Inox là một vật liệu cực kỳ phổ biến trên thị trường hiện nay, trong đó inox 201 là một trong những loại được yêu thích nhất. Vậy inox 201 là gì?
SẢN PHẨM
Inox là một vật liệu cực kỳ phổ biến trên thị trường hiện nay, trong đó inox 201 là một trong những loại được yêu thích nhất. Vậy inox 201 là gì? Loại inox này có điểm gì đặc biệt, mác inox có bị gỉ sét không và khi nào chúng ta nên lựa chọn loại inox này.
Inox 201 và inox 304 là hai mác thép hiện đại phổ biến nhất trong số các chủng loại inox lên đến hàng trăm như hiện tại. Vậy có bao giờ bạn thắc mắc inox 201 là gì hay chưa, nó có gì khác biệt mà được ưa chuộng đến vậy.
Inox 201 là một loại inox hiện đại trong họ Austenit với thành phần bao gồm các nguyên tố như crom, niken, mangan, nito,... Điểm đặc biệt của loại inox này chính là tỷ lệ thành phần Niken được điều chỉnh hạ thấp tiết kiệm chi phí.
Inox 201 là gì có những đặc điểm gì nổi bật
Thay vào đó là bổ sung tăng cường thành phần Nitơ và Mangan, chính những thay đổi này trong thành phần làm cho inox 201 có những đặc tính riêng. Trong đó đương nhiên cũng bao gồm những ưu khuyết điểm, và sẽ là vật liệu thích hợp cho những lĩnh vực mà nó đáp ứng nhu cầu.
Phân loại inox 201:
Thành phần hóa học của inox 201 bao gồm nhiều nguyên tố và chúng sẽ khá tương đồng so với các chất liệu inox thông thường. Chúng thường bao gồm cả nguyên tố kim loại lẫn phi kim bao gồm Sắt, Crom, Niken, Mangan, Nito, S, Carbon,...
So với inox 304 có thành phần có chứa crom và niken cao thì inox 201 có giá trị tỷ trọng Nito và Mangan cao, giảm đi thành phần Niken. Theo đó tỉ lệ Niken của SUS201 chỉ khoảng 3.5 - 5.5%, ngược lại Mangan sẽ chiếm 5.5 - 7.5%, còn ngược lại với inox 304 thì Mangan chỉ chiếm khoảng 1%, Niken có thể từ 8.1% trở lên.
Thành phần của inox 201 là gì, bao gồm những nguyên tố nào, tỉ lệ bao nhiêu
Cùng Inox Gia Hưng xem xét bảng tỉ lệ thành phần của inox 201 cơ bản để hiểu thêm về chất liệu inox này:
Tên thành phần |
Fe |
Cr |
Mn |
Ni |
C |
Si |
N |
Tỷ lệ % |
72% |
16% |
5.5 - 7.5% |
3.5 - 5.5% |
0.15% |
1% |
0.25% |
Muốn biết đặc điểm của mác inox 201 là gì chúng ta có thể dựa trên thành phần hóa học của mác thép mà phân tích. Inox 201 chứa tỉ lệ thành phần Mangan cao, vì vậy đặc trưng của dòng mác inox này là có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt.
So với các chủng mác thép có thành phần Niken cao như 304 thì vật liệu này không có độ đàn hồi cao. Vì vậy sản phẩm sẽ giòn và khó uốn cong tạo hình như inox 304, đổi lại so sánh về độ cứng thì inox 201 sẽ cao hơn.
Inox 201 có đặc điểm gì, có bị gỉ không, lý do tại sao
Ngoài ra inox 201 còn có thành phần Crom cao đây là thành phần giúp inox này có khả năng chống oxy hóa tốt. Tuy nhiên mức độ chống oxy hóa chống hoen gỉ của chủng inox này cũng không vượt trội do tỉ lệ Niken đã bị giảm bớt.
Thế nên đáp án cho câu hỏi inox 201 có bị gỉ không thì sẽ là có, nhưng cũng ở mức độ không quá tệ chỉ là không thể so với inox cao cấp như 304, hay 316. Nó chỉ là dễ bị rỉ sét hơn so với các chất liệu này nhưng bản chất vẫn là một loại thép không gỉ.
Để khắc phục hiện tượng này thì chúng ta có thể lựa chọn mạ màu PVD cho inox và sử dụng trong các môi trường thích hợp hơn. Inox 201 vẫn có thể vác, cắt tạo hình khá đa dạng, có khả năng chống ăn mòn.
Vì thành phần Niken bị giảm bớt, giá của inox cũng được giảm theo nên bề mặt của sản phẩm cũng sẽ không sáng bóng như các chủng thép có Niken cao. Tuy nhiên nếu so với các vật liệu thường thì inox 201 vẫn có độ bền cao, có khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt.
Một đặc điểm nổi bật của inox SUS201 nữa chính là có thành phần an toàn, thân thiện với môi trường và sức khỏe. Vì vậy mặc dù có độ bền và thẩm mỹ tương đối kém so với inox 304 nhưng đổi lại cũng khá bền đẹp, lại có giá rẻ nên cũng được mọi người yêu thích.
Nhiệt độ nóng chảy của inox 201 là khoảng 1400 độ Celsius (2552 độ Fahrenheit). Đây là nhiệt độ giúp chúng trở nên dẻo và có thể chảy. Nhiệt độ này thường được sử dụng để đúc và gia công thép không gỉ 201.
Nhiệt độ nóng chảy của inox 201 là khoảng 1400 độ
Inox 201 có khả năng dẫn điện, nhưng khả năng dẫn điện của nó thấp hơn so với các loại inox khác như inox 304 hay inox 316. Điều này là do inox 201 có hàm lượng mangan cao hơn, gây ra sự giảm khả năng dẫn điện.
Tuy nhiên, loại inox này vẫn có thể dẫn điện trong môi trường bình thường, và nó có thể được sử dụng trong các ứng dụng dẫn điện không yêu cầu quá cao.
Thép không gỉ 201 có khả năng dẫn điện thấp hơn so với inox 304 hay 316
Câu trả lời là không. Trên thực tế, loại inox này là một hợp kim thép không gỉ, chứa một lượng nhỏ các hợp chất hóa học có thể gây hại như nickel và manganese. Tuy nhiên, trong điều kiện bình thường sử dụng, như khi sử dụng trong các ứng dụng gia đình, công nghiệp thông thường, inox 201 không có khả năng gây ra nguy hại đáng kể cho sức khỏe.
Tuy vậy, trong quá trình gia công hoặc nếu thép không gỉ 201 bị ăn mòn, có thể tạo ra các hợp chất kim loại hoặc hợp chất hóa học khác có thể có tác động tiềm tàng đến sức khỏe. Do đó, nếu có tiếp xúc dài hạn hoặc sử dụng trong các ứng dụng đặc biệt, nên tuân thủ các hướng dẫn về an toàn và sử dụng thiết bị bảo hộ phù hợp.
Giá thép không gỉ 201 có thể thay đổi theo thị trường và các yếu tố khác nhau. Tuy nhiên, nó thường có giá thấp hơn so với các loại inox cao cấp khác như inox 304 hay inox 316. Điều này bởi vì inox 201 có thành phần hợp kim đơn giản hơn và chứa ít nickel hơn, làm giảm giá thành sản xuất.
Tuy giá của chúng thường thấp hơn, nhưng vẫn cần xem xét nhu cầu và yêu cầu cụ thể của dự án hoặc ứng dụng. Nếu yêu cầu tính năng cao hơn như khả năng chống ăn mòn, độ bền cao, hoặc tính năng hợp kim đặc biệt, có thể cần sử dụng inox cao cấp hơn và đó sẽ ảnh hưởng đến giá cả.
Inox 201 có mức giá hợp lý và không quá cao
Do đó, để biết chính xác giá của sản phẩm tại thời điểm hiện tại, nên tham khảo thông tin từ các nhà cung cấp vật liệu xây dựng hoặc các nhà phân phối kim loại gần bạn.
Bạn có thể tham khảo bảng giá inox tấm 201 mới nhất tại Inox Gia Hưng để bạn tham khảo và lựa chọn khi có nhu cầu:
Loại tấm inox |
Độ dày (mm) |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Tấm Inox 201 |
dày 0.1mm – 1mm |
50.000 - 60.000 |
Tấm Inox 201 |
dày 2mm |
50.000 - 60.000 |
Tấm Inox 201 |
dày 3mm – 6mm |
60.000 - 70.000 |
Tấm inox 201 |
dày 7mm – 12mm |
60.000 - 70.000 |
Tấm Inox 201 |
dày 13mm – 100mm |
70.000 - 80.000 |
Sản phẩm |
Kích thước (mm) |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg) |
Đơn giá (đồng/tấm) |
Inox 201 mặt gương, màu vàng |
1219 x 2438 |
0.5 |
11.78 |
1.500.000 - 2.500.000 |
Inox 201 mặt gương, màu trắng |
1219 x 2438 |
0.5 |
11.78 |
1.500.000 - 2.500.000 |
Inox 201 mặt xước, màu vàng |
1219 x 2438 |
0.5 |
11.78 |
1.500.000 - 2.500.000 |
Inox 201 mặt xước, màu trắng |
1219 x 2438 |
0.5 |
11.78 |
1.500.000 - 2.500.000 |
Inox 201, mặt gương, màu vàng |
1219 x 2438 |
1.0 |
23.66 |
2.000.000 - 3.000.000 |
Inox 201, mặt gương, màu trắng |
1219 x 2438 |
1.0 |
23.66 |
2.000.000 - 3.000.000 |
Inox 201 mặt xước, màu vàng |
1219 x 2438 |
1.0 |
23.66 |
2.000.000 - 3.000.000 |
Inox 201 mặt xước, màu trắng |
1219 x 2438 |
1.0 |
23.66 |
2.000.000 - 3.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá tấm inox 201 mang tính chất tham khảo. Hãy liên hệ chúng tôi để nhận báo giá cụ thể nhất
Dưới đây là một bảng so sánh giữa inox 201 và inox 304 để giúp bạn phân biệt hai loại inox này:
Đặc điểm |
Inox 201 |
Inox 304 |
Hợp kim |
Hợp kim thép không gỉ |
Hợp kim thép không gỉ |
Hàm lượng nickel |
Thấp (khoảng 1%) |
Cao (khoảng 8-10%) |
Hàm lượng chromium |
Cao (khoảng 16-18%) |
Cao (khoảng 18-20%) |
Hàm lượng mangan |
Cao (khoảng 5-7.5%) |
Thấp (khoảng 2%) |
Ứng dụng phổ biến |
Đồ gia dụng, tấm trang trí, ứng dụng công nghiệp cơ bản |
Đồ gia dụng, ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, y tế |
Khả năng chống ăn mòn |
Thấp hơn so với inox 304 |
Cao hơn so với inox 201 |
Độ bền |
Thấp hơn so với inox 304 |
Cao hơn so với inox 201 |
Khả năng hàn |
Tốt |
Tốt |
Khả năng gia công |
Tốt |
Tốt |
Giá cả |
Thường rẻ hơn so với inox 304 |
Thường đắt hơn so với inox 201 |
Lưu ý rằng thông số chính xác có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và tiêu chuẩn cụ thể. Để đảm bảo chính xác, nên xem xét thông tin từ nhà cung cấp và xác nhận từng trường hợp cụ thể của bạn.
Mỗi loại inox được tạo ra với mục đích sử dụng riêng biệt và chúng ta có thể tối ưu công năng của chúng nếu sử dụng chúng một cách phù hợp. Đặc tính riêng đã ảnh hưởng đến khả năng ứng dụng của inox 201 là gì và sẽ phù hợp trong môi trường nào.
Do đặc tính bền, chắc khả năng chống oxy hóa ổn định, lại là vật liệu bền đẹp an toàn nên inox 201 thường được ứng dụng vào các lĩnh vực của đời sống như:
Ứng dụng sản xuất các sản phẩm gia dụng cho nhà bếp như xoong nồi, muỗng, dĩa, bát, bồn rửa,...
Ứng dụng trong trang trí nội thất như làm cầu thang, lan can, bàn ghế, tủ, kệ, các chi tiết nẹp trang trí, cửa sổ, cửa ra vào,...
Ứng dụng sản xuất chế biến thực phẩm trong các môi trường có pH<3, hạn chế tiếp xúc môi trường axit
Inox 201 còn được ứng dụng sản xuất các phụ kiện trang trí xe máy, ô tô, các ứng dụng phụ kiện máy móc,...
Ứng dụng làm rào chắn, kéo cổng, đóng toa xe, đóng thùng xe,...
Ứng dụng phổ biến của inox 201 là gì
Thực tế thì inox 201 được ứng dụng rất phổ biến trong đời sống hàng ngày bởi có độ bền tốt, bóng đẹp, nhiều lựa chọn màu sắc và giá cả phải chăng. Vật liệu này thường được các đơn vị sản xuất cung ứng đời sống lựa chọn với nhiều ưu điểm, an toàn cho người dùng.
Tuy nhiên để đảm bảo bền và sức khỏe người dùng cần lựa chọn đúng loại inox 201, không chọn hàng kém chất lượng. Đặc biệt loại inox này không nên dùng cho môi trường ngoài trời, các môi trường có tính axit ăn mòn vì sẽ có độ bền không cao.
Nếu như bạn đang tìm kiếm một đơn vị uy tín chuyên cung cấp thép không gỉ 201 thì bạn có thể tham khảo Inox Gia Hưng với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Và sau đây là những lý do mà bạn nên lựa chọn đơn vị này:
Mua sản phẩm tại inox Gia Hưng uy tín và chất lượng
Trên đây là những chia sẻ về khái niệm inox 201 là gì những đặc tính nổi bật và đặc biệt là giải đáp thắc về việc inox 201 có bị gỉ không. Hy vọng những thông tin mà Inox Gia Hưng đã gửi đến sẽ giúp ích cho bạn, giúp bạn có được câu trả lời hữu ích cũng như lựa chọn cho mình.
Công ty TNHH Inox Gia Hưng
Trụ sở: Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.
Hotline: 0945 417 993
Facebook: https://www.facebook.com/giahunginox/
Email: giahung.inoxtrangtri@gmail.com
Website: inoxgiahung.vn
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT