NẸP INOX TRANG TRÍ
Nẹp inox trang trí là vật liệu bền đẹp giúp tô điểm đẹp hơn cho những vị trí khiếm khuyết, cần bảo vệ hay quá đơn điệu tại các vị trí chân tường vách ngăn, sàn, công trình. Hãy cùng tìm hiểu về nẹp trang trí bằng inox, phân loại giá cả và ưu nhược điểm của vật liệu này qua bài viết dưới đây.
Nẹp inox trang trí là nẹp được làm từ chất liệu inox chuyên dùng để trang trí định hình, lắp gắn lên tường, lên vách ngăn, sàn, cầu thang và nhiều vị trí khác của công trình kiến trúc. Nẹp trang trí bằng inox có độ bền cao, nhiều kiểu dáng, hoa văn thẩm mỹ là lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực nẹp trang trí.
Nẹp inox trang trí là vật liệu quen thuộc trong các công trình nội ngoại thất
Khi vận dụng nẹp trang trí inox có thể giúp đáp ứng mục đích bảo vệ các chi tiết công trình, tạo điểm nhấn hoặc phục vụ nhu cầu an toàn cho người dùng. Đây còn là vật liệu bổ khuyết vào các vị trí “khó nhằn” giúp hoàn thiện thẩm mỹ cho công trình xây dựng, thiết kế.
Nẹp trang trí inox là một vật liệu trang trí vô cùng hữu ích và có thể ứng dụng cho nhiều vị trí khác nhau. Mỗi vị trí sẽ cần thiết kế đặc thù nên nẹp inox cũng được thiết kế đa dạng kiểu dáng.
Các loại nẹp inox hiện nay được phân loại theo kiểu dáng như:
Đây là nẹp được thiết kế dạng thanh chữ T chuyên dùng để che khuyết điểm giữa 2 khe hở tiếp giáp trong các công trình. Giúp tạo điểm nhấn và làm đẹp cho không gian, thường thấy nhất chính là nẹp ngăn cách giữa 2 sàn, vách ngăn, chạy chỉ cho tường gạch men,...
Dạng nẹp V inox được ứng dụng phổ biến trong công trình nội ngoại thất như ốp cột, cạnh cầu thang, bậc tam cấp,... chức năng chính của nẹp inox trang trí chữ V chính là giúp chống trượt cho các vị trí này.
Nẹp inox trang trí có nhiều phân loại theo kiểu dáng, mác thép, màu sắc
Có kiểu dáng 1 cạnh lớn và 1 cạnh nhỏ hơn giống như tên gọi của nó. Loại nẹp trang trí này có quy cách mỏng nhẹ dưới dạng cuộn thường có độ dày chỉ vài ly được sử dụng trang trí cho các vị trí trong ngôi nhà. Ưu điểm của vật liệu này là mỏng nhẹ, bề mặt sáng bóng dễ gia công mang đến vẻ đẹp cho công trình.
Nẹp inox chữ L có quy cách phổ biến như: L10x5mm, L15x10, L20x10mm, L30x10mm,….
Nẹp inox chữ U là một loại nẹp inox trang trí phổ biến chuyên hỗ trợ kết thúc mép sàn, bo góc, ốp lát, tạo chỉ chuyển tiếp giữa các mảng vật liệu và giúp tạo thêm điểm nhấn cho công trình.
Đấy là các loại nẹp phổ biến được phân chia theo hình dáng, ngoài ra người ta còn phân loại theo kích cỡ, màu sắc, hoa văn và chủng loại inox. Với màu sắc thì nẹp trang trí inox cũng có khá nhiều lựa chọn như bóng gương, vàng bóng, vàng hồng, xanh, đen, đồng,...
Lập là inox, còn được gọi là nẹp inox lập là hoặc thanh la inox, là một loại thanh thẳng được sản xuất từ các loại thép không gỉ như inox 304, 316, 201,… với nhiều kích thước khác nhau. Tùy theo yêu cầu sử dụng, nhà sản xuất sẽ gia công sản phẩm với độ dày mỏng phù hợp để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Về chủng loại nẹp inox thì khá đa dạng tùy đơn vị cung cấp và nhu cầu sử dụng của gia đình. Có thể lựa chọn theo đặc tính cứng, chịu nhiệt giá rẻ như inox 201. Hoặc đặc tính dẻo, chống gỉ, chống bào mòn, chịu nhiệt như inox 304.
Hiện nay nẹp inox trang trí 304 với khả năng chống gỉ tốt, bền đẹp dễ gia công là lựa chọn được ưu ái hàng đầu, nhất là trong các công trình cao cấp.
Nẹp inox trang trí là vật liệu hoàn thiện cao cấp, được làm từ inox 201 hoặc 304, có độ bền cao, chống gỉ sét, chịu lực tốt và không bị ảnh hưởng bởi hóa chất hay độ ẩm. Với bề đa dạng màu như vàng, đồng, đen,... nẹp inox trang trí mang đến vẻ đẹp hiện đại, sang trọng cho không gian
Hiện nay, tất cả các loại inox đều được dập từ tấm, đúc bao gồm các thanh có độ dày ít nhất là 3 mm. Thép không gỉ dập tấm được chia thành:
Bảng báo giá inox chữ V:
Tên Hàng |
Mã Hàng |
Màu Sắc |
Kích Thước |
Báo Giá |
Nẹp inox V10 |
V10-MBB |
Bạc bóng |
10x10 dày 0.6 |
46000VND - 48000VND |
V10-MBX |
Bạc xước |
48000VND - 52000VND |
||
V10-MVB |
Vàng bóng |
48000VND - 52000VND |
||
V10-MHB |
Hồng bóng |
48000VND - 52000VND |
||
V10-MDB |
Đen bóng |
48000VND - 52000VND |
||
Nẹp inox V15 |
V15-MBB |
Bạc bóng |
15x10 dày 0.6 |
65000VND - 69000VND |
V15-MBX |
Bạc xước |
65000VND - 69000VND |
||
V15-MVB |
Vàng bóng |
68000VND - 72000VND |
||
V15-MHB |
Hồng bóng |
68000VND - 72000VND |
||
V15-MDB |
Đen bóng |
68000VND - 72000VND |
||
Nẹp inox V20 |
V20-MBB |
Bạc bóng |
20x10 dày 0.6 |
71000VND - 75000VND |
V20-MBX |
Bạc xước |
73000VND - 77000VND |
||
V20-MVB |
Vàng bóng |
73000VND - 77000VND |
||
V20-MHB |
Hồng bóng |
73000VND - 77000VND |
||
V20-MDB |
Đen bóng |
73000VND - 77000VND |
||
Nẹp inox V25 |
V25-MBB |
Bạc bóng |
25x10 dày 0.6 |
94000VND - 98000VND |
V25-MBX |
Bạc xước |
98000VND - 102000VND |
||
V25-MVB |
Vàng bóng |
98000VND - 102000VND |
||
V25-MHB |
Hồng bóng |
98000VND - 102000VND |
||
V25-MDB |
Đen bóng |
98000VND - 102000VND |
||
Nẹp inox V30 |
V30-MBB |
Bạc bóng |
30x10 dày 0.6 |
106000VND - 110000VND |
V30-MBX |
Bạc xước |
107000VND - 111000VND |
||
V30-MVB |
Vàng bóng |
107000VND - 111000VND |
||
V30-MHB |
Hồng bóng |
107000VND - 111000VND |
||
V30-MDB |
Đen bóng |
107000VND - 111000VND |
Bảng báo giá nẹp inox trang trí chữ T:
Tên Hàng |
Mã Hàng |
Màu Sắc |
Kích Thước |
Báo Giá |
Nẹp inox T6 |
T6-MBB5H |
Bạc bóng |
6Wx5H dày 0.5 |
84000VND - 88000VND |
T6-MBX5H |
Bạc xước |
84000VND - 88000VND |
||
T6-MVB5H |
Vàng bóng |
88000VND - 92000VND |
||
T6-MVX5H |
Vàng Xước |
88000VND - 92000VND |
||
T6-MHB5H |
Đồng Bóng |
88000VND - 92000VND |
||
T6-MDX5H |
Đồng xước |
88000VND - 92000VND |
||
T6-MDEB5H |
Đen bóng |
88000VND - 92000VND |
||
T6-MDEX5H |
Đen xước |
88000VND - 92000VND |
||
Nẹp inox T8 |
T8-MBB5H |
Bạc bóng |
8Wx5H dày 0.5 |
88000VND - 92000VND |
T8-MBX5H |
Bạc xước |
92000VND - 96000VND |
||
T8-MVB5H |
Vàng bóng |
93000VND - 97000VND |
||
T8-MVX5H |
Vàng Xước |
92000VND - 96000VND |
||
T8-MDB5H |
Hồng Bóng |
92000VND - 96000VND |
||
T8-MDX5H |
Đồng xước |
92000VND - 96000VND |
||
T8-MDEB5H |
Đen bóng |
92000VND - 96000VND |
||
T8-MDEX5H |
Đen xước |
92000VND - 96000VND |
||
Nẹp inox T10 |
T10-MBB8H |
Bạc bóng |
10W x 8H dày 0.5 |
90000VND - 94000VND |
T10-MBX8H |
Bạc xước |
90000VND - 94000VND |
||
T10-MVB8H |
Vàng bóng |
93000VND - 97000VND |
||
T10-MVX8H |
Vàng Xước |
93000VND - 97000VND |
||
T10-MDB8H |
Đồng Bóng |
93000VND - 97000VND |
||
T10-MDX8H |
Đồng xước |
93000VND - 97000VND |
||
T10-MDEB8H |
Đen bóng |
93000VND - 97000VND |
||
T10-MDEX8H |
Đen xước |
93000VND - 97000VND |
||
Nẹp inox T15 |
T15-MBB8H |
Bạc bóng |
15W x 8H dày 0.6 |
88000VND - 92000VND |
T15-MBX8H |
Bạc xước |
88000VND - 92000VND |
||
T15-MVB8H |
Vàng bóng |
96000VND - 100000VND |
||
T15-MVX8H |
Vàng Xước |
96000VND - 100000VND |
||
Nẹp inox T20 |
T20-MBB8H |
Bạc bóng |
20W x 8H dày 0.6 |
98000VND - 102000VND |
T20-MBX8H |
Bạc xước |
98000VND - 102000VND |
||
T20-MVB8H |
Vàng bóng |
106000VND - 110000VND |
||
T20-MVX8H |
Vàng Xước |
106000VND - 110000VND |
||
T20-MDB8H |
Đồng Bóng |
106000VND - 110000VND |
||
T20-MDX8H |
Đồng xước |
106000VND - 110000VND |
||
T20-MDEB8H |
Đen bóng |
106000VND - 110000VND |
||
T20-MDEX8H |
Đen xước |
106000VND - 110000VND |
||
Nẹp inox T25 |
T25-MBB8H |
Bạc bóng |
25W x 8H dày 0.6 |
102000VND - 106000VND |
T25-MBX8H |
Bạc xước |
114000VND - 118000VND |
||
T25-MVB8H |
Vàng bóng |
114000VND - 118000VND |
||
T25-MVX8H |
Vàng Xước |
114000VND - 118000VND |
||
T25-MDB8H |
Đồng Bóng |
114000VND - 118000VND |
||
T25-MDX8H |
Đồng xước |
114000VND - 118000VND |
||
T25-MDEB8H |
Đen bóng |
114000VND - 118000VND |
||
T25-MDEX8H |
Đen xước |
114000VND - 118000VND |
||
Nẹp inox T30 |
T30-MBB8H |
Bạc bóng |
30Wx8H dày 0.6 |
121000VND - 125000VND |
T30-MBX8H |
Bạc xước |
121000VND - 125000VND |
||
T30-MVB8H |
Vàng bóng |
136000VND - 140000VND |
||
T30-MVX8H |
Vàng Xước |
136000VND - 140000VND |
||
T30-MDB8H |
Đồng Bóng |
136000VND - 140000VND |
||
T30-MDX8H |
Đồng xước |
136000VND - 140000VND |
||
T30-MDEB8H |
Đen bóng |
136000VND - 140000VND |
||
T30-MDEX8H |
Đen xước |
136000VND - 140000VND |
Bảng báo giá nẹp chữ U:
Tên Hàng |
Mã Sản Phẩm |
Màu Sắc |
Kích Thước |
Báo Giá |
Nẹp inox U3 |
U3-MBB10H |
Bạc bóng |
3*10 dày 0.6 |
82000VND - 88000VND |
U3-MBX10H |
Bạc xước |
86000VND - 90000VND |
||
U3-MVB10H |
Vàng bóng |
86000VND - 90000VND |
||
U3-MVX10H |
Vàng Xước |
86000VND - 90000VND |
||
Nẹp inox U5 |
U5-MBB10H |
Bạc bóng |
5*10 dày 0.6 |
82000VND - 88000VND |
U5-MBX10H |
Bạc xước |
86000VND - 90000VND |
||
U5-MVB10H |
Vàng bóng |
86000VND - 90000VND |
||
U5-MVX10H |
Vàng Xước |
86000VND - 90000VND |
||
U5-MDB10H |
Đồng bóng |
86000VND - 90000VND |
||
U5-MDX10H |
Đồng xước |
86000VND - 90000VND |
||
U5-MDEB10H |
Đen bóng |
86000VND - 90000VND |
||
U5-MDEX10H |
Đen xước |
86000VND - 90000VND |
||
Nẹp inox U8 |
U8-MBB10H |
Bạc bóng |
8*10 dày 0.6 |
86000VND - 90000VND |
U8-MBX10H |
Bạc xước |
86000VND - 90000VND |
||
U8-MVB10H |
Vàng bóng |
88000VND - 92000VND |
||
U8-MVX10H |
Vàng Xước |
88000VND - 92000VND |
||
U8-MDB10H |
Đồng bóng |
88000VND - 92000VND |
||
U8-MDX10H |
Đồng xước |
88000VND - 92000VND |
||
U8-MDEB10H |
Đen bóng |
88000VND - 92000VND |
||
U8-MDEX10H |
Đen xước |
88000VND - 92000VND |
||
Nẹp inox U10 |
U10-MBB10H |
Bạc bóng |
10*10 dày 0.6 |
88000VND - 92000VND |
U10-MBB10H |
Vàng bóng |
92000VND - 96000VND |
||
U10-MBB10H |
Đồng Bóng |
92000VND - 96000VND |
||
U10-MDEB10H |
Đen bóng |
92000VND - 96000VND |
||
Nẹp inox U12 |
U12-MBB10H |
Bạc bóng |
12*10 dày 0.6 |
92000VND - 96000VND |
U12-MBX10H |
Bạc xước |
92000VND - 96000VND |
||
U12-MVB10H |
Vàng bóng |
92000VND - 96000VND |
||
Nẹp inox U15 |
U15-MBB10H |
Bạc bóng |
15*10 dày 0.6 |
98000VND - 102000VND |
U15-MVB10H |
Vàng bóng |
103000VND - 107000VND |
||
Nẹp inox U20 |
U20-MBB10H |
Bạc bóng |
20*10 dày 0.6 |
103000VND - 107000VND |
U20-MVB10H |
Vàng bóng |
103000VND - 107000VND |
||
Nẹp inox u25 |
U25-MBB10H |
Bạc bóng |
25*10 dày 0.6 |
103000VND - 107000VND |
U25-MVB10H |
Vàng bóng |
118000VND - 122000VND |
Bảng báo giá một số loại nẹp inox trang trí khác:
Tên Hàng |
Mã Sản Phẩm |
Màu Sắc |
Kích Thước |
Báo Giá |
Giá Nẹp Inox 1 cánh |
LT-MBB10H |
Bạc bóng |
10H dày 0.6 |
137000VND - 141000VND |
LT-MVB10H |
Vàng bóng |
10H dày 0.6 |
137000VND - 141000VND |
|
LT-MBB12H |
Bạc bóng |
12H dày 0.6 |
137000VND - 141000VND |
|
LT-MVB12H |
Vàng bóng |
12H dày 0.6 |
143000VND - 147000VND |
|
Giá Nẹp Inox 2 cánh |
LT3-MBB10H |
Bạc bóng |
10H dày 0.6 |
149000VND - 153000VND |
LT3-MVB10H |
Vàng bóng |
10H dày 0.6 |
149000VND - 153000VND |
|
LT3-MBB12H |
Bạc bóng |
12H dày 0.6 |
156000VND - 160000VND |
|
Giá Nẹp Inox 1 cánh trong |
LT2-MBB10H |
Bạc bóng |
10H dày 0.6 |
128000VND - 132000VND |
LT2-MVB10H |
Vàng bóng |
10H dày 0.6 |
137000VND - 141000VND |
|
LT2-MBB12H |
Bạc bóng |
12H dày 0.6 |
128000VND - 132000VND |
|
LT2-MVB12H |
Vàng bóng |
12H dày 0.6 |
137000VND - 141000VND |
|
Giá Nẹp inox bo góc tròn |
GT-MBB10H |
Bạc bóng |
10H dày 0.6 |
88000VND - 92000VND |
GT-MVB10H |
Vàng bóng |
12H dày 0.6 |
98000VND - 102000VND |
|
GT-MBB12H |
Bạc bóng |
10H dày 0.6 |
88000VND - 92000VND |
|
GT-MVB12H |
Vàng bóng |
12H dày 0.6 |
98000VND - 102000VND |
|
Giá Nẹp inox góc L |
L3-MBB10H |
Bạc bóng |
3*10H dày 0.6 |
86000VND - 90000VND |
L3-MVB10H |
Vàng bóng |
3*10H dày 0.6 |
86000VND - 90000VND |
|
L5-MBB10H |
Bạc bóng |
5*10H dày 0.6 |
98000VND - 102000VND |
|
L5-MBB10H |
Vàng bóng |
5*10H dày 0.6 |
98000VND - 102000VND |
|
Giá Nẹp inox chống trơn cầu thang |
CT-MBX20H |
Bạc xước |
40*20 dày 0.6 |
155000VND - 159000VND |
CT-MVX20H |
Vàng Xước |
158000VND - 162000VND |
||
Giá Nẹp La cuộn |
MLAC |
Màu vàng, màu bạc, màu hồng, màu đen |
Chiều rộng từ 10mm đến 200mm |
Giá từ 452.000 đến 4.002.000 đ/ Cuộn |
Giá nẹp u kính cường lực |
MUK |
Bề mặt Bạc bóng |
Dài 2.44 dày 0.8mm |
158000VND- 162000VND |
Đây là bảng giá tham khảo về mức giá trung bình của các loại nẹp trang trí inox làm đẹp bảo vệ công trình phổ biến hiện nay. Đây chỉ là mức giá tham khảo bởi giá nẹp inox phụ thuộc nhiều vào thị trường, kích cỡ, loại inox, màu sắc đơn vị cung cấp.
Giá nẹp inox trang trí phụ thuộc vào kiểu, kích cỡ, chủng loại, màu sắc inox
Để biết được mức giá chính xác cho loại nẹp trang trí mà bạn đang cầu có thể liên hệ Inox Gia Hưng để được báo giá nẹp inox trang trí mới nhất.
Ưu điểm của nẹp trang trí bằng inox có thể kể đến như:
Độ bền cao, có thể sử dụng lâu bền tiết kiệm chi phí
Tính thẩm mỹ vượt trội, giúp tạo thêm điểm nhấn cho công trình, lu mờ khuyết điểm
Có thể bảo vệ các chi tiết công trình nhờ khả năng chống gỉ, chống va đập,...
Nẹp inox trang trí có nhiều kiểu dáng, mẫu mã, màu sắc phù hợp cho nhiều công trình khác nhau, phong cách khác nhau
Có thể góp phần làm đẹp nâng cấp không gian mà không cần tốn nhiều chi phí như đầu tư dạng tấm inox lớn.
Có thể đảm đương thêm chức năng gờ chống trượt, bảo vệ an toàn cho công trình, cho người sử dụng
Nẹp inox trang trí không chỉ làm đẹp mà còn giúp ích cho công trình
Nẹp trang trí bằng inox mặc dù có nhiều ưu điểm khiến nhiều người tin dùng và lựa chọn xong vẫn có những khuyết điểm của riêng mình.
Đầu tiên là nẹp inox trang trí có thể bị ăn mòn trong môi trường clorua, đặc biệt là các loại nẹp giá rẻ như inox 201. Để khắc phục nhược điểm này chúng ta nên sử dụng nẹp inox 304, 316 có thành phần chống ăn mòn, chống gỉ vượt trội, tuy nhiên loại này có giá cao hơn.
Ngoài nhược điểm này thì thực tế các hoa văn kiểu dáng của nẹp inox chưa được sáng tạo rộng rãi. Thêm vào đó nếu không đủ chuyên môn và dụng cụ chuyên dụng thì thi công có thể không đảm bảo độ bám dính.
Nẹp inox cho nẹp trang trí giá rẻ có thể không đảm bảo độ bền mong muốn
Vậy nên khi lựa chọn nẹp inox trang trí không chỉ cần chọn màu sắc, kiểu dáng màu còn cần chọn chất liệu inox. Khi thi công cần xử lý bề mặt, vệ sinh thanh nẹp và sử dụng keo dán chuyên dụng để đảm bảo độ bền cho công trình.
Trên đây là những chia sẻ về nẹp inox trang trí một vật liệu mới trong ngành thiết kế nội ngoại thất được nhiều người yêu thích sử dụng. Hy vọng những thông tin về khái niệm, chủng loại, giá và ưu nhược điểm của vật liệu này có thể giúp ích cho bạn, giúp bạn có thêm tham khảo cho mình.
Nẹp inox mạ vàng, nẹp inox trang trí thường được dùng để gia công các khe hở, khe nối giữa các vật liệu.
Giúp che đi những khuyết điểm của nội thất, tạo các đường chỉ trang trí tủ, bàn ghế, đường kẽ trên tường, chạy dọc theo chân tường ...
Tạo độ an toàn, khả năng chống trơn trượt trên nền gạch, sàn gỗ, cầu thang… Bên cạnh đó tăng thêm sự sang trọng cho không gian nhà cửa, hiện đại, có tính thẩm mỹ cao, đa dạng, phù hợp với nhiều đường lối kiến trúc.
Trong ngành nội thất, nẹp trang trí đang là sự lựa chọn của nhiều nhà thiết kế và nhiều gia đình. Sản phẩm luôn thu hút người mua do tính ứng dụng cao, giá thành rẻ. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng hoặc tìm hiểu thêm về sản phẩm trang trí nội thất này.
Hiện nay trên thị trường có bán rất nhiều loại nẹp inox kém chất lượng. Người tiêu dùng cũng không hiểu nên chọn sản phẩm nào mới phù hợp cho nội thất. Vì vậy, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một số mẹo đơn giản giúp bạn phân biệt inox thật và giả.
Có thể thấy nẹp inox trang trí có rất nhiều ưu điểm và mang đến nhiều lợi ích. Tuy nhiên, điều này chỉ được đảm bảo nếu bạn chọn mua được sản phẩm chất lượng của nhà cung cấp uy tín.
Inox Gia Hưng là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh vật tư inox, trong đó có nẹp V inox. Với rất nhiều sản phẩm có quy cách, mẫu mã và màu sắc khác nhau, chúng tôi sẽ mang đến giải pháp tối ưu nhất cho công trình của bạn.
Ngay từ bây giờ, đừng quên liên hệ để chúng tôi tư vấn và báo giá hoàn toàn miễn phí. Từ đó chọn được cho mình sản phẩm phù hợp nhất.
Công ty TNHH Inox Gia Hưng
Trụ sở: Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.
Hotline: 0945 417 993
Facebook: https://www.facebook.com/giahunginox/
Email: giahung.inoxtrangtri@gmail.com
Website: inoxgiahung.vn
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
KHÁCH HÀNG - ĐỐI TÁC
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT