messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

Hỗ trợ trực tuyến ngay

tu-van

Mrs.Mai

0945.417.993

phone

Phone

Gọi ngay: 0945417993

ỐNG INOX 304

Ống inox 304 có độ bền cao bề ngoài bóng đẹp nên được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Vậy quy cách tiêu chuẩn của loại ống inox này là gì, đặc điểm và những ứng dụng nổi bật của sản phẩm qua bài viết dưới đây.

1. Ống inox 304 là gì?

Ống inox 304 là một ứng dụng của vật liệu thép không gỉ 304 có dạng ống được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất và đời sống. Loại ống này có thành phần Niken và Crom cao mang đến nhiều ưu điểm vượt trội mà các chất liệu mác thép khác khó sánh được.

ống inox 304

Ống inox 304 ứng dụng tuyệt vời cho các ngành trích dẫn vật tư

Ống mác thép 304 có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt, chịu lực chống gỉ sét bào mòn tốt. Ngoài ra ống inox cũng có bề mặt sáng bóng, trơn láng, không chỉ có tính thẩm mỹ cao mà còn dễ dàng vệ sinh sạch sẽ.

Với nhiều ưu điểm vượt trội dạng ống này thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, các ngành công nghiệp năng lượng, xây dựng trang trí,...

Ống inox công nghiệp thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như xây dựng, sản xuất, dầu khí, thực phẩm và hóa chất. Chúng có tính chất chịu lực tốt, chống ăn mòn cao và thường được sử dụng để chịu áp lực, dẫn chất lỏng và khí. Có ứng dụng khác với ống inox trang trí sử dụng trong các công trình trang trí nội thất, lan can, cửa ra vào và các phụ kiện trang trí có thiết kế sang trọng, bóng mờ hoặc bóng sáng.

2. Bảng giá ống inox 304 Hà Nội cập nhật mới nhất

Đây là bảng giá cùng quy cách cơ bản của ống inox 304 công nghiệp và ống inox trang trí mà bạn có thể tham khảo. Tùy theo ngành nghề, yêu cầu môi trường mà các quy cách này có thể thay đổi để phục vụ nhu cầu sử dụng.

  • Giá ống inox 304 công nghiệp

Ống inox 304 công nghiệp là một trong những sản phẩm phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Mỗi kích thước ống inox 304 sẽ có mã và đơn giá khác nhau. Dưới đây là chi tiết bảng giá ống inox 304 công nghiệp:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT  CHỦNG LOẠI ĐƠN GIÁ (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 Ống inox 304 công nghiệp 90.000 – 100.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 Ống inox 304 công nghiệp 90.000 – 100.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 Ống inox 304 công nghiệp 90.000 – 100.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 Ống inox 304 công nghiệp 90.000 – 100.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 Ống inox 304 công nghiệp 90.000 – 100.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 Ống inox 304 công nghiệp 100.000 – 120.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 Ống inox 304 công nghiệp 100.000 – 120.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 Ống inox 304 công nghiệp 100.000 – 120.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 Ống inox 304 công nghiệp 100.000 – 120.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 Ống inox 304 công nghiệp 100.000 – 120.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 Ống inox 304 công nghiệp 130.000 - 160.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 Ống inox 304 công nghiệp 130.000 - 160.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 Ống inox 304 công nghiệp 130.000 - 160.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 Ống inox 304 công nghiệp 130.000 - 160.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 Ống inox 304 công nghiệp 130.000 - 160.000
  • Giá ống inox 304 trang trí

Ống inox trang trí 304 là loại ống thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong việc trang trí nội và ngoại thất. Chúng được ưa chuộng bởi độ bền, tính thẩm mỹ cao, và khả năng chống ăn mòn. Cùng Inox Gia Hưng tìm hiểu và tham khảo bảng giá ống inox 304 trang trí dưới đây:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT CHỦNG LOẠI

ĐƠN GIÁ

(VND/kg)

Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA Ống inox 304 trang trí 70.000 - 80.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA Ống inox 304 trang trí 70.000 - 80.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA Ống inox 304 trang trí 70.000 - 80.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA Ống inox 304 trang trí 70.000 - 80.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA Ống inox 304 trang trí 70.000 - 80.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA Ống inox 304 trang trí 70.000 - 80.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA Ống inox 304 trang trí 75.000 - 85.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA Ống inox 304 trang trí 75.000 - 85.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA Ống inox 304 trang trí 75.000 - 85.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA Ống inox 304 trang trí 75.000 - 85.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA Ống inox 304 trang trí 75.000 - 85.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA Ống inox 304 trang trí 75.000 - 85.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA Ống inox 304 trang trí 90.000 - 100.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA Ống inox 304 trang trí 90.000 - 100.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA Ống inox 304 trang trí 90.000 - 100.000
Phi 101 0.8li – 2li BA Ống inox 304 trang trí 90.000 - 100.000
Phi 114 0.8li – 2li BA Ống inox 304 trang trí 90.000 - 100.000
Phi 141 0.8li – 2li BA Ống inox 304 trang trí 90.000 - 100.000

Lưu ý: Bảng báo giá ống inox 304 trên mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá cụ thể nhất

Giá ống inox 304 được ảnh hưởng bởi một số yếu tố quan trọng như sau:

  • Nguyên liệu và chất lượng inox: Chất lượng và nguồn gốc của inox 304 ảnh hưởng đáng kể đến giá cả. Inox 304 chất lượng cao sẽ có giá cao hơn.

  • Thị trường và cung cầu: Nhu cầu và cung ứng trên thị trường sẽ tác động đến báo giá ống inox 304. Nếu nhu cầu tăng và cung cấp hạn chế, giá sẽ tăng, và ngược lại.

  • Chi phí sản xuất và vận chuyển: Chi phí sản xuất và vận chuyển ống inox công nghiệp 304 có thể thay đổi theo thời gian và vị trí sản xuất, điều này ảnh hưởng đến giá thành cuối cùng.

  • Kích thước ống inox công nghiệp 304 gồm đường kính ngoài, độ dày và chiều dài. Những kích thước ống inox 304 khác nhau sẽ ảnh hưởng đến giá cả và khả năng sử dụng trong các ứng dụng cụ thể.

  • Loại hình sản phẩm: Các loại ống inox 304 có thể được cung cấp dưới dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, v.v. Loại hình sản phẩm khác nhau cũng sẽ ảnh hưởng đến giá và khả năng ứng dụng trong các công trình cụ thể.

  • Độ bóng và hoàn thiện: Bề mặt ống inox có độ bóng cao và hoàn thiện tốt thường có báo giá inox 304 cao hơn so với bề mặt thô và không đều. Điều này do quá trình chế tạo và đánh bóng phức tạp hơn để đạt được bề mặt mịn và đẹp mắt.

bảng giá ống inox 304

=> Xem thêm: Ống inox 316 - Có phải là sự lựa chọn hoàn hảo cho công trình của bạn

3. Bảng tiêu chuẩn về thành phần các chất của ống inox 304, 304L

Thành phần

Inox 304 (%)

Inox 304L (%)

Carbon (C)

<= 0.08

<= 0.03

Mangan (Mn)

<= 2.00

<= 2.00

Silicon (Si)

<= 0.75

<= 0.75

Phốt pho (P)

<= 0.045

<= 0.045

Lưu huỳnh (S)

<= 0.03

<= 0.03

Chromium (Cr)

18.0 - 20.0

18.0 - 20.0

Nickel (Ni)

8.0 - 10.5

8.0 - 12.0

Nitơ (N)

<= 0.10

<= 0.10

Inox 304 và 304L chủ yếu khác nhau ở hàm lượng carbon. Inox 304L có hàm lượng carbon thấp hơn, giúp giảm thiểu hiện tượng ăn mòn liên kết ngay cạnh các mối hàn.

4. Bảng quy cách ống inox 304 công nghiệp

Quy cách ống inox 304, còn được biết đến như là kích thước của ống inox công nghiệp 304, bao gồm các tiêu chuẩn rõ ràng về số đo kích thước – bao gồm đường kính, chiều dài, chiều rộng, độ dày, trọng lượng, và các yếu tố khác liên quan đến hình dạng của ống inox 304 Hà Nội. Các yếu tố này quyết định các thuộc tính khác nhau của sản phẩm, chẳng hạn như khả năng ứng dụng, độ bền, và giá bán.

4.1. Bảng quy cách ống inox công nghiệp JIS G3459

Đường kính danh nghĩa Đường kính ngoài (mm) Độ dày thành ống danh nghĩa (mm)
  Độ dày phổ biến khác
A B SCH-5S SCH- 10S SCH- 20S SCH- 40S                
B 1/4 13.8 1.2 1.65 2. 2.2 2.00
10 3/8 17.3 1.2 1.65 2 2.3 2.00 2.50
15 1/2 21.7 1.65 2.1 2.5 2.8 2.00 2.50 3.00
20 3/4 27.2 1.65 2.1 2.5 2.9 2.00 2.50 3.00
25 1 34. 1.65 2.8 3 3.4 2.00 2.50 3.00
32 1 1/4 42.7 1.65 2.8 3 3.6 2.00 2.50 3.00 4.00
40 1 1/2 48.6 1.65 2.8 3 3.7 2.00 2.50 3.00 4.00
50 2 60.5 1.65 2.8 3.5 3.9 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
65 2 1/2 76.3 2.1 3 3.5 5.2 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
80 3 89.1 2.1 3 4 5.5 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
90 3 1/2 101.6 2.1 3 4 5.7 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
100 4 114.3 2.1 3 4 6 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
125 5 139.8 2.8 3.4 5 6.6 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
150 6 165.2 2.8 3.4 5 7.1 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
200 8 216.3 2.8 4 6.5 8.2 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00

4.2. Quy cách ống inox công nghiệp ASTM A312/A358/A778

Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Độ dày thành ống danh nghĩa (mm)
ASME B36.19M Độ dày phổ biến khác
NPS (mm) SCH-5S SCH- 10S SCH- 40S 2mm 2.5mm 3mm 4mm 5mm 6mm 7mm 8mm
13.72 1/4 1.65 2.24 2.00
17.15 3/8 1.65 2.31 2.00 2.50
21.34 1/2 1.65 2.11 2.77 2.00 2.50 3.00
26.67 3/4 1.65 2.11 2.87 2.00 2.50 3.00
33.4 1 1.65 2.77 3.38 2.00 2.50 3.00
42.16 1 1/4 1.65 2.77 3.56 2.00 2.50 3.00 4.00
48.26 1 1/2 1.65 2.77 3.68 2.00 2.50 3.00 4.00
60.33 2 1.65 2.77 3.91 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
73.03 2 1/2 2.11 3.05 5.16 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
88.9 3 2.11 3.05 5.49 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
101.6 3 1/2 2.11 3.05 5.74 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
114.3 4 2.11 3.05 6.02 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
141.3 5 2.77 3.4 6.55 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
168.28 6 2.77 3.4 7.11 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
219.08 8 2.77 3.76 8.18 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00

5. Kích thước tiêu chuẩn ống inox 304

quy cách ống inox 304

Tiêu chuẩn quy cách inox 304 ở mỗi ngành ứng dụng khác nhau

Quy cách ống inox 304 công nghiệp thường bao gồm một số thông số cơ bản mà bạn cần xem xét khi chọn loại ống phù hợp cho ứng dụng của mình. Dưới đây là một số thông số quan trọng:

  • Mác thép: SUS 304.
  • Đường kính: Từ phi 21 đến phi 406.
  • Độ dày: Từ 2mm đến 9.53mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A312.
  • Độ bóng bề mặt: BA , HL, No1
  • Chất lượng hàng: Cao cấp loại I.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc

Việc hiểu rõ các thông số quy cách ống inox 304 công nghiệp trên sẽ giúp bạn chọn lựa được ống inox phù hợp với nhu cầu và ứng dụng cụ thể của mình.

Bảng tiêu chuẩn ống inox 304 mỗi kích cỡ, mỗi lĩnh vực ứng dụng sẽ khác nhau và phục vụ nhu cầu sử dụng của hạng mục mà ống inox ứng dụng. Chúng ta có thể tham khảo quy cách kích thước ống inox 304 tiêu chuẩn và bảng tỉ trọng inox của loại ống này qua bảng dưới đây.

Đường kính

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn Độ dày ( SCH)

Trọng Lượng (Kg/m)

Phi 10

1.24

SCH10

0.28

Phi 10

1.45

SCH30

0.32

Phi 13

2.24

SCH40

0.63

Phi 13

3.02

SCH80

0.80

Phi 17

1.85

SCH30

0.7

Phi 17

2.31

SCH40

0.84

Phi 21

3.73

SCH. XS

1.62

Phi 21

7.47

SCH. XXS

 2.55

Phi 26

3,91

SCH80

2,2

Phi 26

7,8

XXS

3,63

Phi 34

9,1

XXS

5,45

Phi 48

10,1

XXS

9,51

Phi 60

6,35

SCH120

8,44

Phi 60

11,07

XXS

13,43

Phi 90

8,9

SCH120

17,55

Phi 90

15,2

XXS

27,61

Phi 127

6,3

SCH40

18,74

Phi 127

9

SCH80

26,18

Phi 273

18,3

SCH100

114,93

Bảng tiêu chuẩn ống inox 304 Hà Nội

Tỉ trọng inox 304: Khối lượng riêng của inox 304 được tính: 7,93 gam/cm3 = 7930 kg/m3. Một loại vật liệu bất kỳ nào đó đều có khối lượng riêng cụ thể và đây còn là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến trọng lượng riêng của vật liệu.

6. Đặc tính cơ lý của ống inox 304 và 304L theo tiêu chuẩn JIS G3459

Đặc tính cơ lý

Inox 304

Inox 304L

Giới hạn chảy (MPa)

>= 205

>= 170

Độ bền kéo (MPa)

520 - 720

480 - 620

Độ giãn dài (%)

>= 40

>= 40

Độ cứng (HRB) ≤ 90 ≤ 90
Độ cứng (HV) ≤ 200 ≤ 200
Độ cứng (HB) ≤ 187 ≤ 187

Lưu ý:

  • Thang đo Vickers (HV) đo độ cứng dựa trên công thức tương tự như thang đo Brinell (HB), tức là tính tỉ số giữa lực ấn đều và diện tích bề mặt vết đâm.
  • Thang đo Brinell (BHN hay HB) xác định độ cứng bằng cách áp dụng tải trọng lên một bi cứng để đè lên vật liệu. Sau khi gỡ bỏ tải trọng, mẫu sẽ có một vết lõm trên bề mặt.
  • Thang đo Rockwell (HR) đo độ cứng dựa trên khả năng đâm xuyên của đầu đo vào vật liệu khi chịu tải trọng.

7. Tính chất vật lý của ống inox 304 và 304L

Tính chất vật lý

Inox 304

Inox 304L

Tỷ trọng (g/cm³)

7.93

7.93

Độ dẫn nhiệt (W/m·K)

16.2 (100°C)

16.3 (100°C)

21.5 (500°C)

21.5 (500°C)

Hệ số dãn nở nhiệt (µm/m·°C)

 

17.2 x 10⁻⁶/°C (0-100°C)

17.3 x 10⁻⁶/°C (0-100°C)

18.4 x 10⁻⁶/°C (0-500°C)

18.4 x 10⁻⁶/°C (0-500°C)

Điện trở suất (µΩ·cm)

72 (20°C)

72 (20°C)

Độ cứng Rockwell (HRB)

<= 90

<= 90

Nhiệt độ nóng chảy (°C)

1400 - 1450

1400 - 1450

8. Đặc điểm của ống inox công nghiệp 304

Ống inox 304 sở hữu những đặc điểm nổi bật từ chất liệu giúp đáp ứng các nhu cầu sử dụng các loại ống trong công nghiệp và đời sống. Những đặc điểm nổi trội của các loại ống inox 304 tiêu chuẩn có thể kể đến như:

  • Độ bền chắc

Các đường ống dẫn sẽ cần một độ bền cao để đảm bảo quá trình vận chuyển các dòng chảy và ống inox SUS304 sẽ là lựa chọn có độ bền hoàn hảo. Ống inox này có khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt nên có thể đảm bảo vận hành ổn định.

  • Khả năng chống gỉ, chống bào mòn

Ống thép không gỉ 304 có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt, khắc nghiệt như các môi trường hóa chất, hóa dầu, công nghiệp có tính ăn mòn với khả năng chống bào mòn tốt. Thành phần bao gồm nhiều kim loại, phi kim, nổi bật là thành phần crom và niken giúp ích cho vật liệu đáp ứng tính năng này.

  • Dễ dàng gia công, nhiều kích thước để lựa chọn

Vật liệu inox 304 có độ đàn hồi dễ gia công nên dễ dàng uốn cong tạo hình đa dạng kích thước, mẫu mã đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau. Không chỉ phổ biến trong công nghiệp sản xuất mà còn được ứng dụng phục vụ đời sống hàng ngày.

ưu điểm ống inox 304

Ống inox 304 nhiều ưu điểm đa dạng kích thước giúp ứng dụng cho nhiều ngành

  • Dễ dàng vệ sinh lau chùi

Ống inox mác thép 304 không chỉ nổi bật với độ bền mà còn có vẻ ngoài trơn nhẵn dễ dàng vệ sinh lau chùi. Kết hợp những điều kiện này, ống inox không chỉ giúp đảm bảo khả năng sử dụng mà còn giúp đảm bảo vệ sinh an toàn, đặc biệt là công nghiệp thực phẩm.

  • Về thẩm mỹ

Tiêu chuẩn ống inox 304 có vẻ ngoài thẩm mỹ được gia công bề mặt tỉ mỉ, nhiều loại còn được mạ màu PVD giúp ứng dụng trang trí nội ngoại thất xinh đẹp, đẳng cấp.

9. Ứng dụng của ống inox 304

ứng dụng ống inox 304

Giá ống inox 304 được xem là khá cao so với các mác thép khác như 201 nhưng đây vẫn là lựa chọn phổ biến hàng đầu và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Làm ống dẫn trích dẫn vật tư cho các ngành công nghiệp sản xuất thực phẩm, hóa chất, hóa dầu, nước, nước thải,... những ngành chế tạo đường ống, cần tiếp xúc với môi trường đặc thù.

  • Ứng dụng trong ngành xây dựng, thiết kế nội ngoại thất như làm ban công, hàng rào, lan can, vật dụng trang trí, hệ thống ống nước,...

  • Quy cách ống inox 304 công nghiệp đa dạng nên thích hợp trong sản xuất đồ gia dụng như bàn ghế, tủ kệ, giá treo, phụ kiện trang trí nhà cửa,...

  • Ngoài ra còn làm vật liệu để gia công các sản phẩm inox ứng dụng bền chắc, sử dụng trong môi trường clorua, môi trường khắc nghiệt, hóa chất ăn mòn,...

Trên đây là những chia sẻ về ống inox 304 vật liệu dạng ống thịnh hành và được yêu thích hàng đầu hiện nay trong các ngành công nghiệp và ứng dụng vào đời sống. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn, giúp bạn có thêm thông tin và có lựa chọn hữu ích cho mình.

10. Mua ống inox 304 ở đâu uy tín?

Mua các loại ống inox 304 tại Inox Gia Hưng mang lại cho khách hàng nhiều lợi ích đáng kể. Đầu tiên, Inox Gia Hưng cung cấp sản phẩm chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và tính năng sử dụng tốt nhất.

Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành, Inox Gia Hưng không chỉ cung cấp ống inox công nghiệp 304 mà còn tư vấn cho khách hàng giải pháp tối ưu nhất cho mỗi ứng dụng cụ thể. Khả năng cung ứng linh hoạt, đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu của khách hàng cũng là một trong những điểm mạnh của Inox Gia Hưng.

Bên cạnh đó, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi chu đáo làm tăng thêm sự hài lòng của khách hàng, tạo nên một lựa chọn tin cậy cho những ai đang tìm kiếm các loại ống inox 304 chất lượng và hiệu quả.

Công ty TNHH Inox Gia Hưng 

Trụ sở: Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.

Hotline: 0945 417 993

Facebook: https://www.facebook.com/giahunginox/

Email: giahung.inoxtrangtri@gmail.com

Website: inoxgiahung.vn

TIN TỨC LIÊN QUAN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

KHÁCH HÀNG - ĐỐI TÁC

inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
inoxgiahung
Hỗ trợ 24/7

ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

Công Ty TNHH INOX GIA HƯNG

Địa chỉ : 12, quốc lộ 1A, thôn Cổ Điển A, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Tp Hà Nội, Việt Nam

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh : 0102388208

Ngày cấp : 10/10/2007

Nơi cấp : Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành phố HN

VPGD :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội

Nhà máy SX :

  • Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
0945417993 / Hotline/ Zalo giahung.inoxtrangtri@gmail.com

Mon - Fri: 7:30 - 17:30

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

inoxgiahung
Copyright © 2022 inoxgiahung.vn. All Rights Reserved.