Inox được chia thành nhiều loại với nhiều mác thép khác nhau. Và inox 308 là một trong số đó. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ưu điểm và ứng dụng của loại inox này.
SẢN PHẨM
Inox được chia thành nhiều loại với nhiều mác thép khác nhau. Và inox 308 là một trong số đó. Bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu thành phần hóa học, tính chất vật lý, ưu điểm và ứng dụng của loại inox này.
Inox 308 là thép không gỉ thuộc dòng Austenit. Cũng giống như các loại inox khác, đây là một hợp kim của sắt và trong thành phần có chứa Crom, Niken để đảm bảo sự cứng chắc và khả năng chống oxy hóa. Tuy nhiên, vật liệu này chủ yếu được sử dụng để làm chất độn trong quá trình hàn inox 304, inox 304L,…
Inox 308 chứa 20% Crom và 11% Niken trong thành phần hóa học
Những tính chất mà inox 308 có được chủ yếu đến từ thành phần hóa học. Theo đó, inox 308 được cấu tạo từ Sắt là chủ yếu. Ngoài ra chứa khoảng 20% Crom, 11% Niken, cùng với đó là một tỷ lệ nhỏ các nguyên tố hóa học khác, cụ thể được thể hiện trong bảng dưới.
Thành phần hóa học |
Inox 308 |
Sắt (Fe) |
64.1 - 71% |
Crom (Cr) |
19 - 21% |
Niken (Ni) |
10 - 12% |
Mangan (Mn) |
0.00 - 2.00% |
Silic (Si) |
0.00 - 0.75% |
Cacbon (C) |
0.00 - 0.08% |
Phốt pho (P) |
0.00 - 0.045% |
Lưu huỳnh (S) |
0.00 - 0.03% |
Tính chất vật lý nổi bật của inox 308 là chịu được nhiệt độ cao, hệ số nhiệt giãn nở khá thấp, khó hoặc ít bị biến dạng khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, chẳng hạn như khi hàn.
Thuộc tính vật lý |
Inox 308 |
Latent Heat of Fusion |
290 J/g |
Maximum Temperature: Corrosion |
420 °C |
Maximum Temperature: Mechanical |
990 °C |
Melting Completion (Liquidus) |
1420 °C |
Melting Onset (Solidus) |
1380 °C |
Thermal Conductivity |
15 W/m-K |
Thermal Expansion |
16 µm/m-K |
Electrical Conductivity: Equal Volume |
2.4 % IACS |
Electrical Conductivity: Equal Weight (Specific) |
2.8 % IACS |
Density |
7.8 g/cm3 |
Embodied Energy |
46 MJ/kg |
Embodied Water |
150 L/kg |
Embodied Carbon |
3.2 kg CO2/kg material |
Resilience: Ultimate (Unit Rupture Work) |
210 MJ/m3 |
Resilience: Unit (Modulus of Resilience) |
140 kJ/m3 |
Inox 308 sở hữu các thuộc tính vật lý và tính chất cơ học nổi bật
=> Xem thêm Nắp Hố Ga Inox 304 Cao Cấp Chính Hãng | Giá Tốt Nhất
Ngoài tính chất vật lý thì tính chất cơ học cũng là yếu tố mà người dùng quan tâm khi chọn mua và sử dụng inox 308. Bởi tính chất cơ học thể hiện được các thông số quan trọng như độ bền kéo, độ dẻo, độ cứng, độ bền mỏi và giới hạn chảy.
Tính chất cơ học |
Inox 308 |
Brinell Hardness |
160 |
Elastic (Young's, Tensile) Modulus |
200GPa |
Elongation at Break |
45% |
Fatigue Strength |
210MPa |
Poisson's Ratio |
0.28 |
Reduction in Area |
57% |
Rockwell B Hardness |
76 |
Shear Modulus |
78GPa |
Shear Strength |
410MPa |
Tensile Strength: Ultimate (UTS) |
590MPa |
Tensile Strength: Yield (Proof) |
230MPa |
Cùng là thép không gỉ thuộc dòng Austenit, tuy nhiên, thành phần hóa học của inox 308 và inox 304 là khác nhau. Nếu inox 308 có 20% Crom và 11% Niken thì inox 304 có 18% Crom và 8% Niken. Chính sự khác nhau này dẫn đến tính chất và khả năng gia công cũng không giống nhau.
Cụ thể, inox 304 thể hiện được khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội. Ngoài ra, xét về độ sáng bóng và tính thẩm mỹ thì inox 304 cũng tỏ ra ưu thế hơn inox 308. Đặc biệt, inox 304 phổ biến hơn, giá thấp hơn và dễ tìm mua hơn. Tuy nhiên, khả năng chịu nhiệt và độ dẻo của inox 308 lại tốt hơn inox 304.
Inox 308 có nhiều khác biệt so với inox 304 và inox 316
Inox 308 có 20% Crom và 11% Niken, còn inox 316 có 18% Crom, 10% Niken, đặc biệt, bổ sung thêm 2 - 3% Molipden. Chính vì vậy, xét về khả năng chống ăn mòn trong mọi điều kiện và môi trường sử dụng thì rõ ràng, inox 316 vượt trội hơn inox 308.
Hiện nay, inox 308 chủ yếu được sử dụng để làm vật liệu hàn cho các ứng dụng đòi hỏi mối hàn tốt. Còn inox 316 là vật liệu lý tưởng trong các ngành công nghiệp nặng (hóa chất, dầu khí, tàu thuyền,…).
Inox 308 được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề và lĩnh vực khác nhau.
Inox 308 được dùng để sản xuất dây chuyền, dụng cụ chứa trong các nhà máy chế biến lương thực thực phẩm. Bởi vật liệu này có tác dụng kháng khuẩn, kháng nước và không bị ăn mòn, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
Các tính chất nổi bật của inox 308 giúp vật liệu này trở thành sự lựa chọn đáng tin cậy trong các phòng thí nghiệm, phòng khám, bệnh viện,… Theo đó, các dụng cụ chứa, dao kéo, khay tủ,… trong lĩnh vực y tế thường được làm từ inox 304 hoặc inox 308.
Ứng dụng inox 308 để sản xuất đồ dùng, vật dụng trong phòng thí nghiệm, y tế
Inox 308 “góp mặt” trong rất nhiều hoạt động sản xuất công nghiệp, đặc biệt là ngành công nghiệp hóa chất, công nghiệp khai thác, công nghiệp ô tô, công nghiệp đóng tàu, công nghiệp cơ khí,… Người ta sử dụng inox 308 để sản xuất các linh phụ kiện, làm hệ thống đường ống, bể chứa, làm vật liệu hàn các chi tiết,…
Inox Gia Hưng là địa chỉ đáng tin cậy để khách hàng đặt mua inox 308. Chúng tôi cam kết:
Liên hệ qua kênh thông tin dưới để được đặt mua inox 308 và các chủng loại inox khác nhanh chóng, tiện lợi.
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT