ỐNG INOX 304
Ống inox 304 có độ bền cao bề ngoài bóng đẹp nên được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Vậy quy cách tiêu chuẩn của loại ống inox này là gì, đặc điểm và những ứng dụng nổi bật của sản phẩm qua bài viết dưới đây.
Ống inox 304 là một ứng dụng của vật liệu thép không gỉ 304 có dạng ống được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất và đời sống. Loại ống này có thành phần Niken và Crom cao mang đến nhiều ưu điểm vượt trội mà các chất liệu mác thép khác khó sánh được.
Ống inox 304 ứng dụng tuyệt vời cho các ngành trích dẫn vật tư
Ống mác thép 304 có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt, chịu lực chống gỉ sét bào mòn tốt. Ngoài ra ống inox cũng có bề mặt sáng bóng, trơn láng, không chỉ có tính thẩm mỹ cao mà còn dễ dàng vệ sinh sạch sẽ.
Với nhiều ưu điểm vượt trội dạng ống này thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, các ngành công nghiệp năng lượng, xây dựng trang trí,...
Ống inox công nghiệp thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như xây dựng, sản xuất, dầu khí, thực phẩm và hóa chất. Chúng có tính chất chịu lực tốt, chống ăn mòn cao và thường được sử dụng để chịu áp lực, dẫn chất lỏng và khí. Có ứng dụng khác với ống inox trang trí sử dụng trong các công trình trang trí nội thất, lan can, cửa ra vào và các phụ kiện trang trí có thiết kế sang trọng, bóng mờ hoặc bóng sáng.
Đây là bảng giá cùng quy cách cơ bản của ống inox 304 công nghiệp và ống inox trang trí mà bạn có thể tham khảo. Tùy theo ngành nghề, yêu cầu môi trường mà các quy cách này có thể thay đổi để phục vụ nhu cầu sử dụng.
Ống inox 304 công nghiệp là một trong những sản phẩm phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Mỗi kích thước ống inox 304 sẽ có mã và đơn giá khác nhau. Dưới đây là chi tiết bảng giá ống inox 304 công nghiệp:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 90.000 – 100.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 90.000 – 100.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 90.000 – 100.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 90.000 – 100.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 90.000 – 100.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 100.000 – 120.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 100.000 – 120.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 100.000 – 120.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 100.000 – 120.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 100.000 – 120.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 130.000 - 160.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 130.000 - 160.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 130.000 - 160.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 130.000 - 160.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 130.000 - 160.000 |
Ống inox trang trí 304 là loại ống thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong việc trang trí nội và ngoại thất. Chúng được ưa chuộng bởi độ bền, tính thẩm mỹ cao, và khả năng chống ăn mòn. Cùng Inox Gia Hưng tìm hiểu và tham khảo bảng giá ống inox 304 trang trí dưới đây:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 70.000 - 80.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 70.000 - 80.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 70.000 - 80.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 70.000 - 80.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 70.000 - 80.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 70.000 - 80.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 - 85.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 - 85.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 - 85.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 - 85.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 - 85.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 - 85.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 90.000 - 100.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 90.000 - 100.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 90.000 - 100.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox 304 trang trí | 90.000 - 100.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox 304 trang trí | 90.000 - 100.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox 304 trang trí | 90.000 - 100.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá ống inox 304 trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá cụ thể nhất
Giá ống inox 304 được ảnh hưởng bởi một số yếu tố quan trọng như sau:
Nguyên liệu và chất lượng inox: Chất lượng và nguồn gốc của inox 304 ảnh hưởng đáng kể đến giá cả. Inox 304 chất lượng cao sẽ có giá cao hơn.
Thị trường và cung cầu: Nhu cầu và cung ứng trên thị trường sẽ tác động đến báo giá ống inox 304. Nếu nhu cầu tăng và cung cấp hạn chế, giá sẽ tăng, và ngược lại.
Chi phí sản xuất và vận chuyển: Chi phí sản xuất và vận chuyển ống inox công nghiệp 304 có thể thay đổi theo thời gian và vị trí sản xuất, điều này ảnh hưởng đến giá thành cuối cùng.
Kích thước ống inox công nghiệp 304 gồm đường kính ngoài, độ dày và chiều dài. Những kích thước ống inox 304 khác nhau sẽ ảnh hưởng đến giá cả và khả năng sử dụng trong các ứng dụng cụ thể.
Loại hình sản phẩm: Các loại ống inox 304 có thể được cung cấp dưới dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, v.v. Loại hình sản phẩm khác nhau cũng sẽ ảnh hưởng đến giá và khả năng ứng dụng trong các công trình cụ thể.
Độ bóng và hoàn thiện: Bề mặt ống inox có độ bóng cao và hoàn thiện tốt thường có báo giá inox 304 cao hơn so với bề mặt thô và không đều. Điều này do quá trình chế tạo và đánh bóng phức tạp hơn để đạt được bề mặt mịn và đẹp mắt.
=> Xem thêm: Ống inox 316 - Có phải là sự lựa chọn hoàn hảo cho công trình của bạn
Thành phần |
Inox 304 (%) |
Inox 304L (%) |
Carbon (C) |
<= 0.08 |
<= 0.03 |
Mangan (Mn) |
<= 2.00 |
<= 2.00 |
Silicon (Si) |
<= 0.75 |
<= 0.75 |
Phốt pho (P) |
<= 0.045 |
<= 0.045 |
Lưu huỳnh (S) |
<= 0.03 |
<= 0.03 |
Chromium (Cr) |
18.0 - 20.0 |
18.0 - 20.0 |
Nickel (Ni) |
8.0 - 10.5 |
8.0 - 12.0 |
Nitơ (N) |
<= 0.10 |
<= 0.10 |
Inox 304 và 304L chủ yếu khác nhau ở hàm lượng carbon. Inox 304L có hàm lượng carbon thấp hơn, giúp giảm thiểu hiện tượng ăn mòn liên kết ngay cạnh các mối hàn.
Quy cách ống inox 304, còn được biết đến như là kích thước của ống inox công nghiệp 304, bao gồm các tiêu chuẩn rõ ràng về số đo kích thước – bao gồm đường kính, chiều dài, chiều rộng, độ dày, trọng lượng, và các yếu tố khác liên quan đến hình dạng của ống inox 304 Hà Nội. Các yếu tố này quyết định các thuộc tính khác nhau của sản phẩm, chẳng hạn như khả năng ứng dụng, độ bền, và giá bán.
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||||
Độ dày phổ biến khác | ||||||||||||||
A | B | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 20S | SCH- 40S | |||||||||
B | 1/4 | 13.8 | 1.2 | 1.65 | 2. | 2.2 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | – |
10 | 3/8 | 17.3 | 1.2 | 1.65 | 2 | 2.3 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
15 | 1/2 | 21.7 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
20 | 3/4 | 27.2 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
25 | 1 | 34. | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.4 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
32 | 1 1/4 | 42.7 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
40 | 1 1/2 | 48.6 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
50 | 2 | 60.5 | 1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
65 | 2 1/2 | 76.3 | 2.1 | 3 | 3.5 | 5.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
80 | 3 | 89.1 | 2.1 | 3 | 4 | 5.5 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
90 | 3 1/2 | 101.6 | 2.1 | 3 | 4 | 5.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
100 | 4 | 114.3 | 2.1 | 3 | 4 | 6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
125 | 5 | 139.8 | 2.8 | 3.4 | 5 | 6.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
150 | 6 | 165.2 | 2.8 | 3.4 | 5 | 7.1 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
200 | 8 | 216.3 | 2.8 | 4 | 6.5 | 8.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
Đường kính ngoài | Đường kính danh nghĩa | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||
ASME B36.19M | Độ dày phổ biến khác | |||||||||||
NPS | (mm) | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 40S | 2mm | 2.5mm | 3mm | 4mm | 5mm | 6mm | 7mm | 8mm |
13.72 | 1/4 | – | 1.65 | 2.24 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | – |
17.15 | 3/8 | – | 1.65 | 2.31 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
21.34 | 1/2 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
26.67 | 3/4 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
33.4 | 1 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
42.16 | 1 1/4 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
48.26 | 1 1/2 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
60.33 | 2 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
73.03 | 2 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
88.9 | 3 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
101.6 | 3 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
114.3 | 4 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
141.3 | 5 | 2.77 | 3.4 | 6.55 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
168.28 | 6 | 2.77 | 3.4 | 7.11 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
219.08 | 8 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
Tiêu chuẩn quy cách inox 304 ở mỗi ngành ứng dụng khác nhau
Quy cách ống inox 304 công nghiệp thường bao gồm một số thông số cơ bản mà bạn cần xem xét khi chọn loại ống phù hợp cho ứng dụng của mình. Dưới đây là một số thông số quan trọng:
Việc hiểu rõ các thông số quy cách ống inox 304 công nghiệp trên sẽ giúp bạn chọn lựa được ống inox phù hợp với nhu cầu và ứng dụng cụ thể của mình.
Bảng tiêu chuẩn ống inox 304 mỗi kích cỡ, mỗi lĩnh vực ứng dụng sẽ khác nhau và phục vụ nhu cầu sử dụng của hạng mục mà ống inox ứng dụng. Chúng ta có thể tham khảo quy cách kích thước ống inox 304 tiêu chuẩn và bảng tỉ trọng inox của loại ống này qua bảng dưới đây.
Đường kính |
Độ dày (mm) |
Tiêu chuẩn Độ dày ( SCH) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Phi 10 |
1.24 |
SCH10 |
0.28 |
Phi 10 |
1.45 |
SCH30 |
0.32 |
Phi 13 |
2.24 |
SCH40 |
0.63 |
Phi 13 |
3.02 |
SCH80 |
0.80 |
Phi 17 |
1.85 |
SCH30 |
0.7 |
Phi 17 |
2.31 |
SCH40 |
0.84 |
Phi 21 |
3.73 |
SCH. XS |
1.62 |
Phi 21 |
7.47 |
SCH. XXS |
2.55 |
Phi 26 |
3,91 |
SCH80 |
2,2 |
Phi 26 |
7,8 |
XXS |
3,63 |
Phi 34 |
9,1 |
XXS |
5,45 |
Phi 48 |
10,1 |
XXS |
9,51 |
Phi 60 |
6,35 |
SCH120 |
8,44 |
Phi 60 |
11,07 |
XXS |
13,43 |
Phi 90 |
8,9 |
SCH120 |
17,55 |
Phi 90 |
15,2 |
XXS |
27,61 |
Phi 127 |
6,3 |
SCH40 |
18,74 |
Phi 127 |
9 |
SCH80 |
26,18 |
Phi 273 |
18,3 |
SCH100 |
114,93 |
Bảng tiêu chuẩn ống inox 304 Hà Nội
Tỉ trọng inox 304: Khối lượng riêng của inox 304 được tính: 7,93 gam/cm3 = 7930 kg/m3. Một loại vật liệu bất kỳ nào đó đều có khối lượng riêng cụ thể và đây còn là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến trọng lượng riêng của vật liệu.
Đặc tính cơ lý |
Inox 304 |
Inox 304L |
Giới hạn chảy (MPa) |
>= 205 |
>= 170 |
Độ bền kéo (MPa) |
520 - 720 |
480 - 620 |
Độ giãn dài (%) |
>= 40 |
>= 40 |
Độ cứng (HRB) | ≤ 90 | ≤ 90 |
Độ cứng (HV) | ≤ 200 | ≤ 200 |
Độ cứng (HB) | ≤ 187 | ≤ 187 |
Lưu ý:
Tính chất vật lý |
Inox 304 |
Inox 304L |
Tỷ trọng (g/cm³) |
7.93 |
7.93 |
Độ dẫn nhiệt (W/m·K) |
16.2 (100°C) |
16.3 (100°C) |
21.5 (500°C) |
21.5 (500°C) |
|
Hệ số dãn nở nhiệt (µm/m·°C)
|
17.2 x 10⁻⁶/°C (0-100°C) |
17.3 x 10⁻⁶/°C (0-100°C) |
18.4 x 10⁻⁶/°C (0-500°C) |
18.4 x 10⁻⁶/°C (0-500°C) |
|
Điện trở suất (µΩ·cm) |
72 (20°C) |
72 (20°C) |
Độ cứng Rockwell (HRB) |
<= 90 |
<= 90 |
Nhiệt độ nóng chảy (°C) |
1400 - 1450 |
1400 - 1450 |
Ống inox 304 sở hữu những đặc điểm nổi bật từ chất liệu giúp đáp ứng các nhu cầu sử dụng các loại ống trong công nghiệp và đời sống. Những đặc điểm nổi trội của các loại ống inox 304 tiêu chuẩn có thể kể đến như:
Độ bền chắc
Các đường ống dẫn sẽ cần một độ bền cao để đảm bảo quá trình vận chuyển các dòng chảy và ống inox SUS304 sẽ là lựa chọn có độ bền hoàn hảo. Ống inox này có khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt nên có thể đảm bảo vận hành ổn định.
Khả năng chống gỉ, chống bào mòn
Ống thép không gỉ 304 có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt, khắc nghiệt như các môi trường hóa chất, hóa dầu, công nghiệp có tính ăn mòn với khả năng chống bào mòn tốt. Thành phần bao gồm nhiều kim loại, phi kim, nổi bật là thành phần crom và niken giúp ích cho vật liệu đáp ứng tính năng này.
Dễ dàng gia công, nhiều kích thước để lựa chọn
Vật liệu inox 304 có độ đàn hồi dễ gia công nên dễ dàng uốn cong tạo hình đa dạng kích thước, mẫu mã đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau. Không chỉ phổ biến trong công nghiệp sản xuất mà còn được ứng dụng phục vụ đời sống hàng ngày.
Ống inox 304 nhiều ưu điểm đa dạng kích thước giúp ứng dụng cho nhiều ngành
Dễ dàng vệ sinh lau chùi
Ống inox mác thép 304 không chỉ nổi bật với độ bền mà còn có vẻ ngoài trơn nhẵn dễ dàng vệ sinh lau chùi. Kết hợp những điều kiện này, ống inox không chỉ giúp đảm bảo khả năng sử dụng mà còn giúp đảm bảo vệ sinh an toàn, đặc biệt là công nghiệp thực phẩm.
Về thẩm mỹ
Tiêu chuẩn ống inox 304 có vẻ ngoài thẩm mỹ được gia công bề mặt tỉ mỉ, nhiều loại còn được mạ màu PVD giúp ứng dụng trang trí nội ngoại thất xinh đẹp, đẳng cấp.
Giá ống inox 304 được xem là khá cao so với các mác thép khác như 201 nhưng đây vẫn là lựa chọn phổ biến hàng đầu và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
Làm ống dẫn trích dẫn vật tư cho các ngành công nghiệp sản xuất thực phẩm, hóa chất, hóa dầu, nước, nước thải,... những ngành chế tạo đường ống, cần tiếp xúc với môi trường đặc thù.
Ứng dụng trong ngành xây dựng, thiết kế nội ngoại thất như làm ban công, hàng rào, lan can, vật dụng trang trí, hệ thống ống nước,...
Quy cách ống inox 304 công nghiệp đa dạng nên thích hợp trong sản xuất đồ gia dụng như bàn ghế, tủ kệ, giá treo, phụ kiện trang trí nhà cửa,...
Ngoài ra còn làm vật liệu để gia công các sản phẩm inox ứng dụng bền chắc, sử dụng trong môi trường clorua, môi trường khắc nghiệt, hóa chất ăn mòn,...
Trên đây là những chia sẻ về ống inox 304 vật liệu dạng ống thịnh hành và được yêu thích hàng đầu hiện nay trong các ngành công nghiệp và ứng dụng vào đời sống. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn, giúp bạn có thêm thông tin và có lựa chọn hữu ích cho mình.
Mua các loại ống inox 304 tại Inox Gia Hưng mang lại cho khách hàng nhiều lợi ích đáng kể. Đầu tiên, Inox Gia Hưng cung cấp sản phẩm chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và tính năng sử dụng tốt nhất.
Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành, Inox Gia Hưng không chỉ cung cấp ống inox công nghiệp 304 mà còn tư vấn cho khách hàng giải pháp tối ưu nhất cho mỗi ứng dụng cụ thể. Khả năng cung ứng linh hoạt, đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu của khách hàng cũng là một trong những điểm mạnh của Inox Gia Hưng.
Bên cạnh đó, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi chu đáo làm tăng thêm sự hài lòng của khách hàng, tạo nên một lựa chọn tin cậy cho những ai đang tìm kiếm các loại ống inox 304 chất lượng và hiệu quả.
Công ty TNHH Inox Gia Hưng
Trụ sở: Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.
Hotline: 0945 417 993
Facebook: https://www.facebook.com/giahunginox/
Email: giahung.inoxtrangtri@gmail.com
Website: inoxgiahung.vn
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
KHÁCH HÀNG - ĐỐI TÁC
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT