Giá tấm inox bao nhiêu? Chắc các bạn cũng biết inox tấm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Dưới đây là bảng báo giá inox tấm chi tiết và đầy đủ nhất
Giá inox tấm bao nhiêu? Chắc các bạn cũng biết inox tấm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống hàng ngày. Do đặc tính của mình mà inox tấm trở nên khá gần gũi và quen thuộc. Bản chất của inox tấm là thép không gỉ nên thành phần chính là cacbon, niken và crom. Các thành phần này được sản xuất với tỷ lệ khác nhau để tạo ra nhiều loại inox với các đặc tính và giá cả khác nhau. Vậy bảng báo giá inox tấm trên thị trường hiện nay là bao nhiêu? Dưới đây là bảng báo giá inox tấm chi tiết và đầy đủ nhất
Tấm inox 201 là một trong những loại inox tấm phổ biến với giá thành tương đối thấp hơn so với các loại inox khác. Đây là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn sử dụng tấm inox nhưng muốn tiết kiệm chi phí. Sản phẩm có khả năng chống mài mòn tương đối tốt với thời hạn sử dụng lên đến 20 năm nên rất được ưa chuộng. Bên cạnh đó giá tấm inox 201 cũng phụ thuộc vào thị trường và tùy vào thời điểm nhu cầu sử dụng cao.
Sản phẩm | Độ dày | Giá bán (VNĐ/tấm) |
Tấm inox 201 công nghiệp | 0.1mm – 1mm | 65,000 - 70,000 VNĐ/tấm |
Tấm inox 201 công nghiệp | 2mm | 65,000 - 70,000 VNĐ/tấm |
Tấm inox 201 công nghiệp | 3mm – 6mm | 50,000 - 65,000 VNĐ/tấm |
Tấm inox 201 công nghiệp | 7mm – 12mm | 55,000 - 70,000 VNĐ/tấm |
Tấm inox 201 công nghiệp | 13mm – 100mm | 50,000 - 60,000 VNĐ/tấm |
Bảng giá inox tấm 201 công nghiệp
Bề mặt | Màu sắc | Kích thước | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán |
Tấm inox gương 201 | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | 11.78kg | 1,100,000 - 1,200,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox gương 201 | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | 11.78kg | 650,000 - 750,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox xước 201 | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | 11.78kg | 1,000,000 - 1,250,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox xước 201 | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | 11.78kg | 500,000 - 600.000 VNĐ/tấm |
Tấm inox gương 201 | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 1.0mm | 23.66kg | 1,600,000 - 1,700,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox gương 201 | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 1.0mm | 23.66kg | 1,490,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox xước 201 | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 1.0mm | 23.66kg | 1,950,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox xước 201 | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 1.0mm | 23.66kg | 1,020,000VNĐ/ tấm |
Bảng giá inox tấm 201 đã được gia công
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá cụ thể mới nhất tại thời điểm hiện tại
Tấm inox 304 được sử dụng phổ biến nhất do đặc tính tuyệt vời, khả năng chống oxi hóa vượt trội cũng như tính định hình cao và đặc biệt là cực kỳ an toàn khi tiếp xúc với thực phẩm nên được ứng dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, đồ dùng nhà bếp. Đây là loại inox thường được sử dụng nhiều nhất trong sinh hoạt, tuy có giá thành cao hơn một chút nhưng do đặc tính của nó nên rất tiện lợi khi sử dụng. Quý khách có thể xem thêm bảng giá tấm inox 304 bên dưới
Sản phẩm | Độ dày | Bề mặt | Xuất xứ | Giá bán |
Tấm inox cán nóng 304 | 0.4 ly – 1.0 ly | Bề mặt BA | Châu Á và Châu Âu | 90,000VNĐ/kg |
Tấm inox cán nghiệp 304 | 0.4 ly – 6.0 ly | Bề mặt 2B | Châu Á và Châu Âu | 85,000VNĐ/kg |
Tấm inox cán nóng 304 | 0.5 ly – 2.0 ly | Bề mặt HL | Châu Á và Châu Âu | 92,000VNĐ/kg |
Tấm inox cán nghiệp 304 | 3 ly – 6 ly | Bề mặt No.1 | Châu Á và Châu Âu | 81,000VNĐ/kg |
Tấm inox cán nóng 304 | 6 ly – 12 ly | Bề mặt No.1 | Châu Á và Châu Âu | 77,000VNĐ/kg |
Tấm inox cán nghiệp 304 | 13 ly – 75 ly | Bề mặt No.1 | Châu Á và Châu Âu | 72,000VNĐ/kg |
Bảng báo giá inox tấm 304 cán nóng và cán nguội
Sản phẩm | Màu sắc | Kích thước | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán |
Tấm inox 304 mặt gương | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | 11.78kg | 1,700,000 - 1,900,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox 304 mặt gương | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 0.8mm | 18.85kg | 2,000,000 - 2,400,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox 304 mặt gương | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 1.0mm | 23.66kg | 2,400,000 - 2,600,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox 304 mặt gương | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | 11.78kg | 1,000,000 - 1,200,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox 304 mặt gương | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 0.8mm | 18.85kg | 1,900,000 - 2,000,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox 304 mặt gương | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 1.0mm | 23.66kg | 2,300,000 - 2,400,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox xước 304 | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | 11.78kg | 1,750,000 - 1,900,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox xước 304 | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 0.8mm | 18.85kg | 2,250,000 - 2,400,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox xước 304 | Màu vàng | 1219mm x 2438mm | 1.0mm | 23.66kg | 2,400,000 - 2,500,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox xước 304 | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 0.5mm | 11.78kg | 650,000 - 800,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox xước 304 | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 0.8mm | 18.85kg | 1,100,000 - 1,200,000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox xước 304 | Màu trắng | 1219mm x 2438mm | 1.0mm | 23.66kg | 1,500,000 - 1,600,000 VNĐ/ tấm |
Bảng báo giá inox tấm 304 đã được gia công bề mặt
Lưu ý : Bảng báo giá inox tấm có thể thay đổi theo thời gian, quý khách có thể liên hệ trực tiếp Inox Gia Hưng thông qua số hotline để có cho mình một mức giá cập nhật mới nhất
Tấm inox 316 có nhiều phân loại khác nhau. Ví dụ: 316L, 316F, 316N, 316H, 316Ti và một số loại khác. Mỗi loại thì có mỗi đặc điểm khác nhau và được sử dụng cho các mục đích khác nhau. Trong đó thép không gỉ 316L là loại phổ biến nhất, được mua với tính năng gần như tương đương với thép không gỉ 316. Cũng bởi vì đó mà giá tấm inox 316 cũng khác nhau về mỗi loại.
Xét về điểm giống nhau thì thép không gỉ 316 và 316L đều có khả năng chống ăn mòn tốt, giữ được độ sáng bóng lâu dài, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt độ cao là gần như nhau.
Sản phẩm | Độ dày | Bề mặt | Xuất xứ | Giá bán |
Tấm inox 316 cán nóng | 0.4 ly – 1.0 ly | Bề mặt BA | Châu Á và Châu Âu | 80,000 – 115,000 VNĐ |
Tấm inox 316 cán nóng | 0.4 ly – 6 ly | Bề mặt 2B | Châu Á và Châu Âu | 80,000 – 115,000 VNĐ |
Tấm inox 316 cán nguội | 0.5 ly – 2 ly | Bề mặt HL | Châu Á và Châu Âu | 80,000 – 115,000 VNĐ |
Tấm inox 316 cán nguội | 3 ly – 70ly | Bề mặt No.1 | Châu Á và Châu Âu | 80,000 – 115,000 VNĐ |
Bảng giá tấm inox 316 cán nóng và cán nguội
Lưu ý: Bảng giá inox tấm trên mang tính chất tham khảo. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá cụ thể mới nhất tại thời điểm hiện tại
Tấm inox đục lỗ tròn là một loại vật liệu xây dựng kim loại được làm bằng thép không gỉ. Được làm dưới dạng một tấm hoặc một lưới có lỗ hình tròn. Các sản phẩm từ thép tấm đục lỗ tròn có kích thước và độ dày, đường kính lỗ khác nhau. Điều này là cần thiết để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của người dùng. Giá tấm inox đục lỗ còn phụ thuộc vào chất liệu loại inox đầu vào, vì thế quý khách có thể tìm hiểu nguyên vật liệu tấm inox để đưa ra lựa chọn phù hợp
Tấm inox lỗ tròn có nhiều loại khác nhau. Ví dụ: inox tấm đục lỗ 201, inox tấm 304, inox 316,… Mỗi loại vật liệu này đều có những tính chất khác nhau. Tuy nhiên, chúng đều có ưu điểm là chống oxi hóa tốt, chịu được nhiệt độ cao. Độ bóng, sáng của sản phẩm luôn bền đẹp theo thời gian.
Sản phẩm | Kích thước ô lưới | Độ dày | Khổ | Giá bán(VNĐ/tấm) |
Tấm inox đục lỗ tròn 304 | 1mm | 1mm | 1m x 2m | 1.500.000 - 2.000.000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox 201 đục lỗ tròn | 1mm | 2mm | 1m x 2m | 1.500.000 - 2.000.000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox 430 đục lỗ tròn | 1mm | 4mm | 1m x 2m | 1.500.000 - 2.000.000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox đục lỗ 304 tròn | 4mm | 2mm | 1.2m x 1.5m | 1.200.000 - 1.800.000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox 201 đục lỗ vuông | 4mm | 1mm | 1.2m x 1.5m | 1.200.000 - 1.800.000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox 430 đục lỗ vuông | 4mm | 4mm | 1.2m x 1.5m | 1.200.000 - 1.800.000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox đục lỗ tròn 304 | 0.2mm | 0.2mm - 1mm | 0.9m x 1m | 1.500.000 - 2.000.000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox 201 đục lỗ tròn | 0.2mm | 0.2mm - 1mm | 0.9m x 1m | 1.500.000 - 2.000.000 VNĐ/ tấm |
Tấm inox 430 đục lỗ tròn | 0.2mm | 0.2mm - 1mm | 0.9m x 1m | 1.500.000 - 2.000.000 VNĐ/ tấm |
Bảng giá tấm inox đục lỗ tròn, vuông
Tấm thép không gỉ đục lỗ tròn là hình dạng phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi. Ngoài ra sản phẩm lưới inox đục lỗ còn có các hình dạng đục lỗ khác như hình vuông, hình chữ nhật, hình bầu dục, hình bông hoa,… Vì vậy quý khách hàng có thể kết hợp sử dụng đúng sản phẩm theo sở thích và mục đích sử dụng của bản thân.
Tấm inox có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày, để chọn được loại tấm inox phù hợp, chất lượng và phù hợp với nhu cầu sử dụng, trước hết bạn phải chú ý những chi tiết sau:
Với những thông tin trợ giúp trên đây, chúng tôi đã giới thiệu đến mọi người những tính năng và ứng dụng đóng vai trò quan trọng của tấm inox trong cuộc sống hiện đại. Bảng giá tấm inox tham khảo được đính kèm giúp quý khách có tư liệu cụ thể để chi tiêu và định giá tốt hơn khi nhập hàng.
Công ty TNHH Inox Gia Hưng
Trụ sở: Kho G4, TT dịch vụ cơ điện, Km12, Quốc Lộ 1A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.
Hotline: 0945 417 993
Facebook: https://www.facebook.com/giahunginox/
Email: giahung.inoxtrangtri@gmail.com
Website: inoxgiahung.vn
TIN TỨC LIÊN QUAN
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN
ĐỊA CHỈ & NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH INOX GIA HƯNG
NHÀ MÁY SẢN XUẤT