóa chất, dược phẩm. Đặc biệt là trong môi trường nước biển, nhà máy hóa chất hoặc các môi trường công nghiệp khắc nghiệt khác.

8. Quy trình sản xuất ống inox công nghiệp

Quy trình sản xuất ống inox công nghiệp bao gồm các bước sau:

  • Chọn nguyên liệu: Lựa chọn hợp kim inox phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
  • Nấu chảy thép: Được nấu trong lò để đảm bảo sự hòa trộn đồng đều các thành phần.
  • Định hình ống: Thép được cán thành dạng ống và cuộn lại.
  • Gia công và hoàn thiện: Các ống inox sẽ được cắt, uốn và gia công theo yêu cầu của khách hàng, sau đó được mài và đánh bóng bề mặt.
  • Kiểm tra chất lượng: Mỗi sản phẩm sẽ được kiểm tra kỹ lưỡng về chất lượng, độ bền và khả năng chống ăn mòn.
  • Xử lý bề mặt: Ống inox được đánh bóng để có bề mặt mịn, sáng cùng với đó là tẩy rửa sạch sẽ để loại bỏ dầu mỡ, bụi bẩn còn sót lại.
  • Đóng gói và bảo quản: Ống inox được đóng gói và bảo quản cẩn thận tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển và lưu kho. Đảm bảo ống inox khô ráo, thoáng mát.

Quy trình sản xuất ống inox công nghiệp hiện đại, chuẩn chất lượng

Quy trình sản xuất ống inox công nghiệp hiện đại, chuẩn chất lượng

9. Các tiêu chuẩn chất lượng của ống inox công nghiệp

Các tiêu chuẩn chất lượng của ống inox công nghiệp thường được quy định bởi các tổ chức trong và ngoài nước. Các tiêu chuẩn này đảm bảo rằng ống inox có chất lượng đồng đều, đạt yêu cầu về độ bền, chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt.

  • ASTM: Tiêu chuẩn quốc tế về tính chất cơ học và hóa học (A312, A554, A213).
  • JIS: Tiêu chuẩn Nhật Bản về độ bền và chống ăn mòn.
  • EN: Tiêu chuẩn châu Âu về chất lượng inox (EN 10216-5, EN 10088-1).
  • ISO: Tiêu chuẩn quốc tế về tính chất inox (ISO 1127, ISO 10357).
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam về sản phẩm inox.

Với những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và ứng dụng đa dạng, ống inox công nghiệp 304, 201, 316 là sự lựa chọn hoàn hảo cho nhiều dự án. Để lựa chọn được sản phẩm chất lượng, hãy liên hệ ngay Inox Gia Hưng để nhận được tư vấn chi tiết và báo giá ống inox công nghiệp mới nhất. Inox Gia Hưng cam kết cung cấp các sản phẩm inox chính hãng, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

Ống Inox có nhiều ưu điểm, đặc điểm vượt trội

Ống Inox có nhiều ưu điểm, đặc điểm vượt trội

Mua ống inox uy tín, chất lượng tại Inox Gia Hưng

Mua ống inox uy tín, chất lượng tại Inox Gia Hưng

Sở hữu đa dạng ống công nghiệp được làm bằng inox chất lượng, lại có giá cả cạnh tranh cùng chính sách bảo hành theo đúng quy định, chắc chắn Inox Gia Hưng sẽ mang đến sự hài lòng cho khách hàng. Để nhận được sự tư vấn cụ thể, chi tiết hơn, vui lòng liên hệ:

Công ty TNHH Inox Gia Hưng 

Trụ sở: Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.

Hotline: 0945 417 993

Facebook: https://www.facebook.com/giahunginox/

Email: giahung.inoxtrangtri@gmail.com

Website: inoxgiahung.vn

TIN TỨC LIÊN QUAN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

KHÁCH HÀNG - ĐỐI TÁC

inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
Hỗ trợ 24/7

ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

Công Ty TNHH INOX GIA HƯNG

Địa chỉ : 12, quốc lộ 1A, thôn Cổ Điển A, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Tp Hà Nội, Việt Nam

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh : 0102388208

Ngày cấp : 10/10/2007

Nơi cấp : Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành phố HN

VPGD :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội

Nhà máy SX :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
0945417993 / Hotline/ Zalo giahung.inoxtrangtri@gmail.com

Mon - Fri: 7:30 - 17:30

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

inoxgiahung
Copyright © 2022 inoxgiahung.vn. All Rights Reserved.