TẤM INOX 430
Tấm inox 430 có giá thành rẻ hơn inox tấm 201 và inox tấm 304. Nhưng vì giá rẻ nên nếu không cẩn thận, bạn có thể mua phải sản phẩm trôi nổi, kém chất lượng. Lúc này, việc ứng dụng vào các công trình xây dựng hay quy trình sản xuất sẽ gây ra những thiệt hại đáng kể.
Tấm inox 430 là tấm thép không gỉ mà trong thành phần chủ yếu là Sắt và Crom (12 - 17%). Còn những thành phần khác của tấm inox chiếm tỷ lệ thấp, đặc biệt là Niken có hàm lượng rất thấp, thậm chí là không có.
Inox tấm 430 thuộc nhóm Ferritic với thông số kỹ thuật như sau:
Mác thép: SUS 430F, 410, 409, 434
Tiêu chuẩn: ASTM A240/A240M
Bề mặt: 2B (mờ), BA (bóng), HL (sọc Hairline), No1 (xám)
Độ dày: 0.5 mm, 1 mm, 2 mm, 5 mm
Chiều rộng: 1 m, 1.2 m, 1.24 m, 1.5 m, 1.524 m
Chiều dài 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m,…
Với nhu cầu sản xuất số lượng lớn thì quý khách nên cần nhắc tham khảo Cuộn Inox 430 có giá thành rẻ hơn loại tấm inox. Thường được úng dụng trong sản xuất ống inox, các sản phẩm có yêu cầu độ dài liên tục.
Thành phần | Tỷ lệ % |
C | 0 - 0.08 |
Mn | 0 - 1.00 |
Si | 0 - 1.00 |
P | 0 - 0.04 |
S | 0 - 0.02 |
Cr | 16 - 18 |
Fe | - |
Ngoài các chất hóa học này, tùy theo loại chất lượng inox mà nó có thể bao gồm nhiều nguyên tố khác. Tỷ lệ trộn của các yếu tố trong quá trình nấu chảy cũng sẽ ảnh hưởng đến sự khác biệt về chất lượng giữa các cấp thép không gỉ khác nhau.
Với thành phần hóa học đặc biệt nên tấm inox 430 có những đặc tính khác biệt so với tấm inox 304 hay tấm inox 201. Vây những điểm khác biệt đó là gì?
Tấm inox có cấu tạo từ Sắt và Crom là chính, trong khi đó, lượng Cabon thấp, lượng Niken rất thấp hoặc không có. Chính vì vậy, khả năng chống ăn mòn cũng như độ bền của tấm inox 430 là không cao. Dưới tác động của các yếu tố môi trường và ngoại cảnh, chúng dễ bị ăn mòn, gỉ sét, hoen ố.
Tuy nhiên, không vì vậy mà kết luận tấm inox 430 không có khả năng chống gỉ sét. Bởi thực tế, ở môi trường nhiệt độ cao hoặc môi trường có điều kiện lý tưởng, tấm inox 430 có thể phát huy khả năng chống ăn mòn.
Khả năng chịu nhiệt của inox tấm 430 là từ 815 - 870 độ C. So sánh với tấm inox 304 chịu nhiệt từ 870 - 925 độ C và tấm inox 201 chịu nhiệt từ 1149 - 1232 độ C thì rõ ràng, tấm inox 430 có khả năng chịu nhiệt không tốt bằng.
Inox tấm 430 có những đặc tính không quá nổi bật, tuy nhiên, nếu biết kiểm soát và sử dụng trong môi trường phù hợp thì vẫn rất bền bỉ
=> Xem thêm: Cập Nhật Giá Inox Tấm 304/201/316 Mới Nhất Trên Thị Trường
Tấm inox 430 dễ bị biến dạng khi có sự tác động quá mạnh của ngoại lực hoặc trong điều kiện áp lực cao. Ở điều kiện nhiệt độ dưới 0 độ C, chúng trở nên giòn và dễ gãy.
Chính vì vậy, khả năng gia công của inox 430 cũng không được đánh giá cao, ít được ứng dụng trong gia công cắt laser, chế tạo phụ kiện tinh xảo. Với gia công hàn thì cần làm nóng nhiệt độ lên 150-200 độ C thì mới có thể hàn được inox 430.
Có thể nói, một trong những đặc tính nổi bật của tấm inox 430 chính là khả năng nhiễm từ cao do trong thành phần chứa lượng lớn Sắt. Chúng ta có thể dễ dàng phân biệt inox 430 với inox 304 và inox 201 thông qua đặc tính nhiễm từ.
Theo đó, SUS 430 có thể hút được nam châm. Trong khi đó, SUS 201 hút nam châm hơi nhẹ và SUS 304 hầu như không hút nam châm. Chính đặc tính nhiễm từ của tấm inox 430 giúp chúng trở thành nguyên vật liệu lý tưởng trong sản xuất các thiết bị yêu cầu có tính từ, chẳng hạn như bếp từ.
Nhìn chung, tấm inox 430 nếu được kiểm soát tốt và sử dụng trong môi trường phù hợp thì vẫn được đánh giá là vật liệu bền bỉ. Đặc biệt, giá thành phải chăng cũng là lý do giúp tấm inox 430 trở thành loại vật liệu cực kỳ có tiềm năng.
Giá tấm inox 430 cực kỳ phải chăng, hợp lý nên đây là vật liệu thép không gỉ đầy tiềm năng
Inox 430 giá bao nhiêu? Giá inox tấm 430 đang được phân phối tại Inox Gia Hưng như sau:
Quy cách |
Bề mặt |
Trọng lượng |
Giá (VNĐ/kg) |
||
1 x 1 m |
1.2 x 1 m |
1.5 x 1 m |
|||
0.3 mm |
BA/2B/HL |
2.5 kg |
3 kg |
Liên hệ |
|
0.4 mm |
BA/2B/HL |
3.33 kg |
4 kg |
Liên hệ |
|
0.5 mm |
BA/2B/HL |
4.17 kg |
5 kg |
6.25 kg |
Liên hệ |
1.0 mm |
BA/2B/HL |
9.17 kg |
11 kg |
13.75 kg |
Liên hệ |
2.0 mm |
BA/2B/HL |
16.67 kg |
20 kg |
25 kg |
Liên hệ |
3.0 mm |
2B/No1 |
25 kg |
30 kg |
37.50 |
Liên hệ |
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ chúng tôi để nhận báo giá cụ thể nhất.
Và còn rất nhiều thông số kích thước khác, quý khách có nhu cầu tham khảo báo giá chi tiết, có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Chúng tôi cung cấp theo kích thước yêu cầu, đáp ứng tốt nhất nhu cầu sử dụng của mọi khách hàng.
=> Xem thêm: Bảng Báo Giá Tấm Inox 304 Cập Nhật Tại Inox Gia Hưng
Nhiều người nhầm nghĩ tấm inox 430 có những đặc tính không quá nổi bật, vì thế tính ứng dụng không cao. Thế nhưng, thực tế thì đây là loại vật liệu rất được ưa chuộng trong các lĩnh vực đời sống nhờ giá thành rẻ. Và nếu sử dụng trong điều kiện bình thường thì nó vẫn đáp ứng được các yêu cầu cơ bản.
Ứng dụng trong xây dựng, làm máng xối, vách ngăn, lan can, cầu thang, ống dẫn,…
Đồ gia dụng và thiết bị nhà bếp như bồn rửa, vòi rửa, chén dĩa, đũa muỗng, nồi chảo,…
Trang trí nội thất như bàn ghế, kệ đỡ, giá treo,…
Nồi hơi, lồng máy giặt, máy rửa chén,…
Chế tạo các linh kiện điện tử, phụ kiện ô tô, thiết bị máy móc,…
Tấm inox 430 có tính ứng dụng cao trong các lĩnh vực đời sống
Là đơn vị với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nhập khẩu và phân phối vật tư inox, Inox Gia Hưng tự tin mang đến những sản phẩm chất lượng bậc nhất và giá tốt nhất hiện nay.
Quý khách hàng có nhu cầu mua tấm inox 430 hay các dòng inox chính hãng khác. Nếu quý khách còn thắc mắc inox 430 giá bao nhiêu có thể liên hệ để chúng tôi tư vấn và nhận báo giá mới nhất. Từ đó, dễ dàng chọn được sản phẩm phù hợp với mục đích và nhu cầu sử dụng.
Công ty TNHH Inox Gia Hưng
Trụ sở: Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.
Hotline: 0945 417 993
Facebook: https://www.facebook.com/giahunginox/
Email: giahung.inoxtrangtri@gmail.com
Website: inoxgiahung.vn
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
KHÁCH HÀNG - ĐỐI TÁC
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT