TẤM INOX CÔNG NGHIỆP
Tấm inox có lẽ không còn quá xa lạ bởi chúng được ứng dụng rất nhiều trong các ngành nghề, lĩnh vực và cả trong đời sống hàng ngày. Nhưng không phải ai cũng biết inox tấm có bao nhiêu loại, đặc điểm của mỗi loại ra sao để có sự lựa chọn phù hợp.
Tấm inox là tấm thép không gỉ với nhiều mẫu mã, kích thước và chủng loại khác nhau. Tấm inox có tính chất chống ăn mòn, chống oxy hóa và khả năng chịu nhiệt tốt, do đó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng. Và tuy khác nhau về những yếu tố này, nhưng nhìn chung, tấm inox sở hữu những đặc điểm cơ bản sau:
Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, ít bị tác động bởi các yếu tố ngoại cảnh như môi trường, thời tiết, hóa chất,…
Độ bền và độ uốn dẻo cao nên có thể gia công thành nhiều hình thù khác nhau, ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau.
Từ tính thấp, không bị ảnh hưởng khi sử dụng trong môi trường từ như các kim loại đồng, sắt, nhôm, kẽm,…
Tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng, ít bị bám bẩn, bám nước và thuận tiện trong việc vệ sinh, lau chùi.
Tấm inox là loại vật liệu đóng vai trò quan trọng trong hầu hết các lĩnh vực sản xuất
Người ta dựa vào nhiều tiêu chí khác nhau để phân loại thép tấm inox, bao gồm:
Tấm inox công nghiệp: Là tấm thép không gỉ được ứng dụng trong các ngành công nghiệp, từ công nghiệp nhẹ đến công nghiệp nặng. Đặc điểm cơ bản của tấm inox công nghiệp là bề mặt 2B hoặc No.1, độ dày từ 0.3 - 100 mm.
Tấm inox trang trí: Là tấm thép không gỉ được ứng dụng trong xây dựng, thiết kế nội thất và trang trí nhà cửa. Đặc điểm cơ bản của tấm inox trang trí là bề mặt BA hoặc HL, độ dày rất mỏng, chỉ từ 0.3 - 1 mm.
Tấm inox 201: Thành phần chứa 7,1% Mangan và 4,5% Niken, độ cứng cao, khả năng chịu nhiệt từ 1.149 - 1.232 độ C. Còn khả năng chống ăn mòn thì tùy thuộc vào điều kiện môi trường.
Tấm inox 304: Thành phần chứa 10.5% Crom và 8% Niken, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, cứng chắc và bền bỉ. Đặc biệt, có thể định hình, rèn, uốn, dát mỏng dễ dàng mà không cần gia nhiệt.
Tấm inox 316: Thành phần chứa 3% Molypden và là Crom - Niken. Thép tấm inox này có khả năng chống ăn mòn rất tốt trong nhiều môi trường khác nhau như axit, kiềm,…
Tấm inox 430: Là tấm thép không gỉ mà trong thành phần chủ yếu là Sắt và Crom (12 - 17%)
Người ta phân loại tấm inox theo nhiều tiêu chí như mác thép, hình thức, mục đích sử dụng
Tấm inox đục lỗ: Là những tấm thép không gỉ được đục lỗ (hình tròn, elip, oval, vuông, chữ nhật, lục giác,…).
Tấm inox vàng: Bề mặt có màu vàng bóng nhờ được phủ một lớp lớp crom, titan và một số hóa chất chuyên dụng.
Tấm inox màu đồng: Bề mặt có màu đồng cát óng ánh nhờ được phủ lớp mạ đồng.
Tấm inox xước: Bề mặt được mài xước nhiều đường đồng đều nhau, dọc theo chiều dài của tấm.
Tấm inox dập gân chống trượt: Bề mặt sở hữu các đường gân với kích thước và khoảng cách đều nhau, có tác dụng chống trơn trượt.
Tấm inox siêu mỏng: Độ dày chỉ từ 0.4 - 1.0 mm, chủ yếu để trang trí, tạo điểm nhấn trong xây dựng, nội thất.
Tiêu chuẩn ASTM | C, ≤ | Si, ≤ | Mn, ≤ | P, ≤ | S, ≤ | Cr | Ni | N, ≤ |
ASTM A240/A240M | 0.07 | 0.75 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 17.5-19.5 | 8.0-10.5 | 0.1 |
ASTM A276/A276M | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-11.0 | – |
ASTM 666; SAE J405 |
0.08 | 0.75 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-10.5 | 0.1 |
ASTM A313/A313M | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-10.5 | 0.1 |
ASTM A479/A479M | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-10.5 | – |
ASTM A314; ASTM A580/A580M |
0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-10.5 | 0.1 |
ASTM A473 | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-11.0 | 0.1 |
ASTM A959 | 0.07 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 17.5-19.5 | 8.0-11.0 | – |
Tấm inox được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, vì thế, đáp ứng tốt các yêu cầu và quy chuẩn về kỹ thuật. Kích thước inox tấm tiêu chuẩn là 1000 - 1500mm x 2400 - 6000mm, độ dày từ 0.3 - 100 mm. Tuy nhiên, khách hàng có thể yêu cầu kích thước riêng theo yêu cầu. Từ đó giá thép tấm inox ở mỗi khổ và độ dày khác nhau sẽ có mức chênh lệch.
Dưới đây là bảng liệt kê chi tiết khổ inox tấm để khách hàng tham khảo:
Độ dày tấm (mm) |
Khối lượng tấm 1m x 1m (kg) |
Khối lượng tấm 1,2m x 1m (kg) |
Khối lượng tấm 1,5 x 1m (kg) |
0.3 |
2.4 |
2.9 |
3.6 |
0.4 |
3.2 |
3.8 |
4.8 |
0.5 |
4.0 |
4.8 |
5.9 |
0.6 |
4.8 |
5.7 |
7.1 |
0.7 |
5.6 |
6.7 |
8.3 |
0.8 |
6.3 |
7.6 |
9.5 |
0.9 |
7.1 |
8.6 |
10.7 |
1.0 |
7.9 |
9.5 |
11.9 |
1.1 |
8.7 |
10.5 |
13.1 |
1.2 |
9.5 |
11.4 |
14.3 |
1.5 |
11.9 |
14.3 |
17.8 |
1.8 |
14.3 |
17.1 |
21.4 |
2.0 |
15.9 |
19.0 |
23.8 |
2.5 |
19.8 |
23.8 |
29.7 |
3.0 |
23.8 |
28.5 |
35.7 |
3.5 |
27.8 |
33.3 |
41.6 |
4.0 |
31.7 |
38.1 |
47.6 |
Có nhiều yếu tố quyết định giá inox tấm, trong đó, mác thép, quy cách và hình thức là những yếu tố quan trọng.
Loại inox | Độ dày | Bề mặt |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Inox 304/304L | 0.4 ly tới 10 ly | BA | Liên hệ |
Inox 304/304L | 0.4 ly tới 0.6 ly | 2B | Liên hệ |
Inox 304/304L | 0.5 ly tới 2 ly | HL | Liên hệ |
Inox 304/304L | 3 ly tới 6 ly | No.1 | Liên hệ |
Inox 304/304L | 6 ly tới 12 ly | No.1 | Liên hệ |
Inox 304/304L | 13 ly tới 75 ly | No.1 | Liên hệ |
Inox 316 | 0.4 ly tới 1.0 ly | Liên hệ | |
Inox 316L | 0.4 ly tới 1.0 ly | Liên hệ | |
Inox 310/310s | 0.4 ly tới 1.0 ly | Liên hệ | |
Inox 201 | 0.4 ly tới 1.0 ly | Liên hệ | |
Inox 430 | 0.4 ly tới 1.0 ly | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng báo giá inox tấm trên mang tính chất tham khảo tạm thời. Quý khách liên hệ chúng tôi để nhận báo giá cụ thể nhất
Có thể thấy tấm inox có nhiều loại với rất nhiều đặc tính khác nhau. Vì vậy, chúng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và trở thành loại vật liệu đóng vai trò quan trọng. Những ứng dụng của tấm inox phải kể đến:
Sản xuất thiết bị nhà bếp, thiết bị nhà vệ sinh và các vật dụng trong nhà. Điển hình như xoong nồi, chén dĩa, đũa muỗng, ly tách và các loại thiết bị như tủ lạnh, máy giặt, lò nướng, lò vi sóng,…
Ứng dụng trong xây dựng hàng rào, lang can, ban công, cầu thang, các chi tiết trang trí trong nhà. Đặc biệt, dùng để làm vách ngăn phân chia không gian hiệu quả.
Ứng dụng trong ngành quảng cáo, marketing bằng các biển hiệu hay hộp đèn, chữ trang trí. Điêu khắc chữ nổi cho các quầy lễ tân, sảnh tiếp khách, mặt tiền tòa nhà, cao ốc.
Ứng dụng trong các công trình công cộng như ga tàu, trạm xe buýt, vật liệu mái phản quang ở các khu công nghiệp, nhà xưởng.
Sản xuất bồn chứa hóa chất, bồn chứa dung dịch trong ngành công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
Sản xuất sàn xe, sàn nâng và lót sàn cho những công trình yêu cầu chống trơn trượt như phòng thí nghiệm, phòng chế biến lương thực thực phẩm,…
Sản xuất ống dẫn dầu, ống dẫn hóa chất.
Chế tạo vỏ tàu biển, thuyền, ghe.
Sản xuất dụng cụ, vật tư y tế, phòng thí nghiệm như tủ thuốc, khay đựng thuốc, hộp chia thuốc, giường y tế, thùng rác y tế, dụng cụ phẫu thuật,…
Với tính ứng dụng cao như đã nói ở trên, nhu cầu sử dụng tấm inox là rất nhiều. Nếu bạn đang có nhu cầu mua inox tấm thì đừng quên lựa chọn sản phẩm của Inox Gia Hưng - một trong những đơn vị nhận được sự tin tưởng của đông đảo khách hàng.
Chúng tôi với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu và phân phối vật tư inox. Do đó, cam kết mang đến những sản phẩm chính hãng 100% với mức giá cực kỳ ưu đãi. Với những đơn hàng lớn, chúng tôi sẽ áp dụng chính sách bán hàng chiết khấu cao, giúp quý khách tiết kiệm được một khoản chi phí lớn.
Nguồn hàng ổn định và đa dạng của công ty chúng tôi có thể đáp ứng tốt mọi yêu cầu của quý khách. Bất kể là mua với hình thức nào, chúng tôi đều báo giá và tư vấn hoàn toàn miễn phí đến khách hàng chọn được sản phẩm phù hợp.
Ngay từ bây giờ, có thể liên hệ để được báo giá và cung ứng sản phẩm chất lượng. Chúng tôi chắc chắn là sự lựa chọn tối ưu nhất, là giải pháp đầu tư hợp lý nhất cho mọi doanh nghiệp.
Công ty TNHH Inox Gia Hưng
Trụ sở: Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.
Hotline: 0945 417 993
Facebook: https://www.facebook.com/giahunginox/
Email: giahung.inoxtrangtri@gmail.com
Website: inoxgiahung.vn
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
KHÁCH HÀNG - ĐỐI TÁC
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT