Giá: |
Liên hệ |
Tình trạng: |
Còn hàng |
✅ Tư vấn hỗ trợ miễn phí.
✅ Nhập khẩu trực tiếp, giá thành cạnh tranh, đối với những đơn hàng lớn giá chiết khấu cực ưu đãi.
✅ Hàng hóa đầy đủ chứng chỉ CO và CQ
✅ Đơn vị uy tín, hơn 20 năm kinh nghiệm nhập khẩu mặt hàng thép không gỉ, inox.
✅ Miễn phí vận chuyển với đơn hàng từ 30tr trong nội thành Hà Nội.
AN TÂM MUA HÀNG TẠI INOX GIA HƯNG
Thương hiệu danh tiếng từ 2010 - Luôn đặt uy tín lên hàng đầu
Sản phẩm đa dạng mới 100% và luôn được cập nhật những xu hướng mới nhất
Luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm
Miễn phí vận chuyển với đơn hàng từ 35tr trở lên với sản phẩm Inox Màu Hoa Văn trong nội thành Hà Nội
THANH INOX VUÔNG
Thanh inox vuông hay thanh inox vuông đặc là loại vật liệu được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và các lĩnh vực khác nhau của đời sống. Vậy thanh inox vuông là gì? Có giá tiền bao nhiêu? Có thể mua ở đâu? Cùng bài viết tìm hiểu qua các thông tin được cung cấp sau đây nhé!
Giá inox hộp vuông trang trí được thể hiện cụ thể qua bảng sau:
Quy cách hộp Inox |
Độ dày hộp |
Loại |
Giá (Đồng/kg) |
Hộp 12 x 12 |
0.8mm – 1.5mm |
Inox 304 hộp vuông trang trí |
65.000đ – 68.000đ |
Hộp 15 x 15 |
0.8mm – 1.5mm |
Inox 304 hộp vuông trang trí |
65.000đ – 68.000đ |
Hộp 20 x 20 |
0.8mm – 1.5mm |
Inox 304 hộp vuông trang trí |
65.000đ – 68.000đ |
Hộp 25 x 25 |
0.8mm – 1.5mm |
Inox 304 hộp vuông trang trí |
65.000đ – 68.000đ |
Hộp 30 x 30 |
0.8mm – 1.5mm |
Inox 304 hộp vuông trang trí |
65.000đ – 68.000đ |
Hộp 38 x 38 |
0.8mm – 1.5mm |
Inox 304 hộp vuông trang trí |
65.000đ – 68.000đ |
Hộp 40 x 40 |
0.8mm – 1.5mm |
Inox 304 hộp vuông trang trí |
65.000đ – 68.000đ |
Hộp 50 x 50 |
0.8mm – 1.5mm |
Inox 304 hộp vuông trang trí |
65.000đ – 68.000đ |
Hộp 60 x 60 |
0.8mm – 1.5mm |
Inox 304 hộp vuông trang trí |
69.000đ – 71.000đ |
Bảng giá Inox hộp vuông trang trí
Lưu ý: Bảng giá thanh inox vuông trên mang tính chất tham khảo. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp hotline Inox Gia Hưng để nhận báo giá mới nhất, cụ thể nhất
Giá inox hộp vuông công nghiệp được thể hiện cụ thể qua bảng sau:
Quy cách hộp inox |
Độ dày hộp |
Bề mặt hộp |
Loại |
Giá (Đồng/kg) |
Hộp 15 x 15 x 6000 |
2mm |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp vuông công nghiệp |
58.000đ – 68.000đ |
Hộp 20 x 20 x 6000 |
2mm |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp vuông công nghiệp |
58.000đ – 68.000đ |
Hộp 25 x 25 x 6000 |
2mm |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp vuông công nghiệp |
58.000đ – 68.000đ |
Hộp 30 x 30 x 6000 |
2mm |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp vuông công nghiệp |
58.000đ – 68.000đ |
Hộp 40 x 40 x 6000 |
2mm - 3mm |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp vuông công nghiệp |
58.000đ – 68.000đ |
Hộp 50 x 50 x 6000 |
2mm - 3mm |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp vuông công nghiệp |
58.000đ – 68.000đ |
Hộp 60 x 60 x 6000 |
2mm - 3mm |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp vuông công nghiệp |
58.000đ – 68.000đ |
Hộp 70 x 70 x 6000 |
2mm - 3mm |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp vuông công nghiệp |
58.000đ – 68.000đ |
Hộp 80 x 80 x 6000 |
2mm - 3mm |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
58.000đ – 68.000đ |
Hộp 100 x 100 x 6000 |
2mm - 3mm |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
58.000đ – 68.000đ |
Bảng giá Inox hộp vuông công nghiệp
Lưu ý: Bảng giá thanh inox vuông trên mang tính chất tham khảo. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp hotline Inox Gia Hưng để nhận báo giá mới nhất, cụ thể nhất
Thanh inox vuông là loại vật liệu làm bằng inox, được chế tác dưới dạng thanh dài với nhiều kích thước và chiều dài khác nhau. Thanh inox thường được chia ra làm 2 loại đó là thanh inox vuông đặc và hộp inox vuông rỗng, sử dụng trong các ngành công nghiệp hoặc để làm các chi tiết trang trí cho đồ nội thất, cùng nhiều ứng dụng khác.
Thanh inox vuông chủ yếu được làm bằng inox 304, 304L, 201… với nhiều ưu điểm vượt trội về tính thẩm mỹ, độ bền, tính chống oxy hoá, tính ăn mòn, khả năng gia công – chất tác…
Thanh inox vuông là gì?
Thông số kỹ thuật:
Thành phần cấu tạo của thanh inox vuông đặc và thanh inox vuông rỗng được thể hiện cụ thể ở bảng dưới đây:
|
Thành phần hoá học của inox thanh vuông các loại |
|||||||
|
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Ni |
Mo |
201 |
<=0.15 |
5.5 ~ 7.5 |
<=0.45 |
<=0.03 |
<=1 |
16 ~ 18 |
3.5 ~ 75 |
|
202 |
<=0.15 |
7.5 ~ 10 |
<=0.45 |
<=0.03 |
<=1 |
17 ~ 19 |
4 ~ 6 |
|
304 |
<=0.07 |
<=2 |
<=0.45 |
<=0.03 |
<=1 |
17 ~ 19 |
8 ~ 10 |
|
304L |
<=0.03 |
<=2 |
<=0.45 |
<=0.03 |
<=1 |
18 ~ 20 |
8 ~ 10 |
|
410 |
<=0.15 |
<=1 |
<=0.45 |
<=0.03 |
<=1 |
11.5 ~ 13.5 |
<=0.6 |
|
420 |
0.16 ~ 0.25 |
<=1 |
<=0.45 |
<=0.03 |
<=1 |
12 ~ 14 |
<=0.6 |
|
904L |
<=0.02 |
<=2 |
<=0.45 |
<=0.035 |
<=1 |
19 ~ 23.0 |
23 ~ 28 |
|
430 |
<=0.08 |
<=1 |
<=0.45 |
<=0.03 |
<=0.75 |
16 ~ 18 |
<=0.6 |
|
316 |
<=0.08 |
<=2 |
<=0.45 |
<=0.03 |
<=1 |
16 ~ 18.5 |
10 ~ 14 |
2 ~ 3 |
316L |
<=0.03 |
<=2 |
<=0.45 |
<=0.03 |
<=1 |
16 ~ 18 |
12 ~ 15 |
2 ~ 3 |
Trong đó thì các ký hiệu được quy định như sau:
Fe – Sắt: Là thành phần tạo nên độ dẻo, đồ cứng và độ bền của inox.
Mn – Mangan: Giúp khử oxy hóa và ổn định thép Austenitic.
C – Carbon: Có tác dụng chống ăn mòn bởi các tác nhân bên ngoài cho inox.
Ni – Niken: Là nguyên liệu để tạo nên độ dẻo, độ bền của các loại inox, góp phần chống lại tác dụng của H2SO4.
C – Crom là yếu tố giúp tăng khả năng chống oxy hóa và chống gỉ sét của inox.
Mo – Molypden xuất hiện như một loại chất phụ gia nhằm tăng khả năng chống ăn mòn và nứt nẻ của inox.
=> Xem thêm: Báo Giá Thanh Inox Tròn Đặc Nhập Khẩu Chính Hãng
Hộp Inox 304 được xem là loại Inox phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu hiện nay. Trong danh mục sản phẩm này, chúng ta có hai biến thể là Inox 304L và Inox 304H (có hàm lượng carbon cao hơn so với Inox 304L).
Inox 304 đã được đánh giá cao và được áp dụng rộng rãi trong thời gian gần đây nhờ vào những đặc tính và lợi ích vượt trội sau:
Khả năng chống ăn mòn cao: thanh vuông inox 304 đã trải qua nhiều kiểm nghiệm về khả năng chống ăn mòn.
Tính chịu nhiệt tốt: Inox 304 gần như không có hoặc chỉ có mức từ tính rất thấp, chỉ khi tiếp xúc trong môi trường có nhiệt độ thấp thì tính từ của nó mới mạnh hơn.
Dễ gia công: Inox 304 được sử dụng rộng rãi trong quá trình sản xuất, một phần là do nó có khả năng tạo hình tốt và có thể được đánh bóng, uốn cong mà không cần phải qua gia nhiệt.
Thành phần của Inox 201 bao gồm 7,1% mangan và 4,5% niken.
Inox 201 có độ cứng cao hơn Inox 304, nhưng khả năng chống ăn mòn của nó lại thấp hơn so với Inox 304.
Sự kháng ăn mòn của cả hai được thể hiện trong nhiều môi trường khác nhau, từ môi trường nhẹ đến môi trường vừa phải.
Inox 201 có thể hoạt động trong khoảng nhiệt độ từ 1.149-1.232 °C.
Các đặc tính của hộp vuông inox có thể kể đến đó là:
Thanh inox vuông đặc với nhiều đặc tính ưu việt
Các ứng dụng của inox thanh vuông đặc và rỗng có thể kể đến đó là:
Trong dân dụng:
Trong công nghiệp:
Công ty Inox Gia Hưng là đơn vị chuyên cung cấp thanh inox vuông và cung cấp dịch vụ gia công theo yêu cầu của khách hàng. Với kinh nghiệm và chuyên môn của chúng tôi, chúng tôi tự tin đáp ứng mọi yêu cầu về thanh inox, hộp inox của quý khách.
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thanh inox 304 chất lượng cao, bền bỉ và đáp ứng tiêu chuẩn mác thép. Quy trình gia công của chúng tôi được thực hiện một cách tỉ mỉ và tinh xảo, nhằm đảm bảo rằng mỗi sản phẩm thanh inox đều mang lại vẻ đẹp và độ chính xác tuyệt đối.
Trên đây là các thông tin về giá thanh inox vuông và các đặc tính - ứng dụng của vật liệu này. Nếu có nhu cầu mua thanh inox vuông ở các kích thước khác nhau, bạn có thể liên hệ trực tiếp với Inox Gia Hưng – đơn vị cung cấp vật liệu inox uy tín – chất lượng trên thị trường qua Hotline 0945417993 để được tư vấn nhé!
Công ty TNHH Inox Gia Hưng
Trụ sở: Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.
Hotline: 0945 417 993
Facebook: https://www.facebook.com/giahunginox/
Email: giahung.inoxtrangtri@gmail.com
Website: inoxgiahung.vn
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
KHÁCH HÀNG - ĐỐI TÁC
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT